hospice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hospice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hospice trong Tiếng Anh.

Từ hospice trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà nghỉ chân, nhà tế bần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hospice

nhà nghỉ chân

noun

nhà tế bần

noun

Well, any idea how one might cast them out of one's house before one opens a hospice business?
Cha có cách nào đuổi chúng ra khỏi nhà trước khi con mở một nhà tế bần không?

Xem thêm ví dụ

The names "Alpine Mastiff" and "Saint Bernard" were used interchangeably in the early 19th century, though the variety that was kept at the hospice at the Great St. Bernard Pass was significantly altered by introducing other breeds, including Newfoundland and Great Dane, and it is this composite breed that now carries the name St. Bernard.
Tên "Mastiff Núi Anpơ" và "Thánh Bê-na-đô" đã được sử dụng thay thế cho nhau vào đầu thế kỷ 19, mặc dù giống được lưu giữ tại nhà tế bần ở Great St. Bernard Pass được thay đổi đáng kể bằng cách phối giống với các giống chó khác, bao gồm Chó Newfoundland và Chó Great Dane, và nó hiện là giống chó tạp chủng mang tên St. Bernard.
Germany's system of hospices, called Krankenhaus, dates from medieval times, and today, Germany has the world's oldest universal health care system, dating from Bismarck's social legislation of the 1880s, Since the 1880s, reforms and provisions have ensured a balanced health care system.
Hệ thống nhà tế bần của Đức mang tên spitals có từ thời Trung Cổ, và ngày nay Đức có hệ thống chăm sóc y tế phổ quát lâu năm nhất thế giới, từ pháp luật xã hội của Bismarck trong thập niên 1880, Kể từ thập niên 1880, các cải cách và điều khoản đảm bảo một hệ thống chăm sóc y tế cân bằng.
Now, as far as I know, no one ever told one of the hospice workers, "I wish I'd spent more time playing video games," but when I hear these top five regrets of the dying, I can't help but hear five deep human cravings that games actually help us fulfill.
Hiện tại, theo như tôi biết, chưa ai đã nói với một trong những người nhân viên ở nhà tế bần rằng, Tôi ước tôi có nhiều thời gian hơn để chơi những trò chơi điện tử, nhưng khi tôi nghe được năm điều này, tôi không thể chịu nổi mà nghe về năm điều khao khát nhất của con người mà trò chơi có thể thực sự giúp chúng ta hoàn thành.
An ambassador for East Anglia's Children's Hospice, he has donated clothes to the St Elizabeth Hospice charity shop in his home town Framlingham, including eight bags of clothes to the shop in February 2014.
Là đại sứ cho Children's Hospice tại East Anglia, anh đã tặng quần áo cho cửa hàng từ thiện St Elizabeth Hospice tại Framlingham, trong đó có 8 túi quần áo vào tháng 2 năm 2014, và toàn bộ trang phục anh mặc tại lễ trao giải Grammy 2015.
The Blue Mosque, as it is popularly known, was constructed between 1609 and 1616 during the rule of Ahmed I. Its Külliye contains Ahmed's tomb, a madrasah and a hospice.
Nó được xây dựng giữa giai đoạn năm 1609 và 1616, dưới triều vua Ahmed I. Cũng giống như nhiều nhà thờ Hồi giáo khác, nó cũng bao gồm một ngôi mộ của người sáng lập, một madrasah và một hospice.
Many local hospices also operate charity shops to raise funds.
Nhiều nhà tế bần địa phương cũng điều hành các cửa hàng từ thiện để gây quỹ.
Over Zen Hospice's nearly 30 years, we've learned much more from our residents in subtle detail.
Trong suốt gần 30 năm của dự án Zen Hospice, chúng tôi học được nhiều điều nhỏ bé từ những bệnh nhân.
During the rule of Grand Master Hermann von Salza (1209–1239) the Order changed from being a hospice brotherhood for pilgrims to primarily a military order.
Dưới thời thống lĩnh Hermann von Salza (1209-1239) thì các hoạt động của Hội không còn là giúp đỡ người hành hương nữa mà là một thế lực quân sự.
