たいへん trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ たいへん trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ たいへん trong Tiếng Nhật.

Từ たいへん trong Tiếng Nhật có các nghĩa là rất, lắm, hết sức, quá, nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ たいへん

rất

(terribly)

lắm

(very)

hết sức

(passing)

quá

(very)

nhiều

(very)

Xem thêm ví dụ

二人で店を出ようとした時,自転車に乗った仕事帰りのたいへん感じのよい若い男性に出会いました。
Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp.
それは母にとってたいへん難しい時期でした。 父がいないだけでなく,わたしと弟がいずれ中立の試みに直面することを知っていたからです。
Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập.
会話がはずみました。 最初はあんなに不親切な応対をして申し訳ありません,本当にたいへん忙しかったのです,とその人は言いました。
Sau đó, cuộc nói chuyện của chúng tôi rất sống động và ông xin lỗi vì đã tỏ ra thiếu thân thiện hồi ban đầu vì quả thật ông rất bận.
そのような場合,クリスチャンの長老たちは,助けを与えるたいへん貴重な存在になります。
Trong những hoàn cảnh này, trưởng lão đạo đấng Christ có thể chứng tỏ mình là nguồn giúp đỡ quí báu.
エリヤはたいへん落胆していたので,荒野に入って丸一日の道のりを行きましたが,水も食物も携えていなかったようです。
Ông ta quá nản lòng đến nỗi ông đi bộ suốt cả ngày trong đồng vắng, rõ ràng ông không đem theo nước uống hoặc lương thực gì cả.
その男の人は,イエスがたいへん賢いことを知っていました。
Người đó biết Giê-su có nhiều khôn ngoan lắm.
大抵,必要とされるのは,その人のそばにいて,「たいへんでしたね」などの言葉をかけることです。
Thường thì điều duy nhất bạn cần làm là có mặt và nói vài lời đơn giản như: “Tôi xin chia buồn cùng chị”.
たいへん感心したその女性院長は,個人的に母に会ってみたいと思いました。
Viên giám đốc khâm phục đến nỗi bà ấy muốn đích thân gặp mẹ tôi.
わたしたちが人と接する際に,同様の巧みな方法を用いるのは,たいへん賢明なことです。
Thật khôn ngoan biết bao khi chúng ta xử sự khéo léo như thế!
彼の祖父は年の割にまだたいへん健康だ。
Ông anh ta vẫn trông rất khỏe mạnh cho dù đã có tuổi.
十分な都市インフラもなく たいへん多くの人達が貧困に苦しみながら どうやったら新しい生活をできるのか 見つけようとしています
Chúng không có sẵn hạ tầng kỹ thuật, và một lượng dân cư khổng lồ đang phải liên tục chiến đấu với đói nghèo, và những người dân này đang cố gắng xác định cách làm mọi thứ theo phương thức mới.
たいへんよく知られるようになり,現在では黄金律と呼ばれることが少なくありません。
Nguyên tắc này nổi tiếng đến nỗi thường được gọi là Luật Vàng.
その後,たいへん喜ばしいことに,政府が1960年にエホバの証人の協会を公式に認可しました。
Kế tiếp, chúng tôi hết sức vui mừng vào năm 1960 khi chính phủ chính thức công nhận hiệp hội Nhân-chứng Giê-hô-va.
ダビデは,たてごとを引くのが,たいへんじょうずで,サウルはダビデが演奏する音楽が好きです。
Đa-vít khảy thụ cầm rất giỏi, và Sau-lơ thích nghe chàng khảy đàn.
現在,健康上の問題を抱えてはいるものの,全時間宣教に携わってきた60年余りの間,わたしたちの生活はたいへん幸福で不安のないものだったと言うことができます。
Bất chấp những vấn đề sức khỏe hiện nay, tôi có thể nói rằng đời sống chúng tôi rất hạnh phúc và an toàn trải qua hơn 60 năm trong thánh chức trọn thời gian.
9 なかには,聖書に基づくある主題にかんする講演の結論として,かぎとなる聖句および話の主題を基にして,講演全体を要約した短い話をするのがたいへん有効だとする話し手もいます。
9 Một số diễn giả thấy rằng một cách tốt để kết thúc một bài giảng về Kinh-thánh là tóm lược cả bài giảng một cách ngắn gọn, dùng chủ đề và những đoạn Kinh-thánh chính đã được nêu ra trong bài giảng.
その結果,この棚田は,インドのタージマハル,エクアドルのガラパゴス諸島,中国の万里の長城,カンボジアのアンコールワットといった,歴史的にも文化的にもたいへん重要な他の場所と同列に置かれるようになりました。
Kết quả là hiện nay ruộng bậc thang được liệt vào hàng những phong cảnh có giá trị cao về lịch sử và văn hóa, chẳng hạn như Đền Taj Mahal ở Ấn Độ, Quần Đảo Galapagos thuộc Ecuador, Vạn Lý Trường Thành bên Trung Quốc, và Đế Thiên Đế Thích thuộc Cam-pu-chia.
2 たいへん頻繁に奉仕されている区域では,とりわけ辛抱強さが求められます。
2 Chúng ta cần phải đặc biệt kiên nhẫn khi gặp phải khu vực năng rao giảng.
アモンはたいへん邪悪な者になりました。
A-môn hóa ra rất độc ác.
このように,理解してもらえないと,たいへん難しいことになります。
Sự thiếu hiểu biết này là một thách thức lớn.
動物を売る商売もたいへん利益を上げていました。
Việc buôn bán súc vật cũng sinh lợi cao.
私が興奮しすぎると,アイリーンは警告してくれますし,暗い気持ちに沈んでいると,慰めて支えてくれるので,たいへん助かります。
Aileen giúp tôi rất nhiều bằng cách cảnh giác khi tôi bị kích thích quá độ và an ủi đồng thời ủng hộ tôi khi tâm trạng u sầu bủa vây tôi.
両親が互いへの献身的な愛を示すのは,子どもたちにとってたいへん良いことです。
Trong gia đình, nếu cha mẹ thể hiện tình yêu thương bất vị kỷ với nhau thì con cái nhận được rất nhiều lợi ích.
シルビアはカナリア諸島にあるクリスチャン会衆の集会に出席していますが,その会衆の成員たちも,シルビアが注解するのを聞いたり,参加しているのを見たりして,たいへん励まされています。
Mọi người thuộc hội thánh ở Quần Đảo Canary, nơi em tham dự, cũng rất vui thích khi nghe Silvia phát biểu hay khi thấy em tham gia các buổi họp.
たいへん喜ばしいことに,わたしたちには,エホバを賛美する心温まる歌を集めた現代版の歌の本があります。
Chúng ta vui mừng biết bao vì thời nay cũng có một bộ bài hát thật ấm lòng để ngợi khen Đức Giê-hô-va!

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ たいへん trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.