タコ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ タコ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ タコ trong Tiếng Nhật.
Từ タコ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là bạch tuộc, mực, phủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ タコ
bạch tuộcnoun タコ 料理 と ボード ゲーム を ? Ăn bạch tuộc và chơi ghép chữ hả? |
mựcadjective noun |
phủnoun |
Xem thêm ví dụ
学校はタコ壺化してはいけません Các trường học không thể là các xi-lô được. |
カウントダウンプー おタコ・プーがDJになり、CDのランキングを紹介する。 Hiện In-na đang là DJ cho chương trình radio được đánh giá cao Let's Crank Up the Volume. |
タコの水槽に とくに早朝 まだ誰もいない時に行ってみてください タコは起き上がってあなたを見るでしょう 「アイツ 俺を見てるのか...あ、本当に見てる!」 Nếu bạn đi đến một cái bể nuôi bạch tuộc, đặc biệt là vào sáng sớm, trước hết thảy mọi người, con bạch tuộc sẽ trồi lên nhìn bạn và bạn sẽ nghĩ, "Hắn đang thực sự nhìn mình à? |
でもタコは違います Loài bạch tuộc thì có. |
これはタコです。見つからないようにしています Đây là một con bạch tuộc. |
初めて本物のタコに遭遇したのは たぶん 5歳か6歳の頃でした メキシコ湾で泳いでいて Và tôi nhớ lần đầu tiên tôi chạm vào một con bạch tuộc là khi tôi khoảng năm, sáu tuổi. |
11 サタンの邪悪な影響力は,巨大なタコの腕のように伸びて人類全体を包み込んできました。 11 Như những tua của con bạch tuột to lớn, ảnh hưởng gian ác của Sa-tan đã tủa ra bao trùm cả gia đình nhân loại. |
私は手を伸ばしてタコをつかまえ すぐに その強さと敏捷さに夢中になりました Tôi lặn xuống và bắt nó lên, và ngay lập tức bị mê hoặc và ấn tượng bởi tốc độ, sự dai sức và nhanh nhẹn của nó. |
Twitterにログインすると、知らない言葉が飛び交っています。 FIFA、ブブゼラ、 タコに関する意味不明な冗談・・ 一つ、どうしても分からなくて イライラしたフレーズがあります。 Tôi lên Twitter, có vô số từ lạ lẫm mà tôi chưa từng nghe qua: FIFA, vuvuzela, những lời nói đùa kỳ cục về octopi. |
そしてここにタコがいたのです。信じられないですよね?そして驚かすと、 Điều đó thú vị đấy chứ? |
タコ 料理 と ボード ゲーム を ? Ăn bạch tuộc và chơi ghép chữ hả? |
潜水艇に乗って深海へ行きたいという 私の強い願望が タコのせいかどうかはわかりませんが とにかく私は深海が大好きなのです Và tôi không thể nói là bạch tuộc chịu trách nhiệm về sở thích đặc biệt mạnh mẽ của tôi đi vào tàu và lặn sâu nhưng dù thế nào thì tôi cũng ưa thích công việc đó. |
ほぼタコのみを食べる。 Nó hầu như chỉ ăn xác chết. |
しかし タコの本当の姿は 海の中で 映画制作の過程で学びました 彼らを映画に撮り 海中の彼らの住み家で 彼らが本来の生活を送る様子を 長期間共に過しながら学んだのです Nhưng nơi tôi thực sự học về loài bạch tuộc là trong vai trò một nhà làm phim, làm những bộ phim với chúng, nơi bạn được phép sử dụng quãng dài thời gian với những con vật, nhìn ngắm những con bạch tuộc cư xử như loài bạch tuộc trong ngôi nhà đại dương của chúng. |
これはタコです。見つからないようにしています 外敵に食べられてしまわないように。 Đôi lúc chúng không muốn bị phát hiện khi đang di chuyển, bởi những động vật săn mồi có thể thấy chúng. |
タコは多くのサル同様に 道具を使い 人間の顔を識別します Bạch tuộc sử dụng công cụ, cũng giống như phần lớn loài khỉ và chúng nhận biết được khuôn mặt người. |
そして岩みたいに自分の体を変化させる。 周りを見てください このタコは海底を横切る際、 波とその影をうまく利用するため、周りから見えません Đây, 'anh chàng' này trên thực tế có thể khiến mình trông như một tảng đá, và, xem xét môi trường xung quanh mình, để có thể trượt dưới đáy biển theo những làn sóng và bóng, giúp chúng không bị nhìn thấy. |
地球と同じことです だからユーロパの氷の下を ぜひ探査したいのです 海で何が泳ぎまわっているのか見てみたいですし 魚や 海草や 海の怪獣がいるのか見てみたいのです 何がいても興奮します イカやタコなどの頭足動物でもいいです Vì thế chúng tôi muốn khám phá Europa, đào sâu qua lớp băng, tìm hiểu xem ai đang bơi lượn quanh đại dương dù đó là cá hay tảo biển hay những con quái vật biển -- bất kể thứ gì ở đó có thể sẽ lý thú như vậy --- hoặc các động vật thân mềm. |
もしかしたら 耳にタコがでくるくらい お聞きになっているかもしれません Đúng hơn, hẳn các bạn đã chán ngấy về nó. |
恥ずかしがり屋のタコ Loài khổng lồ nhút nhát |
海底にいる小さなタコを見つけました Tôi bơi trong vịnh, và thấy một con bạch tuộc nhỏ dưới đáy. |
デイビッド:約4kmの所にタコが2体います 2 con bạch tuộc ở độ sâu 2 dặm |
分泌腺によって海水の塩分を取り除く海鳥,発電する魚やウナギ,冷光を発する魚や昆虫類,音波探知器を使うコウモリやイルカ,紙を作るスズメバチ,橋を架けるアリ,ダムを造るビーバー,温度計が備わっているヘビ,池などにすんでシュノーケルや潜水鐘<ダイビングベル>を使う昆虫,ジェット推進を使うタコ,7種類の巣を作ったり,巣の入り口のふたや網や投げなわを作ったり,子供を何千キロも空中飛行させたりするクモ,潜水艦のような浮きタンクを使う魚や甲殻類,渡りや移動の離れ業をやってのける鳥,昆虫,ウミガメ,魚,ほ乳類など ― これらは科学の力では説明できない能力です。 Loài chim biển có tuyến làm nước biển không còn mặn; cá và lươn phát ra điện; cá, sâu bọ và côn trùng phát ra ánh sáng lạnh; dơi và cá heo dùng sô-na; ong võ vẽ làm ra giấy; kiến dựng cầu; rái cá xây đập; rắn có sẵn nhiệt kế trong thân thể của nó; loài côn trùng trong ao dùng ống thở và dụng cụ lặn; và bạch tuộc biết dùng chuyển động do phản lực; nhện làm ra bảy loại mạng nhện và cửa lật, lưới và dây thòng lọng và có nhện con biết cỡi khí cầu, đi xa hàng ngàn dặm và lên khá cao; cá và loài tôm cua dùng bình nổi giống như tàu ngầm; và chim chóc, côn trùng, rùa biển, cá và loài có vú có thể thực hiện những kỳ công di trú—những khả năng quá sức giải thích của khoa học. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ タコ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.