terminally ill trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ terminally ill trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terminally ill trong Tiếng Anh.

Từ terminally ill trong Tiếng Anh có nghĩa là beänh ôû giai ñoaïn cuoái, beänh chôø cheát, beänh nan y. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ terminally ill

beänh ôû giai ñoaïn cuoái, beänh chôø cheát, beänh nan y

adjective

Xem thêm ví dụ

When a Loved One Is Terminally Ill
Khi người thân yêu mắc bệnh ở giai đoạn cuối
No, Stainer, I'm not terminally ill.
Không, Stainer, Tớ đâu có bịnh thời kì cuối.
All kinds of beliefs, gender identities or physical impairments, a newborn or terminally ill.
Tất cả niềm tin, bản sắc giới tính hoặc sự suy yếu về thể chất, một đứa bé sơ sinh hoặc người bị bệnh nan y.
One day she chatted with a young man who was terminally ill with leukemia.
Một hôm chị nói chuyện phiếm với một thanh niên bị bệnh bạch cầu ở giai đoạn cuối.
Depending on the contract, other events such as terminal illness or critical illness can also trigger payment.
Tùy thuộc vào hợp đồng, sự kiện khác như căn bệnh nhà ga hoặc bệnh quan trọng cũng có thể gây ra thanh toán.
There are already record numbers of us living with chronic and terminal illness, and into ever older age.
Ta có một con số kỷ lục số người mắc các bệnh kinh niên, nan y trước khi bước vào tuổi già.
What can family members do to comfort and care for their terminally ill loved one?
Những thành viên trong gia đình có thể làm gì để an ủi và chăm sóc người thân bị bệnh nan y?
▪ What are some basic needs of a terminally ill patient?
▪ Người bệnh đang ở giai đoạn cuối có những nhu cầu cơ bản nào?
The dying process of those with terminal illness that we've just seen occurs to younger people.
Quá trình tạ thế của những người mang căn bệnh nan y mà chúng ta vừa xem xảy ra trên những người ở độ tuổi trẻ hơn
Remember that the terminally ill patient needs to discuss death openly.
Chúng ta hãy nhớ rằng người bị bệnh ở giai đoạn cuối cần thảo luận cởi mở về cái chết.
Elisabeth Kübler-Ross, who studied terminally ill individuals, referred to another common perception among religious people.
Bà Elisabeth Kübler-Ross, người nghiên cứu những bệnh nhân ở giai đoạn cuối cùng của cuộc đời, nói đến một quan niệm khác được nhiều người sùng đạo tin theo.
Comforting the Terminally Ill
An ủi người bệnh đang ở giai đoạn cuối
The years of ministering to terminally ill patients had borne some fruit!
Những năm tháng dành chăm sóc các bệnh nhân nguy kịch đã mang lại trái ngọt!
This has the potential to transform cancer from a terminal illness into a chronic condition . "
Điều này có tiềm năng để biến bệnh ung thư từ bệnh nan y thành một bệnh mãn tính . "
Shouldn’t terminal illness, then, be the perfect gift to that young man who had wanted to understand death?
Chẳng phải căn bệnh hiểm nghèo này là món quà hoàn hảo cho chàng trai trẻ người hằng mong thấu hiểu cái chết hay sao?
Constantine fell terminally ill in the year 337 C.E.
Constantine bị bệnh ngặt nghèo vào năm 337 CN.
Six volunteer patients all terminally ill.
Năm người tình nguyện, đều đang bị bệnh ở giai đoạn cuối.
Her mother had recently died of a terminal illness.
Mẹ em vừa qua đời vì một căn bệnh vô phương cứu chữa.
IN THE eighth century B.C.E., 39-year-old King Hezekiah of Judah learned that he had a terminal illness.
VÀO thế kỷ thứ tám TCN, Vua Ê-xê-chia của Giu-đa, lúc đó 39 tuổi, biết mình mắc một căn bệnh hiểm nghèo.
The researchers say the discovery has the potential to transform cancer from a terminal illness to a chronic condition .
Các nhà nghiên cứu cho biết phát hiện này có tiềm năng biến đổi bệnh ung thư từ một bệnh nan y thành một bệnh mãn tính .
Danny must videotape their confessions and make their deaths look like accidents, all before the terminally ill sheikh dies.
Danny phải quay phim lại cảnh chúng thú tội, làm cái chết của chúng trông giống như tai nạn, mọi việc phải được hoàn tất trước khi ông trùm chết vì bệnh.
Dexter visits his parents on 15 July 1994 after his mother has been diagnosed with cancer and is terminally ill.
Dexter viếng thăm cha mẹ vào ngày 15 tháng 7 năm 1994 vì mẹ (Patricia Clarkson) của anh bị chẩn đoán bệnh ung thư giai đoạn cuối.
February 13 – Belgium becomes the first country in the world to legalise euthanasia for terminally ill patients of any age.
13 tháng 2: Bỉ trở thành quốc gia đầu tiên trên thế giới hợp pháp hóa an tử cho các bệnh nhân mắc bệnh trong giai đoạn cuối thuộc mọi lứa tuổi.
At the time of the wedding, Borges was terminally ill, and died of cancer in Geneva, Switzerland, on June 14, 1986.
Vào thời điểm đám cưới, Borges bị bệnh nan y và chết vì ung thư ở Genève, Thụy Sĩ, ngày 14 tháng 6 năm 1986.
Her lover is terminally ill in hospital, but she still finds time to support Christian and Aaron with her witty and sarcastic advice.
Người yêu của bà đang ốm rất nặng tại bệnh viện, nhưng bà vẫn luôn dành thời gian để động viên Christian và Aaron bằng những lời khuyên dí dỏm và châm biếm của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terminally ill trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.