テニスプレイヤー trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ テニスプレイヤー trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ テニスプレイヤー trong Tiếng Nhật.
Từ テニスプレイヤー trong Tiếng Nhật có các nghĩa là người đánh ten-nít, người chơi quần vợt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ テニスプレイヤー
người đánh ten-nít(tennis player) |
người chơi quần vợt(tennis player) |
Xem thêm ví dụ
プレイヤーにお金を渡し ラウンド毎に 共有の壺に入金してもらいます 実験者は 壺内の金額を2倍にし 最後にプレイヤーで等分するというゲームです Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi. |
といった質問です。 それらの質問は、複雑な社会にある愛を体験させ 答えによってプレイヤーの行動が変動することで、 生き方ややり方が多くの選択肢を持っているということを 気づかせるためのものです。 để luyện tập tình yêu của sự phức tạp trong xã hội và sự thông minh có tính chất tường thuật điều khiển hành vi chơi đùa của chúng, thứ sẽ kết hợp vào các giá trị của nó về việc nhắc nhở rằng chúng ta có nhiều lựa chọn trong cuộc sống và trong cách chúng ta hoàn thiện bản thân. |
− カセット プレイヤー の 中 だ Nó ở trong đầu Cát sét. |
16歳の時、初めてテニスをした。 Lần đầu tiên tôi chơi quần vợt là khi tôi 16 tuổi |
自身もプレイヤーキャラクターになりたかった模様。 Bản thân anh cũng có mơ ước trở thành cầu thủ. |
私はテニスプレイヤーです。 Tôi là người chơi ten-nít. |
レッスンでは たとえば 音楽家ではなくプレイヤーになるための基礎として シングルストロークを学ぶものです Do vậy, ví dụ, một trong những điều chúng ta học được khi chúng ta nhìn nhận một người chơi nhạc cụ gõ, không như một nhạc sĩ, chỉ đơn giản chơi dãy liên tục các nốt đơn. |
二人の選手はネットに近づいて 握手する それがテニスの決まりになっています Nghi thức trước trận tennis là, tất cả tuyển thủ phải đến gần chiếc lưới và bắt tay nhau. |
そしてプレイヤーはこの発見を 私達同様 重く痛切に受け止めます 私達も同じ発見をしたのです 夜な夜な何時間もジョエルを腕に抱いて 人間業では成し得ないと知りながらも 一途に奇跡を祈っていた最中にです Họ cảm nhận điều đó một cách sâu sắc và tuyệt vọng giống như chúng tôi đã từng, trong cái đêm chúng tôi ôm Joel vào lòng và cầu nguyện hàng tiếng đồng hồ, cố gắng níu giữ hy vọng mong manh về một phép màu chẳng thể có. |
テニス,サッカー,バスケットボール,野球,陸上競技,ゴルフ,その他どんなスポーツの場合でも,最高レベルの選手は,心身を鍛えることに全く専念し,自分が選んだスポーツの技量をできる限り磨くことによって頂点に立ちます。 Trong các môn quần vợt, bóng đá, bóng rổ, bóng chày, điền kinh, môn đánh gôn, hay bất kỳ môn thể thao nào khác, ngay cả những vận động viên giỏi nhất cũng chỉ vươn tới đỉnh cao khi quyết tâm hiến thân cho sự nghiệp. |
コナーズは1970年代の男子テニス界に長らく王者として君臨した。 Zeno là người tiên phong trong những năm 1970 trong lĩnh vực tránh thai. |
テニス や 卓球 チェス と 同等 で す Nó được xem như ngang hàng với tennis, bóng bàn, cờ vua. |
テニスはあまりやらない。 Tôi không hay chơi tennis lắm. |
彼 ら は 彼 が 女の子 に テニス コート で 露出 し た と 言 っ て る Họ nói cậu ấy đã khoe của quý trước mặt một cô gái ở sân tennis. |
テニスをしすぎれば膝の軟骨が傷み 元には戻りません Chơi tennis quá độ, trên đầu gối, hủy hoại sụn và sụn cũng hoàn toàn mất đi. |
中国 の プレイヤー は ソロ と し て じゃ な く て Bạn không được phép xem người chơi từ Trung Quóc là một người chơi đơn độc. |
『That Dragon, Cancer』では プレイヤーは ジョエルの人生の証人となって 彼の心が捉えた世界を探求し クリックする度に 私たち家族が感じ 経験したことを次々と発見します Khi bạn chơi trò "That Dragon, Cancer," bạn sẽ chứng kiến cuộc sống của Joel qua nhiều cung bậc cảm xúc, khám phá những cảm giác mà gia đình chúng tôi đã trải nghiệm. |
扱っている商品によって、「メンズ スニーカー」や「メンズ テニスシューズ」なども追加します。 Bạn cũng có thể thêm "giày chơi quần vợt nam" hoặc "giày quần vợt nam" nếu bạn thấy các cụm từ này thông dụng cho sản phẩm của mình. |
ビデオゲームでは 進行とともに 物語が枝分かれしていくものです だからプレイヤーは下す決断の ひとつひとつを重要だと感じられるし 実際にゲームの結末を 変えることもできる訳です Người chơi sẽ mong đợi việc trò chơi này sẽ có cốt truyện không tuyến tính, họ muốn trải nghiệm sự quan trọng của việc ra quyết định, và làm thay đổi kết cục trò chơi bằng các quyết định đó. |
テニスチームに入れて7年生までにエール大学へいれるの そんなこと言う必要ないんです Đó không phải công việc của chúng ta. |
ゆったり座っていても プレイヤーの視線に応じて 視界が変わります Bạn có thể dựa ra sau, nhưng máy quay sẽ thay đổi phối cảnh phụ thuộc vào hướng bạn đang nhìn. |
プレイヤー に な る の は 大変 な ん だ Rất khó để mà tự mình đến được đó. |
各ステージはサイズや形が異なり、様々な障害物や機能が登場するので、プレイヤーはステージにあわせて戦略を変える必要がある。 Mỗi bục khác nhau về kích thước, hình dạng và có thể được xen lẫn nhiều chướng ngại vật và tính năng buộc người chơi phải điều chỉnh chiến lược của mình theo từng tấm gạch. |
キャラクターが死ぬと、プレイヤーはゲームを最初からやり直さなければならない。 Nếu nhân vật chính chết, người chơi phải bắt đầu lại từ đầu với số thời gian còn lại. |
プレイヤーは確率について合理的ではないのです Họ trở nên ngờ vực đối với các xác suất. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ テニスプレイヤー trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.