συνδικαλιστής trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ συνδικαλιστής trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συνδικαλιστής trong Tiếng Hy Lạp.

Từ συνδικαλιστής trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đoàn viên công đoàn, phong trào công đoàn, đoàn viên nghiệp đoàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ συνδικαλιστής

đoàn viên công đoàn

(unionist)

phong trào công đoàn

đoàn viên nghiệp đoàn

(unionist)

Xem thêm ví dụ

Στην ομιλία του σε Άραβες συνδικαλιστές στις 26 Μαΐου, ο Νάσερ ανακοίνωσε: «Αν το Ισραήλ μπει σε επίθεση εναντίον της Συρίας ή της Αιγύπτου, η μάχη εναντίον του Ισραήλ θα είναι γενική και δεν θα περιοριστεί σ’ ένα σημείο στα Συριακά ή τα Αιγυπτιακά σύνορα.
Phát biểu trước Liên đoàn thương mại Ả Rập ngày 26 tháng 5, Nasser tuyên bố: "Nếu Israel dấn vào các hoạt động thù địch chống lại Syria hay Ai Cập, thì trận chiến chống lại Israel sẽ là trận chiến toàn diện, không chỉ giới hạn ở biên giới Syria hay Ai Cập và mục tiêu cơ bản của chúng ta là hủy diệt Israel."
Πολλοί που συμπαρίστανται στους εκπαιδευτικούς υπό τον συνδικαλιστή Σπινέλα, προσπάθησαν να διακόψουν τη δεξίωση.
Hàng trăm người ủng hộ công đoàn, dẫn đầu là người vận động hành lang, Martin Spinella, đã cố gắng gây cản trở buổi gala.
Η Διεθνής Ένωση Εργατών (International Workingmen's Association (IWA), 1864-1876), γνωστή και ως Πρώτη Διεθνής ήταν μία διεθνής οργάνωση που αποσκοπούσε στη συσπείρωση διαφόρων αριστερών σοσιαλιστικών, κομμουνιστικών και αναρχικών ομάδων καθώς και συνδικαλιστικών ενώσεων της εργατικής τάξης.
Đệ Nhất Quốc tế tên đầy đủ là Hội Liên hiệp Lao động Quốc tế, tiếng Anh The International Workingmen's Association (IWA, 1864–1876), là tổ chức tranh đấu đầu tiên của các nhóm xã hội quốc tế, được thành lập ở Luân Đôn vào ngày 28 tháng 9 năm 1864, mục đích là để đoàn kết các nhóm xã hội khuynh tả, cộng sản, các nhóm vô chính phủ và các tổ chức công đoàn.
Ο Αντόνιο* ήταν ηγέτης των συνδικαλιστών σε κάποιο τεράστιο εργοστάσιο στο Σάο Πάολο της Βραζιλίας.
Antônio* từng là một lãnh tụ công đoàn tại một xưởng máy lớn ở São Paulo, Brazil.
Υπήρχε κάποιος τρόπος για να βρουν ο ηγέτης των συνδικαλιστών, ο πολιτικός, το παιδί του δρόμου, η κόρη με τις υπερβολικές ευθύνες και ο νεαρός που πήγαινε στα πάρτι την εσωτερική ειρήνη που αναζητούσαν;
Có cách nào để cho người lãnh đạo công đoàn, nhà chính trị, em trai sống trên vỉa hè, người con gái quá nặng gánh gia đình và người trai ham vui kia có được sự bình an nội tâm mà họ tìm kiếm không?
Είναι η μεγαλύτερη οργάνωση-μέλος του εκλογικού συνασπισμού της Ενωμένης Αριστεράς και έχει επιρροή στο μεγαλύτερο συνδικαλιστικό σωματείο στην Ισπανία, το «Επιτροπές Εργαζομένων» (CCOO).
Đây là tổ chức thành viên lớn nhất của Izquierda liên minh Unida (IU, Hoa còn lại) và có ảnh hưởng trong công đoàn lớn nhất của Tây Ban Nha, Ủy ban Công nhân (CC.OO.).
" Συνδικαλιστές ".
" Phần tử cực đoan ".

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συνδικαλιστής trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.