terminate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ terminate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terminate trong Tiếng Anh.

Từ terminate trong Tiếng Anh có các nghĩa là chấm dứt, kết thúc, làm xong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ terminate

chấm dứt

verb

If they terminate operation now they will be wasting these.
Nếu bây giờ họ chấm dứt hành động, họ sẽ lãng phí cái này.

kết thúc

noun

But now that you're no longer operational, we need to terminate our relationship.
Nhưng giờ anh không còn làm nữa, chúng ta phải kết thúc mối quan hệ này.

làm xong

adjective

Xem thêm ví dụ

The standard Pascal String preceded by a length byte is supported, and takes a fixed amount of storage; later versions added a more flexible null-terminated type, calling the older type "short string".
Pascal tiêu chuẩn String đi trước bởi một byte độ dài được hỗ trợ và có một lượng lưu trữ cố định; các phiên bản sau đã thêm loại kết thúc null linh hoạt hơn, gọi loại cũ hơn là "chuỗi ngắn".
It is famous for its new main terminal opened in 2000 designed by Santiago Calatrava.
Sân bay nổi tiếng với nhà ga chính mới khai trương vào năm 2000 và được thiết kế bởi Santiago Calatrava.
Additionally, any related accounts will be permanently suspended, and any new accounts that you try to open will be terminated without a refund of the developer registration fee.
Hơn nữa, bất kỳ tài khoản nào có liên quan cũng sẽ bị đình chỉ vĩnh viễn và mọi tài khoản mới mà bạn cố gắng mở cũng sẽ bị chấm dứt mà không được hoàn lại phí đăng ký dành cho nhà phát triển.
In 2013, she and Patrick Lussier were both named co-writers for the fifth film in the Terminator series, Terminator Genisys, for Paramount Pictures and Skydance Productions.
Năm 2013, bà và Patrick Lussier đều là đồng tác giả cho bộ phim thứ năm trong loạt phim Terminator, Terminator Genisys, cho Paramount Pictures và Skydance Productions.
He learned that bacteria could use sulfate as a terminal electron acceptor, instead of oxygen.
Ông tìm ra rằng vi khuẩn có thể sử dụng sulfate như là chất nhận điện tử cuối cùng, thay cho oxy.
By the 1990s, the airport had three terminalsTerminal 1 for international flights, Terminal 2 for Singapore – Kuala Lumpur shuttle flights by Singapore Airlines and Malaysia Airlines, and Terminal 3 for domestic flights.
Đến những năm 1990, nó có 3 nhà ga: nhà ga số 1: quốc tế, nhà ga số 2: cho các chuyến bay qua lại Singapore và Kuala Lumpur bởi các hãng Singapore Airlines và Malaysia Airlines, và nhà ga số 3 cho nội địa.
Activate this option if you want the selected email client to be executed in a terminal (e. g. Konsole
Dùng tùy chọn này nếu muốn trình thư đã chọn sẽ chạy trong một trình lệnh (ví dụ Konsole
Since then, a Swan statue has been erected near the Sibu wharf terminal and another statue is located in the town centre.
Từ đó, một tượng thiên nga được dựng lên gần bến tàu Sibu và có một tượng khác nằm tại trung tâm thị trấn.
According to the AdSense Terms and Conditions, a publisher whose AdSense account has been terminated or disabled cannot participate in the AdMob program.
Theo Điều khoản và điều kiện của AdSense, nhà xuất bản có tài khoản AdSense đã bị chấm dứt hoặc bị vô hiệu hóa không thể tham gia chương trình AdMob.
It was canceled due to the termination of Westwood Studios in 2003.
Nó đã bị hủy bỏ, do sự chấm dứt của Westwood Studios vào năm 2003.
There are circumstances under which any of us could be terminated.
Có những tình huống mà trong đó ai trong số ta cũng có thể bị khử.
Have a strategy that will help to ensure that if someone leaves your organization and their account credentials are terminated, the organization will maintain access to your Tag Manager account.
Việc đề ra một chiến lược sẽ giúp đảm bảo rằng nếu có ai đó rời khỏi tổ chức của bạn và thông tin đăng nhập tài khoản của họ bị chấm dứt, tổ chức sẽ vẫn có quyền truy cập vào tài khoản Trình quản lý thẻ.
Your channel will be terminated if you receive three strikes.
Kênh của bạn sẽ bị chấm dứt khi bạn nhận 3 cảnh cáo.
In addition, the declining phase of the melatonin levels is more reliable and stable than the termination of melatonin synthesis.
Ngoài ra, giai đoạn suy giảm của melatonin là đáng tin cậy hơn và ổn định hơn là sự chấm dứt tổng hợp melatonin.
Ultimately, the treaty was signed by Japan, but terminated in 1934.
Cuối cùng, hiệp ước đã được ký kết bởi Nhật Bản, nhưng chấm dứt vào năm 1934.
The new terminal is built around the modern TSA standards.
Nhà ga mới được xây dựng theo các tiêu chuẩn TSA hiện đại.
Kang and Carlisle warned me that Brie was weaponizing the bees for military use, so I terminated her.
Kang và Carlisle cảnh báo tôi là Brie trang bị vũ khí cho đám ong để phục vụ quân sự, nên tôi đã sa thải cô ta.
I suspect his retaliation will be To terminate Gogol's original target, senator Jack Kerrigan.
Tôi nghi ngờ rằng sự trả đũa của ông ta sẽ là tiêu diệt mục tiêu chính của Gogol, thượng nghị sĩ Jack Kerrigan.
The Port of Zeytinburnu is advantaged by its proximity to motorways and Atatürk International Airport, and long-term plans for the city call for greater connectivity between all terminals and the road and rail networks.
Cảng Zeytinburnu có lợi thế gần đường ô tô và Sân bay quốc tế Atatürk cũng như nằm trong những kế hoạch dài hạn của thành phố nhằm kết nối tốt hơn giữa tất cả các bến cảng và mạng lưới đường sắt.
Termination of your job?
Bị loại khỏi công việc à?
She believes in a machine called a " terminator ", which looks human of course, was sent back through time to kill her.
Cô ta tin rằng có 1 bộ máy, gọi là người máy hủy diệt, dĩ nhiên là trông giống con người, được gửi trở về ngược thời gian để giết cô ta.
But also looks like he doesn't see a terminal very often
Trông như lão ta không thường xuyên được thấy ga chót thì phải.
Eh... I heard the horse called Terminator,
Lăo Bằng, nghe nói con ngựa kẻ hủy diệt cũng được lắm.
We're responsible for helping patients have clarity around their prognoses and their treatment options, and that's never easy, but it's especially tough when you're dealing with potentially terminal illnesses like cancer.
Chúng tôi có trách nhiệm giúp bệnh nhân hiểu diễn biến bệnh và những lựa chọn điều trị, điều đó không hề dễ, nó đặc biệt khó khăn khi bạn phải đối mặt với những bệnh nan y như ung thư.
Terminator.
Kẻ hủy diệt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terminate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.