taper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ taper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taper trong Tiếng Anh.
Từ taper trong Tiếng Anh có các nghĩa là thon, nhọn, vuốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ taper
thonadjective It's like tapered to the downside. Nó có dạng thon nhỏ phía dưới. |
nhọnverb and the length, and what would the taper be to the Earth? và độ dài, và phần đầu nhọn so với Trái Đất sẽ như thế nào? |
vuốtverb |
Xem thêm ví dụ
The aircraft had the Nakajima trademark wing with a straight leading edge and tapered trailing edge which would reappear again on the Ki-43, Ki-44, and Ki-84. Máy bay được trang bị cánh nhãn hiệu Nakajima với mép trước thẳng và mép sau thon nhọn sẽ lại xuất hiện trên kiểu K-43, Ki-44, và Ki-84. |
The B model was equipped with very effective modified Fowler (slotted, rearward-traveling) wing flaps which deflect up to 40°, adapted from the C-305/Bird Dog, a wing design that lives on in the Cessna light singles of today (constant NACA 2412 section with a chord of 64 inches (1,600 mm) from centerline to 100 inches (2,500 mm) (the outboard end of the flaps), then tapering to 44-inch (1,100 mm) NACA 2412 section chord at 208 inches from centerline, with three-degree washout across the tapered section). Các B người mẫu được trang bị rất hiệu quả đổi Fowler (rãnh, ra phía sau đi du lịch) cánh tà mà làm chệch hướng đến 40° chuyển thể từ C-305/Con Chó, một cánh thiết kế mà sống ở Cessna ánh sáng độc thân của ngày hôm nay (liên tục NACA 2412 phần với một âm của 64 inch (1.600 mm) từ tâm đến 100 inch (2.500 mm) (phía cuối của cánh tà), sau đó, thon để 44 inch (1.100 mm) NACA 2412 phần âm tại 208 inch từ tâm, với ba độ rửa trôi qua giảm dần phần). |
For example, flails used by farmers in Quebec to process wheat were generally made from two pieces of wood, the handle being about 1.5 m (4.9 ft) long by 3 cm (1.2 in) in diameter, and the second stick being about 1 m (3.3 ft) long by about 3 cm (1.2 in) in diameter, with a slight taper towards the end. Ví dụ, cây đập lúa của nông dân sử dụng xử lý lúa mì thường làm từ hai miếng gỗ, kích thước thanh thứ nhất dài 1,5 m (4,9 ft) đường kính 3 cm (1,2 in) và kích thước của thanh thứ hai dài 1 m (3,3 ft) đường kính 3 cm (1,2 in) với một côn nhẹ ở phía cuối. |
The following variants are made by CMMG: CMMG Mk47 K Pistol - Has a 10" medium taper profile barrel with a Magpul MOE pistol grip and a CMMG single stage trigger. Các biến thể được phát triển bởi CMMG: CMMG Mk47 K Pistol: Có nòng trung bình 10 inch với báng Magpul MOE và chế độ bán tự động. |
After the taper is cut and the correct force is applied to the work piece Sau khi taper được cắt và lực lượng chính xác được áp dụng cho các mảnh làm việc |
If one also tapers dosage gradually, the result is that for weeks a depressed patient will have to bear the depression without chemical help during the drug-free interval. Nếu một thuốc giảm dần dần liều lượng, trong vài tuần thì bệnh nhân sẽ chán nản lo âu vì không được điều trị trầm cảm mà không được sử dụng thuốc hỗ trợ trong suốt khoảng thời gian đào thải thuốc. |
He appeared in three world premiere plays by José Rivera: The Adoration of the Old Woman at La Jolla Playhouse, Sueño at MCC Theater and The Street of the Sun at Mark Taper Forum. Ông tham gia diễn xuất trong ba vở kịch ra mắt thế giới của José Rivera: Sự ngưỡng mộ của Người phụ nữ lớn tuổi tại La Jolla Playhouse, Sueño tại Nhà hát MCC và Đường phố của Mặt Trời tại Diễn đàn Mark Taper. |
The sun end was about four inches in diameter, and then it tapered over about 35 feet to about a millimeter at the Earth end. Đầu Mặt Trời có đường kính chừng 4 inch, và rồi nó kéo nhỏ dần suốt 35 feet xuống còn chừng một mi-li-mét ở đầu Trái Đất. |
Let's find out just how much taper should be added to the jaw bore Chúng ta hãy tìm hiểu chỉ có bao nhiêu côn nên được thêm vào nòng hàm |
