τελωνειακός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ τελωνειακός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τελωνειακός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ τελωνειακός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hải quan, thuế quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ τελωνειακός

hải quan

noun

Ο τελωνειακός μάς έκανε νόημα να περάσουμε και έτσι παραδώσαμε τα έντυπα με ασφάλεια.
Nhân viên hải quan cấp cao cho chúng tôi đi, và chúng tôi trao các ấn phẩm cho anh em một cách an toàn.

thuế quan

noun

Xem thêm ví dụ

Σε μια περίπτωση, ένας τελωνειακός είχε πληροφορίες για τη δράση μας και ζήτησε να κατεβούμε από το τρένο και να δείξουμε τα έντυπα στον προϊστάμενό του.
Vào dịp nọ, một nhân viên hải quan đã nghe nói về hoạt động của chúng tôi. Ông yêu cầu chúng tôi rời xe lửa và mang ấn phẩm ấy đến cấp trên của ông.
Η Ουάσινγκτον θέλει να κάνει την επιχείρηση C-chase τη μεγαλύτερη έφοδο στην τελωνειακή μας ιστορία.
Washington muốn biến Vụ T thành vụ bắt bớ lớn nhất lịch sử Hải quan Mỹ.
Η πρώτη συνθήκη του 1995 εγγυάται τη δημιουργία της, η δεύτερη το 1999 εγγυάται τη σύστασή της και η τρίτη το 2007 ανακοίνωσε τη δημιουργία ενός κοινού τελωνειακού εδάφους και τη δημιουργία της τελωνειακής ένωσης.
Hiệp định đầu tiên vào năm 1995 quyết định việc thành lập Liên minh, vào năm 1999 hiệp định thứ hai được ký kết nêu lên các thức tổ chức, và cuối cùng vào năm 2007 chính thức tuyên bố việc thành lập một khu vực kinh tế xóa bỏ hàng rào thuế quan và việc hình thành Liên minh.
Παρακαλώ ανοίξτε τις τσάντες σας για τον τελωνειακό έλεγχο.
Xin hãy mở hành lí của qúy khách để hải quan kiểm tra.
Τα κράτη μέλη συνέχισαν την οικονομική ολοκλήρωση και αφαίρεσαν όλα τα τελωνειακά σύνορα μεταξύ τους μετά τον Ιούλιο του 2011.
Các thành viên sẽ hội nhất nền kinh tế và gỡ bỏ hàng rào thuế quan giữa các nước sau tháng 6 năm 2011.
Επιπλέον, οι υπηρεσίες ελέγχου των συνόρων του INS, συμπεριλαμβανομένων της Περιπόλου Συνόρων, των Τελωνειακών Αρχών, καθώς και της Υπηρεσία Επιθεώρησης Υγείας Ζώων και Φυτών, ενοποιήθηκαν σε ένα νέο οργανισμό υπό το DHS: Υπηρεσία Τελωνείων και Προστασίας των Συνόρων.
Ngoài ra, chức năng biên giới của INS, bao gồm Tuần tra Biên giới Hoa Kỳ (U.S Border Patrol), Cục Hải Quan Hoa Kỳ (US Customs Service), và Cục Thanh tra Sức khỏe Động Thực vật (Animal and Plant Health Inspection Service) được thống nhất thành một cơ quan dưới quyền Bộ An ninh Nội địa là: Cục Hải quan và Bảo vệ Biên giới (US Customs and Border Protection).
Αρκετές από τις Πρώην Σοβιετικές Δημοκρατίες διατήρησαν στενούς δεσμούς με την Ρωσική Ομοσπονδία και σχημάτισαν οργανισμούς όπως η Κοινοπολιτεία των Ανεξάρτητων Κρατών, η Ευρασιατική Οικονομική Κοινότητα, το Κράτος της Ένωσης (προταχθείσα συνομοσπονδία μεταξύ της Ρωσίας και της Λευκορωσίας), η Ευρασιατική Τελωνειακή Ένωση και η Ευρασιατική Οικονομική Ένωση για να ενισχύσουν την οικονομική συνεργασία και την συνεργασία για την ασφάλεια.
