tapeworm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tapeworm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tapeworm trong Tiếng Anh.

Từ tapeworm trong Tiếng Anh có các nghĩa là sán dây, sán xơ mít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tapeworm

sán dây

noun

Why? Because the tapeworm, like many other parasites,
Tại sao? Vì sán dây, như nhiều loại kí sinh khác,

sán xơ mít

noun

He was carrying a 21-foot tapeworm with his business responsibilities.
Hắn mang theo mình một con sán xơ mít dài 6 mét cùng với những nỗi lo về công việc.

Xem thêm ví dụ

Only in a flamingo can the tapeworm reproduce, so to get there, it manipulates its shrimp hosts into forming these conspicuous colored swarms that are easier for a flamingo to spot and to devour, and that is the secret of the Artemia swarm.
Sán dây chỉ có thể sinh sản trên hồng hạc, để tới đó, chúng điều khiển những con tôm tập hợp thành những đám màu mà con hồng hạc có thể dễ dàng phát hiện và xơi tái, đó là bí mật của đàn tôm Artemia.
Because the tapeworm, like many other parasites, has a complicated life cycle involving many different hosts.
sán dây, như nhiều loại kí sinh khác, có một vòng đời rất phức tạp liên quan đến rất nhiều vật chủ khác nhau.
He was carrying a 21-foot tapeworm with his business responsibilities.
Hắn mang theo mình một con sán xơ mít dài 6 mét cùng với những nỗi lo về công việc.
In a typical case, if you don't cook pork well enough, you digest live tapeworm larvae.
nếu anh ko nấu thịt lợn đủ chín anh sẽ ăn phải những ấu trùng sán còn sống.
Only a small minority of patients with cysticercosis will harbor a tapeworm, rendering stool studies ineffective for diagnosis.
Chỉ một số ít phân bệnh nhân mắc bệnh u nang sẽ có sán dây, khiến các nghiên cứu về phân không hiệu quả để chẩn đoán.
The cause of human cysticercosis is the egg form of Taenia solium (often abbreviated as T. solium and also called pork tapeworm), which is transmitted through the oral-fecal route.
Nguyên nhân gây ra bệnh là dạng trứng của Taenia solium (thường được viết tắt là T. solium và còn được gọi là sán dây lợn), được truyền qua đường phân-miệng.
At the end of "On the Origin of Species," Charles Darwin writes about the grandeur of life, and of endless forms most beautiful and most wonderful, and I like to think he could easily have been talking about a tapeworm that makes shrimp sociable or a wasp that takes cockroaches for walks.
Trong đoạn kết của "Nguồn gốc các loài", Charles Darwin đã viết về sự vĩ đại của cuộc sống của sự tiến hóa tạo ra vô số những sinh thể đẹp và kì diệu, và tôi nghĩ rất có thể ông ấy đang nói về một con sán dây làm con tôm trở nên hòa đồng hơn hay một con giun làm con dế phải đi theo ý mình.
The tapeworm and the Gordian worm are not alone.
Sán dây và giun Gordian không phải là duy nhất.
Known parasites of this species include the tapeworms Grillotia smaris-gora, G. angeli, and Christianella minuta, the fluke Pseudocotyle squatinae, the monogenean Leptocotyle minor, and the isopod Aega rosacea.
Ký sinh trùng của loài này bao gồm các loài sán dây như: Grillotia smaris Gora, G. Angeli, và Christianella minuta, và một số loài sán như Pseudocotyle squatinae, monogenean Leptocotyle, và isopod Aega rosacea.
The ubiquitous flea can host tapeworms, encephalitis, tularemia, and even plague —generally associated with the Black Death, which in just six years wiped out a third or more of the European population during the Middle Ages.
Bọ chét có mặt ở khắp mọi nơi, có thể mang sán dây, mầm bệnh viêm não, bệnh sốt thỏ (tularemia), và cả dịch hạch, thường khiến người ta liên tưởng đến đại dịch Tử Thần Đen (Black Death) thời Trung Cổ, đã cướp đi một phần ba dân số Châu Âu hoặc hơn thế nữa chỉ trong vòng sáu năm.
Taenia solium is the so-called pork tapeworm belonging to cyclophyllid cestodes in the family Taeniidae.
Taenia solium, còn được gọi là sán dải heo hay sán dải lợn, là loài sán dải trong họ Taeniidae thuộc bộ Cyclophyllidea.
A known parasite of this shark is an undescribed species of tapeworm in the genus Carpobothrium.
Ký sinh trùng trên cá mập mù là một loài sán dây chưa được mô tả trong chi Carpobothrium.
Like a tapeworm or something?
Giống như là sán dây hay đại loại thế á?
The tapeworm hijacks their brains and their bodies, turning them into vehicles for getting itself into a flamingo.
Sán dây điều khiển bộ não và cơ thể biến chúng thành phương tiện đến chỗ hồng hạc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tapeworm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.