terraforming trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ terraforming trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terraforming trong Tiếng Anh.

Từ terraforming trong Tiếng Anh có các nghĩa là địa khai hóa, Địa khai hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ terraforming

địa khai hóa

noun (planetary engineering)

Địa khai hóa

verb (hypothetical planetary engineering process)

Xem thêm ví dụ

Open door to Terraforming Bay.
Mở cửa đến khoang Địa Kiến Tạo.
They were terraforming.
Họ đã làm khai hóa địa chất.
The terraforming module is stable, but the connecting strut took some damage.
Mô-đun địa kiến tạo vẫn ổn định... nhưng thanh chống ngang bị hư hại rồi.
NASA – Aerospace Scholars: Terraforming Mars at the Wayback Machine (archived September 15, 2007) Recent Arthur C Clarke interview mentions terraforming Red Colony Terraformers Society of Canada Research Paper: Technological Requirements for Terraforming Mars Peter Ahrens The Terraformation of Worlds Mars portal
Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2012. Tưởng tượng cuộc sống của con người khi định cư trên sao Hỏa trên VnExpress NASA - Aerospace Scholars: Terraforming Mars tại Wayback Machine (lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2007) Recent Arthur C Clarke interview mentions terraforming Red Colony Terraformers Society of Canada Research Paper: Technological Requirements for Terraforming Mars Peter Ahrens The Terraformation of Worlds MARSDRIVE: Colonizing Mars.
The scenario commonly changes as the story progresses between Earth, space, space colonies and in some cases the Moon and terraformed planets.
Bối cảnh thường thay đổi giữa Trái Đất, Ngoài Không Gian, Cộng đồng Không Gian và trong một số trường hợp có cả Mặt Trăng và các Hành Tinh Nhân Tạo.
And that's terraforming the planet: making it more like Earth, reengineering an entire planet.
Đó chính là địa khai hóa hành tinh: làm cho nó trở nên giống Trái đất hơn, tái cấu trúc toàn bộ hành tinh.
Although it is generally conceded that Venus could not be terraformed by introduction of photosynthetic biota alone, use of photosynthetic organisms to produce oxygen in the atmosphere continues to be a component of other proposed methods of terraforming.
Mặc dù thông thường người ta thừa nhận rằng Sao Kim không thể được tạo hình bằng việc sử dụng các sinh vật quang hợp đơn lẻ, việc sử dụng các sinh vật quang hợp để tạo ra oxy trong bầu khí quyển vẫn tiếp tục là một thành phần của các phương pháp tạo hình đất khác.
In the Alien vs. Predator franchise, Gliese 667 Cc was the first planet to be terraformed, being done so by the Weyland Corporation in 2039.
Trong loạt phim Alien vs Predator, Gliese 667 Cc là hành tinh đầu tiên bị tàn phá, được thực hiện bởi Weyland Corporation vào năm 2039.
It includes a "Getting Started" tutorial that tells the player the basic zoning and construction tools, a "Terraforming" tutorial that instructs the player on the use of the terraforming tools in god mode, a "Making Money" tutorial that helps players learn how to manage their budget, a "Big City" tutorial that shows how to improve the desirability and land value in a large city, and finally a "Rush Hour" tutorial that shows the player how to use all the new tools that were added with the expansion pack.
Nó bao gồm phần hướng dẫn "Getting Started" cho người chơi hiểu rõ về phân vùng cơ bản và các công cụ xây dựng, phần hướng dẫn "Terraforming" chỉ cho người chơi về cách sử dụng các công cụ cải tạo địa hình trong mục god mode, phần hướng dẫn "Making Money" giúp người chơi tìm hiểu làm thế nào để quản lý ngân sách của mình, phần hướng dẫn "Big City" cho thấy làm thế nào để cải thiện tính khả dụng và giá trị đất tại một thành phố lớn, và cuối cùng là phần hướng dẫn "Rush Hour" chỉ cho người chơi về cách sử dụng tất cả các công cụ mới về hạ tầng giao thông đã được bổ sung vào trong bản mở rộng này.
We terraformed an asteroid to camouflage it as an ordinary asteroid.
Qua việc cải tạo những tiểu hành tinh, khiến những người Trái Đất chỉ nhìn thấy một hành tinh hết sức bình thường.
Ego reveals to Quill that in his travels, he planted seedlings on thousands of worlds which can terraform into new extensions of himself, but they can only be activated by the power of two Celestials.
Ego tiết lộ cho Quill rằng trong những chuyến du hành của mình, ông đã gieo mỗi hạt giống ở hàng ngàn thế giới để có thể biến chúng thành những một phần của chính mình, nhưng những hạt giống này chỉ có thể được kích hoạt bởi sức mạnh kết hợp của hai Celestial.
Given the foundations of similarity and proximity, Mars would make one of the most plausible terraforming targets in the Solar System.
Với nền móng tương tự và khoảng cách gần với Trái Đất, Sao Hỏa là một trong những mục tiêu cải tạo hiệu quả và dễ dàng nhất trong Hệ Mặt Trời.
There's a lake in the terraforming zone on Origae-6.
Có một cái hồ ở khu vực địa kiến tạo trên Origae-6.
The game allows players to create a region of land by terraforming, and then to design and build a settlement which can grow into a city.
Game cho phép người chơi tạo ra một vùng đất (region of land) bằng công cụ biến đổi địa hình (terraforming), sau đó là thiết kế và xây dựng các khu vực định cư để phát triển thành thành phố.
The islands are being terraformed to be developed as a resort named OQYANA.
Các đảo đang được xây dựng như một khu nghỉ mát có tên là OQYANA.
This means that the two processes of building the atmosphere and heating it would augment each other, favoring terraforming.
Điều này có nghĩa rằng 2 quá trình hình thành bầu khí quyển và làm nóng khí quyển sẽ tương trợ nhau, bổ trợ vào quá trình cải sinh Sao Hỏa.
Open starboard C-64... and clear his path to the Terraforming Bay.
Mở cửa bên phải c-64... và mở đường cho nó đến Khoang Địa Kiến Tạo.
Side effects of terraforming include the potential displacement or destruction of indigenous life, even if microbial, if such life exists.
Các cân nhắc về mặt đạo đức của việc hình thành địa hình bao gồm khả năng di chuyển hoặc phá hủy cuộc sống bản địa trên hành tinh, ngay cả khi vi khuẩn, nếu cuộc sống đó tồn tại.
(Laughter) Start terraforming Mars.
(Cười) Bắt đầu địa khai sao Hỏa.
Open door to Terraforming Bay.
Mở cửa đến Khoang Địa Kiến Tạo.
In essence, using engineered organisms to help us terraform a planet both in the short and long term.
Về cơ bản, sử dụng sinh vật biến đổi để giúp ta khai hóa một hành tinh về cả ngắn và dài hạn.
"Terraforming – Can we create a habitable planet?"
Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2011. ^ “Terraforming - Can we create a habitable planet?”
The problem is it takes 300 years to terraform Mars, minimum.
Vấn để là mất ít nhất 300 năm để khai khẩn sao Hỏa.
The Martian environment presents several terraforming challenges to overcome and the extent of terraforming may be limited by certain key environmental factors.
Môi trường Sao Hỏa hiện hữu một số các thách thức cần khắc phục và việc mở rộng quy mô cải tạo có thể bị giới hạn bởi các nhân tố môi trường chính.
They're terraforming.
Chúng đang cải tạo trái đất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terraforming trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.