Nhiều nước cộng hòa thuộc Liên Xô cũ vẫn giữ quan hệ gần gũi với Nga và hình thành các tổ chức đa phương như Cộng đồng Kinh tế Á Âu, Nhà nước Liên minh Nga Belarus, Cộng đồng Liên minh thuế quan kinh tế Á Âu Belarus, Kazakhstan, Nga, Liên minh Âu Á (thay thế Cộng đồng Kinh tế Á Âu từ ngày 1.1.2015) nhằm tăng cường hợp tác kinh tế và an ninh.
Επιπρόσθετα, θέλουμε επίσης να δείχνουμε το μίσος μας για την ανομία με το να μην παραβιάζουμε τον κώδικα οδικής κυκλοφορίας και με το να μην κάνουμε απάτες όταν πρέπει να πληρώσουμε φόρους ή τελωνειακούς δασμούς.—Πράξεις 23:1· Εβραίους 13:18, ΜΝΚ.
Hơn thế nữa, chúng ta cũng muốn tỏ ra ghét sự trái luật pháp bằng cách không vi phạm luật đi đường và không gian lận việc trả thuế ở trong nước và tại biên giới (Công-vụ các Sứ-đồ 23:1; Hê-bơ-rơ 13:18).
Εκεί κοντά, κάποιοι φύλακες σε ένα ξύλινο κτίσμα —που έμοιαζε με σταθμό τελωνειακού ελέγχου— παρακολουθούσαν την κυκλοφορία.
Gần đó là đồn bảo vệ bằng gỗ—giống như một trạm hải quan—để kiểm tra mọi phương tiện đi lại.
«Η μαύρη αγορά ανθεί», παρατήρησε ένας τελωνειακός υπάλληλος.
Một viên chức quan thuế nhận xét: “Nạn chợ đen đang lan tràn.
Ένας Αϊτινός τελωνειακός, καθώς ενέκρινε την εισαγωγή των οικοδομικών υλικών, σχολίασε: «Οι Μάρτυρες του Ιεχωβά ήταν από τους πρώτους που πέρασαν τα σύνορα για να φέρουν βοήθεια.
Một nhân viên hải quan Haiti, người cho phép nhập khẩu hàng, nhận xét: “Nhân Chứng Giê-hô-va nằm trong số những người trước tiên đến biên giới nhập hàng để giúp người ta.
Η δημιουργία της Ευρασιατικής Τελωνειακής Ένωσης εξασφαλίστηκε με 3 διαφορετικές συνθήκες που υπογράφηκαν το 1995, το 1999 και το 2007.
Sự hình thành của Liên minh được xây dựng dựa trên 3 hiệp định vào các năm 1995, 1999 và 2007.
Οι κυβερνήσεις χάνουν την αξιοπιστία τους όταν προσπαθούν να ξεριζώσουν τη διαφθορά μεταξύ των αστυνομικών ή των τελωνειακών υπαλλήλων ενώ ταυτόχρονα την ανέχονται από τους υψηλόβαθμους αξιωματούχους.
Các chính phủ đánh mất lòng tin khi họ nỗ lực xóa bỏ nạn tham nhũng trong vòng những viên chức cảnh sát và hải quan, nhưng lại dung túng trong vòng các quan chức cấp cao.
Ο τελωνειακός μάς έκανε νόημα να περάσουμε και έτσι παραδώσαμε τα έντυπα με ασφάλεια.
Nhân viên hải quan cấp cao cho chúng tôi đi, và chúng tôi trao các ấn phẩm cho anh em một cách an toàn.
Η οικονομική κρίση που ακολούθησε τον πόλεμο, ανάγκασε το πριγκιπάτο να προβεί σε τελωνειακή και νομισματική ένωση με την άλλη γείτονα χώρα, την Ελβετία.
Sự tàn phá về kinh tế gây ra bởi chiến tranh buộc nước này phải tham gia vào liên minh tiền tệ và liên minh hải quan với quốc gia láng giềng, Thụy Sĩ.
