telegraph trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ telegraph trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ telegraph trong Tiếng Anh.

Từ telegraph trong Tiếng Anh có các nghĩa là điện báo, 電報, máy điện báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ telegraph

điện báo

noun (apparatus, or a process, for communicating)

And the last compartment will be used for telegraph calls.
Và chỗ cuối cùng sẽ dành cho điện báo.

電報

noun (apparatus, or a process, for communicating)

máy điện báo

noun

Like the greatest invention since the telegraph or something.
Giống như là một phát minh tuyệt vời nhất... máy điện báo hay đại loại vậy.

Xem thêm ví dụ

In 1869 a telegraph service between Tokyo and Yokohama was inaugurated.
Năm 1869 dịch vụ điện báo giữa Tokyo và Yokohama được thiết lập.
All on the Telegraph's dime.
Lương thì vẫn nhận đủ.
Sir Max Hugh Macdonald Hastings FRSL FRHistS (/ˈheɪstɪŋz/; born 28 December 1945) is a British journalist, who has worked as a foreign correspondent for the BBC, editor-in-chief of The Daily Telegraph, and editor of the Evening Standard.
Sir Max Hugh Macdonald Hastings (sinh ngày 28 tháng 12 năm 1945) là một nhà báo, đã làm việc như là một phóng viên ở nước ngoài cho BBC, tổng biên tập của tờ The Daily Telegraph, biên tập viên của Evening Standard.
You could have telegraphed the money yesterday.
Đáng lẽ anh đã có thể gởi tiền đi từ hôm qua, đỡ phải tốn công đi.
They began burning up the telegraph wires.
Họ bắt đầu gởi điện tín tới tấp.
The Telegraph called his performance " treat ... vividly bringing Van Gogh to impassioned, blue-eyed life."
Tờ The Telegraph đánh giá diễn xuất của anh: "a treat... vividly bringing Van Gogh to impassioned, blue-eyed life".
In 2003, Daily Telegraph writer Tom Utley described Jackson as "extremely important" and a "genius".
Nhà báo Tom Utley tờ The Daily Telegraph đã mô tả những đóng góp của Jackson vào năm 2003 là "cực kỳ quan trọng" và là một "thiên tài".
Semaphore lines, telegraph systems and telex machines can be considered early precursors of this kind of communication.
Đường dây semaphore, hệ thống điện báo và máy telex có thể được coi là tiền thân sớm của loại truyền thông này.
They were also used in the construction of the Overland Telegraph Line, and carried pipe sections for the Goldfields Water Supply Scheme.
Chúng cũng được sử dụng trong việc xây dựng các Overland Telegraph Line, và thực hiện các phần đường ống cho các Công trình Cấp nước Goldfields.
BBC Science - Electronic Brains BBC Radio 4 Series about early computers, Programme 1 is about LEO Hidden Histories of the Information Age BBC Radio 4 series, programme about LEO A computer called LEO: Lyons Teashops and the world's first office computer A standard work on the development of LEO Obituary of Caminer Daily Telegraph, 2008-06-24 "Developing LEO: The world's first business computer", documents from the papers of John Simmons, Modern Records Centre, University of Warwick Pinkerton, J. M. M. (1 January 1961).
BBC Science - Bộ não điện tử Dòng BBC Radio 4 về máy tính đời đầu, Chương trình 1 nói về LEO Lịch sử ẩn của thời đại thông tin Sê-ri 4 của BBC Radio, chương trình về LEO Một máy tính có tên LEO: Lyons Teashops và máy tính văn phòng đầu tiên trên thế giới Một tác phẩm tiêu chuẩn về sự phát triển của LEO Cáo phó của Caminer Daily Telegraph, 2008-06-24 "Phát triển LEO: Máy tính kinh doanh đầu tiên trên thế giới", tài liệu từ các tài liệu của John Simmons, Trung tâm ghi chép hiện đại, Đại học Warwick Pinkerton, J. M. M. (1 tháng 1 năm 1961).
Helmut Rahn at fussballdaten.de (in German) Helmut Rahn at WorldFootball.net Helmut Rahn at National-Football-Teams.com Helmut Rahn – The Telegraph Helmut Rahn – Miracle Men – The Guardian
Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2013. Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) Helmut Rahn tại fussballdaten.de (tiếng Đức) Helmut Rahn tại WorldFootball.net Helmut Rahn tại National-Football-Teams.com Helmut Rahn – The Telegraph Helmut Rahn – Miracle Men – The Guardian
The following year, F. B. Murdoch took over the paper, merging it into the San Jose Telegraph.
Năm sau, ông F. B. Murdoch tiếp quản tờ báo và sáp nhập nó vào tờ San Jose Telegraph (Thư từ xa San Jose).
In that position, he dealt ruthlessly with what remained of Belgian resistance to German occupation, mostly sniper-fire and the damaging of rail and telegraph lines.
Trên cương vị này, ông đã thẳng tay trấn áp những gì còn lại của cuộc kháng cự của người Bỉ trước sự chiếm đóng của Đức, nhất là các hoạt động bắn tỉa hoặc phá hủy tuyến đường sắt và điện báo.
The local police telegraphed Tawell’s description to London, and he was arrested as soon as he arrived at Paddington.
Cảnh sát địa phương đã đánh điện đến London mô tả về Tawell và anh ta đã bị bắt ngay khi vừa tới Paddington.
The Times said she had "done herself proud" while The Daily Telegraph described the film as "not an entirely unpromising first effort Madonna would do well to hang on to her day job."
The Times nhận thấy bà đã "khiến bản thân mình hãnh diện" trong khi The Daily Telegraph mô tả bộ phim là "nỗ lực đầu tiên tuy không hoàn toàn thất bại nhà đạo diễn sẽ làm tốt để níu giữ công việc hàng ngày của mình."
However, the telegraph office always keeps a carbon of the ticker tape for 24 hours.
Tuy nhiên, nhân viên bưu chính luôn giữ bản sao bằng giấy than đến 24 tiếng.
Kathy McCabe of Australian newspaper The Daily Telegraph likened "Run the World" to "Single Ladies" and "Diva" (2009).
Một vài các nhà phê bình âm nhạc, bao gồm cả Kathy McCabe của tờ The Daily Telegraph đều thích chuỗi bài hát về nữ quyền của cô gồm "Run the World", "Single Ladies" và "Diva" (2009).
Unlike telegraph and telephone systems, which used completely different types of equipment, most radio receivers were equally suitable for both radiotelegraph and radiotelephone reception.
Không giống như các hệ thống điện báo và điện thoại, sử dụng các loại thiết bị hoàn ttoàn khác nhau, hầu hết các máy thu thanh đều thích hợp cho cả tiếp nhận từ xa vô tuyến điện.
By the late 1800s, the telephone, ticker tape and the telegraph had been invented.
Vào giữa những năm 1800, điện thoại, mã băng và điện báo đã được phát minh.
Now your micro expressions are telegraphing discomfort.
Giờ vi biểu cảm của anh đang gửi tín hiệu băn khoăn.
Jimmie's father, station agent J. U. MacKenzie of Mount Clemens, Michigan, was so grateful that he trained Edison as a telegraph operator.
Cha của Jimmie là nhân viên nhà ga J.U. Mackenzie ở Mount Clemens, Michigan, rất vui mừng bảo trợ cho Edison và dạy ông trở thành điện tín viên.
I gotta say, I was surprised that the Telegraph sent you to cover the White House.
Phải nói là tôi rất bất ngờ vì Telegraph lại cử chị phụ trách Nhà Trắng đấy.
Little wonder that a report of the case in The Daily Telegraph described the guilty general practitioner as the “‘Devil’ doctor.”
Không ngạc nhiên gì khi thiên phóng sự của tờ The Daily Telegraph tường thuật về vụ án này đã mô tả bác sĩ đa khoa phạm tội này là “bác sĩ ‘Quỷ’ ”.
The project succeeded in printing active devices such as batteries, actuators, sensors, and even a working telegraph machine.
Dự án đã thành công trong việc in các thiết bị hoạt động như pin, bộ truyền động, cảm biến và thậm chí là máy điện báo làm việc.
Well, I thought he had a job at the telegraph office.
Tôi tưởng nó đã có một việc làm ở công ty điện tín.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ telegraph trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.