telecommute trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ telecommute trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ telecommute trong Tiếng Anh.

Từ telecommute trong Tiếng Anh có nghĩa là làm việc từ xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ telecommute

làm việc từ xa

verb

Well the British government did a model of telecommuting.
Chính phủ Anh đã thực hiện một mô hình làm việc từ xa.

Xem thêm ví dụ

Viewed from this perspective, things like casual dress codes, flextime, and telecommuting can be considered employee "benefits" whether or not they produce an expense to the organization offering them.
Nhìn từ góc độ này, những thứ như quy tắc ăn mặc giản dị, thời gian linh hoạt và giao tiếp từ xa có thể được coi là "Phúc lợi" của nhân viên cho dù họ có tạo ra chi phí cho tổ chức cung cấp cho họ hay không.
Well the British government did a model of telecommuting.
Chính phủ Anh đã thực hiện một mô hình làm việc từ xa.
Although men increasingly have joint custody , single women are more often custodial parents , requiring them to take more time off , work fewer hours or develop a scheduled work relationship ( such as telecommuting ) where they can work from home .
Mặc dù nam giới ngày càng góp tay nhiều hơn vào việc chăm sóc gia đình , nhưng phụ nữ đơn thân vẫn thường là những người chăm lo nhiều hơn , đòi hỏi họ mất nhiều thời gian hơn , làm việc ít giờ hơn hoặc phát triển mối quan hệ công việc đã định theo kế hoạch mà họ có thể làm việc tại nhà ( chẳng hạn làm việc qua mạng ) .
The use of telecommuting by major corporations is a significant opportunity to conserve energy, as many Americans now work in service jobs that enable them to work from home instead of commuting to work each day.
Việc sử dụng viễn thông bởi các tập đoàn lớn là một cơ hội đáng kể để bảo tồn năng lượng, như nhiều người Mỹ bây giờ làm việc trong các công việc dịch vụ cho phép họ làm việc tại nhà thay vì đi làm mỗi ngày.
Encouraging telecommuting?
Khuyến khích làm việc từ xa được không?
Additional options include telecommuting, moving to rural areas, or moving to higher density areas, where walking and public transportation are more viable options.
Các lựa chọn khác bao gồm làm việcxa, di chuyển đến các vùng nông thôn, hoặc di chuyển đến những khu vực có mật độ dân số cao, nơi mà đi bộ và các phương tiện công cộng là những lựa chọn khả thi.
At a minimum the British banking plan showed that telecommuting can be helpful.
Chí ít thì một kế hoạch ngân hàng tại Anh cho thấy rằng làm việc tại nhà có thể đem lại hiệu quả.
Can you tell me whether you have considered the incredible benefits of telecommuting for this position?
Ông có thể cho tôi biết liệu công ty đã cân nhắc tới những lợi ích to lớn từ việc đi công tác dài hạn này chưa?
Most sales engineers telecommute or spend a limited amount of time in the office.
Hầu hết các kỹ sư bán hàng làm việc từ xa hoặc dành một khoảng thời gian giới hạn trong văn phòng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ telecommute trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.