“The Federal Reserve’s decision to delay tapering stabilized markets for now, giving countries a second opportunity to take measures to lower risks from future volatility,” said Bert Hofman, World Bank East Asia and Pacific Chief Economist. “Quyết định tiếp tục chính sách nới lỏng tiền tệ của Cục Dự Trữ Liên Bang đã tạo ra cơ hội thứ hai cho các nước áp dụng các biện pháp giảm nhẹ rủi ro trong tương lai,” ông Bert Hofman, Chuyên gia kinh tế trưởng Khu vực Bắc Á Thái Bình Dương, Ngân Hàng Thế Giới nói. |
It then comes back into a round form, and then tapers and curves off. Phần kế tiếp quay lại với dạng tròn kế đó là dạng nón và cuốn cong. |
The dose for pericarditis is prednisolone 60 mg daily tapered off over four to eight weeks. Liều dùng cho viêm màng ngoài tim là prednisolone 60 mg mỗi ngày giảm dần trong vòng 4 đến 8 tuần. |
Quartz noted that some new accounts gave negative ratings to both The Last Jedi and Thor: Ragnarok, while Bleeding Cool stated that reviews for the latter film had tapered off but then "skyrocketed". Quarzt lưu ý rằng một số tài khoản mới đưa ra các đánh giá tiêu cực cho cả The Last Jedi và Thor: Ragnarok, trong khi Bleeding Cool nói rằng những đánh giá cho Thor đã giảm dần đến thời điểm đó nhưng sau đó đã tăng vọt. |
It's like tapered to the downside. Nó có dạng thon nhỏ phía dưới. |
Leading from Västerlånggatan and Järntorget up to Prästgatan and Tyska Stallplan, the width of its 36 steps tapers down to a mere 90 centimetres (35 in), making the alley the narrowest street in Stockholm. Dẫn từ Västerlånggatan và Järntorget đến Prästgatan và Tyska Stallplan, chiều rộng 36 bước của nó giảm xuống chỉ 90 cm (35 inch), làm cho con hẻm là con đường hẹp nhất ở Stockholm. |
In either case, another pass can be made to either remove or add a slight amount of taper Trong cả hai trường hợp, một vượt qua có thể được thực hiện để loại bỏ hoặc thêm một số tiền nhỏ của côn |
The tail is very long and tapers at the end. Đuôi rất dài và thuôn nhọn ở cuối. |
After several weeks of tapering off again, Jackson made personal appearances in early 1993 including the American Music Awards and Grammy Awards, the latter in which he accepted the Grammy Legend Award from his sister Janet, a widely discussed interview with Oprah Winfrey, helping to return the album to the top ten. Sau nhiều tuần sụt giảm doanh thu lần nữa, Jackson xuất hiện dày đặc vào đầu năm 1993 bao gồm giải thưởng Âm nhạc Mỹ và giải Grammy, nơi ông nhận "Giải thưởng Huyền thoại sống" do em gái Janet của mình giới thiệu và trao giải, cũng như cuộc phỏng vấn trực tiếp với Oprah Winfrey, đã giúp album trở lại top 10. |
It will taper each wall four thousandths of an inch ( 0. 004 ", 0. 102 mm ) Nó sẽ vuốt mỗi bức tường bốn thousandths của một inch ( 0. 004 ", 0. 102 mm ) |
Even in antiquity, its architectural refinements were legendary, especially the subtle correspondence between the curvature of the stylobate, the taper of the naos walls and the entasis of the columns." Ngay cả trong thời cổ đại, kiến trúc tinh vi của nó đã trở thành truyền thuyết, đặc biệt là sự liên hệ tinh tế giữa độ cong của bệ đỡ hàng cột, các đường trau chuốt của các bức tường các phòng trong công trình và các đường gờ của các cột." |
So combine those with the adventurous outliers from new generations of locally trained architects and designers and engineers, and always remember that you are designing for curving, tapering, hollow poles. Vậy hãy kết hợp những thứ này với những điều phiêu lưu từ những thế hệ kiến trúc sư mới và những nhà tạo mẫu và kỹ sư, và hãy luôn nhớ rằng bạn đang thiết kế để làm những mái cong, vút lên và rỗng. |
With the taper cut and the work piece clamped at full pressure Với việc cắt giảm côn và mảnh làm việc kẹp đầy đủ áp lực |
The legs have long, tapering muscling, with in general no feathering on the lower legs. Các chân dài, thon cơ bắp, với nói chung không có lông trên chân thấp hơn. |
All right, boy, you can tell your lawyer to shove a taper up his arse and set himself alight. Được rồi nhóc, hãy nói thằng luật sư của mày cắm nến vào mông hắn và tự thắp sáng đi. |
Well, my thinking is, by tapering the phenyl you get an oilier aqueous layer, and hence... Suy nghĩ của tôi là, bằng việc giảm dần phenyl... ta sẽ có một lớp váng dầu, và do đó... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới taper
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.