συνεννοούμαι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ συνεννοούμαι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συνεννοούμαι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ συνεννοούμαι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là giao tiếp, giao thiệp, liên lạc, lây, giao tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ συνεννοούμαι

giao tiếp

(communicate)

giao thiệp

(communicate)

liên lạc

(communicate)

lây

(communicate)

giao tế

Xem thêm ví dụ

Όταν διορίζονται εκκλησίες διαφορετικών γλωσσών να κηρύξουν στον ίδιο τομέα, οι επίσκοποι υπηρεσίας πρέπει να συνεννοούνται ώστε να μην ενοχλούνται χωρίς λόγο οι άνθρωποι στη γειτονιά.
Nếu hội thánh tiếng nước ngoài được chỉ định rao giảng trong cùng khu vực, thì các giám thị công tác nên hợp tác chặt chẽ hầu tránh việc gây khó chịu cho người ta một cách không cần thiết.
Δεν συνεννοούμαστε τις τελευταίες ημέρες.
Cậu ấy và tôi bây giờ không còn cùng chung chí hướng nữa.
Σε κρατάμε μέχρι να τη βρούμε, συνεννοηθήκαμε;
Cho đến khi có kết quả tôi mới thả cô ra.
Όταν ο Σαύλος επέστρεψε στη Δαμασκό, «οι Ιουδαίοι συνεννοήθηκαν να τον σκοτώσουν».
Khi Sau-lơ trở về Đa-mách thì ‘người Giu-đa mưu với nhau để giết ông’.
«Οι πρωθιερείς, λοιπόν, συνεννοήθηκαν να σκοτώσουν και τον Λάζαρο».
“Các thầy tế-lễ cả bèn định giết luôn La-xa-rơ nữa”.
Μιλάω άπταιστα τέσσερις γλώσσες και μπορώ να συνεννοηθώ σε πέντε ακόμα...
Tôi nói thành thục bốn ngôn ngữ... và có thể vật lộn với năm...
Συνεννοήθηκαν να χρησιμοποιήσουν αυτή τη συγκέντρωση για να στρέψουν τον κόσμο εναντίον μας.
Họ âm mưu dùng buổi họp này để khiến người ta chống lại chúng tôi.
Όπως συνηθίζεται εκεί, οι γονείς αρκετών μαθητών του σχολείου της συνεννοήθηκαν να προσλάβουν από κοινού κάποιους καθηγητές προκειμένου να προετοιμάσουν τα παιδιά για τις εξετάσεις σε δύσκολα μαθήματα.
Theo thông lệ, một số phụ huynh học sinh họp nhau lại để thuê trợ giáo dạy những môn khó hầu giúp các em chuẩn bị cho kỳ thi.
Από εκείνη την ημέρα, λοιπόν, συνεννοούνται να σκοτώσουν τον Ιησού. —Ιωάννης 11:45-53.
Bởi vậy, từ ngày đó về sau, họ lập mưu giết Chúa Giê-su.—Giăng 11:45-53.
Συνεννοηθήκαμε;
Cậu hiểu ý tôi chứ?
Και είχαν συνεννοηθεί μια χαρά.
Và hai người rất là hiểu nhau.
Τώρα θα συνεννοούμαστε καλύτερα.
Bây giờ chúng ta có thể hiểu nhau nhiều hơn.
Όμως, οι θρησκευτικοί εχθροί του «συνεννοήθηκαν να τον σκοτώσουν».—Ιωάννης 11:41-53.
Tuy nhiên, những kẻ thù nghịch tôn giáo của ngài “lập mưu giết Ngài” (Giăng 11:41-53).
Έπειτα από λίγους μήνες, είχαμε μάθει τα βασικά ώστε να συνεννοούμαστε.
Sau vài tháng, chúng tôi có thể giao tiếp thường ngày bằng tiếng đó.
Θεωρείς πως είναι ικανός... να συνεννοηθεί με τη λογική;
Thầy nghĩ hắn có thể chịu nghe phải trái sao?
12 Δείχνοντας την έκταση της πονηρίας τους, οι πρωθιερείς κατόπιν «συνεννοήθηκαν να σκοτώσουν και τον Λάζαρο επίσης, επειδή εξαιτίας του πολλοί από τους Ιουδαίους πήγαιναν εκεί και έθεταν πίστη στον Ιησού».
12 Rồi các thầy tế lễ cả lại còn hiểm độc hơn nữa khi họ “bàn định với nhau để giết cả La-xa-rơ nữa, vì bởi ông mà có nhiều người Do Thái đi đến đó và tin theo Giê-su” (Giăng 12:10, 11, NW).
Συνεννοηθήκαμε;
Anh hiểu chưa?
Μέσα σε έξι μήνες περίπου, έμαθα αρκετά γαλλικά για να συνεννοούμαι.
Trong khoảng sáu tháng, tôi chỉ biết nói tiếng Pháp đủ để giao dịch.
Σε σοβαρά οικογενειακά ζητήματα οι σύζυγοι μπορεί να συνεννοούνται, σαν μέρη ενός σώματος που συνεργάζονται.
Khi có những vấn đề quan trọng trong gia đình, vợ chồng có thể hội ý với nhau, giống như các phần trong cùng một thân thể phải tương thuộc với nhau vậy.
Συνεννοηθήκαμε?
Hiểu chưa?
Επιπρόσθετα, [ο Ιωσαφάτ] συνεννοήθηκε με το λαό και τοποθέτησε υμνωδούς για τον Ιεχωβά και εκείνους που ανέπεμπαν αίνο έχοντας άγιο στολισμό, καθώς έβγαιναν μπροστά από τους ένοπλους άντρες, και έλεγαν: “Αινείτε τον Ιεχωβά, διότι στον αιώνα παραμένει η στοργική του καλοσύνη”».
Khi [Giô-sa-phát] đã bàn-nghị với dân-sự, bèn lập những người ca-xướng cho Đức Giê-hô-va mặc áo lễ thánh mà đi ra trước cơ binh ngợi-khen Chúa rằng: Hãy ngợi-khen Đức Giê-hô-va, vì sự thương-xót Ngài hằng có đời đời”.
Μη μπορώντας να συνεννοηθούν, αυτοί εγκατέλειψαν το οικοδομικό τους έργο και διασκορπίστηκαν.
Vì không thể hiểu được nhau nên họ phải bỏ dở công trình và tản đi nhiều nơi.
Συνεννοηθήκαμε;
Rõ chưa?
Και οι Μάρτυρες του Ιεχωβά επίσης σφυρίζουν μερικές φορές για να συνεννοηθούν μεταξύ τους.
Đôi khi Nhân Chứng Giê-hô-va cũng huýt sáo để liên lạc với nhau.
Για παράδειγμα, αν πείτε: «Νιώθω ότι μπαίνω στο περιθώριο όταν κάνεις σχέδια χωρίς να συνεννοηθούμε πρώτα», είναι πολύ πιθανότερο να εισπράξετε θετική αντίδραση από ό,τι αν πείτε: «Μια ζωή τα ίδια —πάντα κάνεις σχέδια χωρίς να μπεις στον κόπο να με ρωτήσεις!» —Γραφική αρχή: Κολοσσαείς 4:6.
Chẳng hạn, sẽ có kết quả hơn nếu người vợ nói “Em cảm thấy mình bị xem thường khi anh làm gì cũng không bàn bạc trước với em”, thay vì nói “Anh luôn như vậy, làm gì cũng không hỏi ý kiến em!”.—Nguyên tắc Kinh Thánh: Cô-lô-se 4:6.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συνεννοούμαι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.