Στις 5 Οκτωβρίου 2009, τελωνειακοί υπάλληλοι δέσμευσαν ένα φορτίο με Γραφικά έντυπα στα σύνορα κοντά στην Αγία Πετρούπολη.
Vào ngày 5 tháng 10 năm 2009, hải quan Nga đã bắt giữ nhiều kiện sách báo của Nhân Chứng Giê-hô-va tại biên giới gần Saint Petersburg.
Οι τελωνειακοί πράκτορες ομορφαίνουν, έτσι;
Sao dạo này hải quan cũng có người đẹp quá ta?
Ανακρίθηκε πέρυσι από τελωνειακούς για μια απάτη με λαθρεμπόριο εργατών από τον Κόκκινο Κύκλο της τριάδας
Năm ngoái bà ta bị bên Hải quan chất vấn về vụ lừa lao động cưỡng bức của băng Vòng tròn đỏ
Μια ειδική μονάδα Ρώσων τελωνειακών, οι οποίοι ασχολούνται με επικίνδυνα λαθραία εμπορεύματα, έλεγξε το φορτίο.
Một đơn vị đặc biệt của hải quan Nga chuyên xử lý các vụ buôn lậu nghiêm trọng đã khám xét các kiện sách báo đó.
Από την άλλη πλευρά, όταν υπέβαλαν νόμιμα αιτήματα, ορισμένοι Μάρτυρες του Ιεχωβά αρνήθηκαν να δώσουν φιλοδώρημα σε επιθεωρητές, τελωνειακούς ή άλλους, ακόμα και σε μέρη όπου τέτοιες προσφορές αποτελούν πάγια τακτική.
Mặt khác, khi yêu cầu một điều hợp pháp, một số Nhân Chứng Giê-hô-va không biếu xén cho thanh tra, nhân viên hải quan, hoặc những viên chức khác dù việc đó là phổ biến.
Δεν υπήρχαν συνοριακοί και τελωνειακοί έλεγχοι.
Không có trạm hải quan và trạm kiểm soát nhập cảnh.
Οι 5.000 συνοριοφύλακες υπάγονται στην εποπτεία του υπουργείου Εσωτερικών και είναι υπεύθυνοι για την προστασία των συνόρων, τα διαβατήρια και τους τελωνειακούς δασμούς και μοιράζονται την ευθύνη με το ναυτικό για το λαθρεμπόριο και την εμπορία ναρκωτικών.
4.800 Bộ đội Biên phòng nằm dưới sự giám sát của Bộ Nội vụ và chịu trách nhiệm bảo vệ biên giới, hộ chiếu và thuế hải quan và chia sẻ trách nhiệm với hải quân về buôn lậu / buôn bán ma túy.
Η πόλη αναφέρεται για πρώτη φορά με το σύγχρονο όνομά της το 1506, σε Οθωμανικά τελωνειακά αρχεία.
Tulcea được đề cập tới lần đầu tiên với tên hiện tại của nó vào năm 1506, trong hồ sơ hải quan Ottoman.
Μπορείς να πληρώσεις λογαριασμούς, να πληρώσεις τα ψώνια σου, να πληρώσεις τα δίδακτρα των παιδιών σου, και μου έχουν πει ότι μπορείς ακόμη και να δώσεις φακελάκι στους τελωνειακούς.
Bạn có thể trả hóa đơn bạn có thể mua rau quả, bạn có thể trả tiền học phí cho con mình, và có người còn mách rằng ta còn có thể dùng nó để hối lộ quan chức hải quan.
Προϊόντα με πλαστές φίρμες: Μέσα σε μισό χρόνο, οι τελωνειακοί υπάλληλοι του αεροδρομίου της Φρανκφούρτης στη Γερμανία κατάσχεσαν πάνω από 50.000 αντικείμενα που είχαν την ετικέτα κάποιας γνωστής φίρμας.
Hàng giả: Chỉ trong vòng nửa năm, các viên chức quan thuế tại phi trường Frankfurt, Đức, tịch thu hơn 50.000 món hàng giả.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τελωνειακός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.