He did service projects, accompanied me on visits to elderly members in hospices, gave talks in sacrament meeting, administered the sacrament to the sick in hospitals or in their homes, and became one of only a very small handful of people that I could totally rely on as bishop.”
Em ấy đã thực hiện các dự án phục vụ, đi theo tôi thăm viếng các tín hữu lớn tuổi trong các dưỡng đường, nói chuyện trong buổi lễ Tiệc Thánh, thực hiện Tiệc Thánh cho người bệnh trong bệnh viện hoặc tại nhà của họ, và trở thành một trong số rất ít người mà tôi có thể trông cậy hoàn toàn trong vai trò giám trợ.”
The machine keeps trying to switch to " hospice. "
Con tàu này đang cố biến mình thành một " nhà tế bần ".
But here in the hospice we...
Trị liệu ở đây không phải mục đích của tôi.
People did mention hospice, but I wouldn't listen.
Người ta đã gợi ý đến nhà thương lưu trú nhưng tôi không đồng ý.
They were havens for the poor, hospitals, hospices for the dying, and schools.
Họ là những người nghèo của người nghèo, lập bệnh viện, nhà tế bần cho người sắp chết, và trường học.
There are only two freestanding pediatric hospices in the United States, although I'm happy to report that based on our model, there are 18 others under various stages of development.
Ở Mỹ, chỉ có 2 trung tâm an dưỡng cuối cùng độc lập dù tôi rất vui khi thông báo rằng dựa trên mô hình này có 18 trung tâm khác đang trong giai đoạn hình thành
According to the NHPCO 2012 report on facts and figures of Hospice care, 66.4% received care in their place of residence and 26.1% in a Hospice inpatient facility.
Theo phúc trình năm 2012 của Tổ chức National Hospice and Palliative Care, ở Mỹ có đến 66% bệnh nhân sử dụng Hospice tại nhà và 26,1% nằm trong các nhà an dưỡng cuối đời.
For me, this story begins about 15 years ago, when I was a hospice doctor at the University of Chicago.
Đối với tôi, câu chuyện này bắt đầu 15 năm trước, khi tôi còn là một bác sĩ tế bần tại Đại học Chicago.
Gutted out half the hospice.
Phá hủy mọi thứ.
In addition, she was also a patron of the Leper Hospice in La Guaira.
Ngoài ra, bà cũng là một người bảo trợ của Hospice Leper ở La Guaira.
By the early fifth century there were two hundred monasteries and pilgrim hospices near Jerusalem.
Vào đầu thế kỷ 5, đã có hai trăm tu viện và nhà trọ quanh Giêrusalem cho khách hành hương.
Flash forward: now I work at an amazing place in San Francisco called the Zen Hospice Project, where we have a little ritual that helps with this shift in perspective.
Lướt nhanh: hiện tôi đang làm việc ở một nơi rất tuyệt tại San Francisco. được gọi là chương trình Zen Hospice, nơi chúng ta có một vài cách thức giúp thay đổi góc nhìn.
But you wouldn't let the hospice nurse do it.
Nhưng con không để cho y làm việc ấy.
“Children overhear bits and pieces of conversations, and, when left to their own devices, frequently distort or misinterpret information,” notes a publication distributed by a hospice in Minnesota, U.S.A.
Theo một ấn phẩm do viện Minnesota (một viện ở Hoa Kỳ chuyên chăm sóc người bệnh ở giai đoạn cuối) cho biết: “Trẻ em thường chỉ nghe được lõm bõm những cuộc nói chuyện rồi sau đó tự suy diễn theo ý riêng, thường là suy nghĩ lệch lạc hoặc hiểu sai thông tin trong câu chuyện”.
Jackson supports the Children's Hospice Association Scotland (CHAS), a Scottish charity established to provide hospice services in Scotland for children and young people with life-limiting conditions.
Leon ủng hộ quỹ trẻ em Children’s Hospice Association Scotland (CHAS), một tổ chức từ thiện Scotland thành lập để chăm sóc cho các trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.
The hospice nurse is here.
Y đã đến.
Sometimes, when I see the word " hospice "
Nhiều khi mẹ thấy dòng chữ " hospice "

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hospice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.