terrific trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ terrific trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terrific trong Tiếng Anh.

Từ terrific trong Tiếng Anh có các nghĩa là cực kỳ lớn, hết mức, khủng khiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ terrific

cực kỳ lớn

adjective

hết mức

adjective

Still with the witty repartee, that's terrific.
thật hết mức dí dỏm.

khủng khiếp

adjective

Xem thêm ví dụ

The heading reads that this 16mm movie shows the terrific battle that ensues when both girls claim a black negligee.
Tiêu đề nói đó là phim 16 ly... diễn tả một cuộc chiến kỳ thú... khi cả hai cô gái cùng tranh giành một bộ đồ ngủ đen.
This is just terrific!
Thế thì hay quá!
Talking with toddlers is usually a terrific idea .
Nói chuyện với con thường là một khái niệm hết sức tuyệt vời .
Despite her initial lack of enthusiasm for disco music, she changed her mind after the success, commenting, "I never thought I would want to do disco ... it's terrific!
Dù ban đầu Cher tỏ ra không mấy hứng thú đến dòng nhạc disco, bà đã thay đổi ý định sau khi đạt thành công, "Tôi chưa từng nghĩ mình muốn làm nhạc disco ... mọi chuyện thật tuyệt vời!
For a guy his age, he was in terrific shape.
Ở tuổi của ông ta, đó hắn là một cơ thể tuyệt vời.
Terrific.
Tuyệt thôi.
We're terrific, just terrific.
Chúng cháu quá ổn, rất ổn luôn.
The genomics revolution, proteomics, metabolomics, all of these "omics" that sound so terrific on grants and on business plans.
Cuộc cách mạng bộ gen, protein học, trao đổi chất học, mọi thứ "học" đó nghe thật hoành tráng.
Evil Team is not so terrific.
Đội Hắc Y không giỏi chút nào.
According to Hirshenson, Carrey "was terrific, too, but I think pretty quickly we all loved the idea of Jeff."
Theo Hirshenson, Carrey "cũng thậtkinh khủng, nhưng tôi đã nghĩ rất nhanh rằng chúng ta đều yêu quý Jeff."
The night of the event involves rides in vintage cars, a walk on a red carpet into the great room, a terrific DJ and a photographer at the ready to capture pictures of these attendees and their families.
Đêm hôm diễn ra sự kiện có cả đưa đón bằng xe cổ sải bước trên thảm đỏ vào hội trường lớn một DJ tuyệt vời và một nhiếp ảnh gia đã sắn sàng để ghi lại những hình ảnh của người tham dự và gia đình của họ
And a terrific smile.
Và nụ cười tuyệt diệu.
It's a terrific studio assistant.
Nó là một trợ lí phòng vẽ hết sảy.
I hear it's terrific.
Anh nghe là rất xuất sắc đấy.
That's terrific, Tony.
Thật tuyệt, Tony.
I think that is terrific.
Tôi nghĩ rằng đó là điều đó quá tuyệt vời.
Wasn't it terrific?
tuyệt không?
The Spanish team’s project was judged to be the very best from a terrific group of entries.
Dự án của nhóm đến từ Bồ Đào Nha được đánh giá là tốt nhất trong tất cả các nhóm tham dự.
The genomics revolution, proteomics, metabolomics, all of these " omics " that sound so terrific on grants and on business plans.
Cuộc cách mạng bộ gen, protein học, trao đổi chất học, mọi thứ " học " đó nghe thật hoành tráng.
That's going to make a terrific explosion.
Cái này sẽ tạo ra một vụ nổ kinh khủng.
I thought IBM was a terrific company, but I was always thinking of new business ideas.
Tôi biết IBM là một tập đoàn có tầm cỡ nhưng trong đầu vẫn luôn có ý nghĩ về một công việc kinh doanh riêng.
Anna Smith of Time Out commented: "Stone gives a terrific performance, her knowing drawl implying intellect and indifference with underlying warmth."
Anna Smith của Time Out bình luận: "Stone mang lại một màn trình diễn tuyệt vời, sự hiểu biết của cô ấy hàm chứa trí tuệ và sự thờ ơ cùng với sự ấm áp."
It's terrific to be here,
Rất sung sướng được tới đây.
Isn't she a bit of terrific?
Chẳng phải cổ xuất sắc quá sao?
But it was a terrific job.
Nhưng đó là một công việc tuyệt vời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terrific trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới terrific

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.