terry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ terry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terry trong Tiếng Anh.

Từ terry trong Tiếng Anh có các nghĩa là bọt biển, khăn, rất xấu, cực kỳ xấu, u khuỷu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ terry

bọt biển

khăn

rất xấu

cực kỳ xấu

u khuỷu

Xem thêm ví dụ

I' m sure you' il agree, Terry, it' s always about the money
Tôi cho là ông sẽ đồng ý, Terry à, luôn luôn là về tiền nong
Terry answers to no one.
Terry không báo cáo cho ai cả.
You saw what happened to Terry.
Bạn đã thấy những gì đã xảy ra với Terry.
The Daleks were created by writer Terry Nation (who intended them to be an allegory of the Nazis) and BBC designer Raymond Cusick.
Loài Dalek được sáng tạo ra bởi biên kịch Terry Nation (người đã dự định cho chúng mang hình bóng và phong thái của Đức Quốc xã) và nhà thiết kế của đài BBC Raymond Cusick.
We need economic development flowcharts for the Watershed Bill sent over to Terry Womack's office.
Chúng ta phải gửi các biểu đồ phát triển kinh tế của dự luật tới văn phòng của Terry Womack.
He did not make his League debut until 1981 as Palace had a number of other options at full back including Kenny Sansom, Terry Fenwick and Paul Hinshelwood.
Ông không được ra sân ở Giải vô địch cho đến năm 1981 khi Palace có nhiều lựa chọn ở hàng hậu vệ bao gồm Kenny Sansom, Terry Fenwick và Paul Hinshelwood.
The magazine quoted sleep expert Terry Young as saying: “People have regarded sleep as a commodity that they could shortchange.
Tạp chí trích lời của Terry Young, chuyên viên nghiên cứu về giấc ngủ: “Người ta xem giấc ngủ như một tiện ích mà họ có thể bỏ qua.
On Earth-12, a futuristic Batman resembles the Terry McGinnis Batman of the Batman Beyond television series.
Trên Earth-12, một Batman tương lai tương tự như Batman Terry McGinnis của loạt phim truyền hình Batman Beyond .
A 2007 study by Terry Gates and Scott Sampson found broadly similar results, in that Edmontosaurus remained close to Saurolophus and Prosaurolophus and distant from Gryposaurus, Brachylophosaurus, and Maiasaura.
Một nghiên cứu vào năm 2007 thực hiện bởi Terry Gates và Scott Sampson tìm thấy kết quả tương tự, trong đó Edmontosaurus vẫn gần Saurolophus và Prosaurolophus và xa hơn Gryposaurus, Brachylophosaurus, và Maiasaura.
Terry Kernc is the current mayor of Diamond.
Terry Kernc là thị trưởng hiện tại của Diamond.
Terry’s family had always wanted the best for him, and they had always helped him get it.
Gia đình Terry vẫn luôn muốn những điều tốt nhất cho anh, và họ vẫn luôn giúp anh có được điều đó.
What can I do for you, Terry?
Tôi có giúp gì cho anh, Terry?
Terry Myerson, executive vice president of Microsoft's Windows and Devices Group, said that the goal of this model was to reduce fragmentation across the Windows platform.
Terry Myerson, phó chủ tịch điều hành của Windows và Devices Group của Microsoft, lập luận rằng mục tiêu của mô hình này là giảm phân mảnh trên nền Windows.
Around that time, producer Jerry Bruckheimer became involved in the project; he had Ted Elliott and Terry Rossio work on the script, adding the plot device of a supernatural curse to the story to bring it in line with the original theme park ride.
Trong khoảng thời gian đó, nhà sản xuất Jerry Bruckheimer bắt đầu tham gia vào dự án phim; ông đã kêu Ted Elliott và Terry Rossio soạn thảo kịch bản, thêm lời nguyền siêu nhiên vào nội dung phim.
Le Tissier was picked by the then manager Terry Venables to start the ill-fated friendly match against the Republic of Ireland at Lansdowne Road, on 15 February 1995.
Le Tissier được huấn luyện viên Terry Venables để tham dự một trận đấu giao hữu với Cộng hòa Ireland tại Lansdowne Road vào ngày 15 tháng 2 năm 1995.
After helping Terry′s wounded, she resumed direct bombardment support to advancing Marines that continued into 3 March.
Sau khi giúp đỡ những người bị thương trên chiếc Terry, nó tiếp tục bắn pháo trực tiếp hỗ trợ cuộc tiến quân trên bờ của Thủy quân Lục chiến vốn kéo dài cho đến ngày 3 tháng 3.
So, Terry, which one of these guys dates that girl Deborah?
Vậy, Terry, ai trong số những gã đó hẹn với Deborah?
I'll take another, Terry.
Cho tôi ly nữa.
Not only did Terry serve as a mentor to Jenny as a leader, but she also sat with her for 10 hours at the hospital when Jenny received the alarming diagnosis of leukemia.
Không những Terry đã phục vụ với tư cách là người thầy và người lãnh đạo của Jenny, mà chị còn ngồi với Jenny trong 10 tiếng đồng hồ tại bệnh viện khi Jenny nhận được lời chẩn đoán đầy hoang mang là Jenny mắc bệnh bạch cầu.
With a small group including Elizalde's bodyguard, helicopter pilot, a doctor, a 19-year-old Yale student named Edith Terry, and local tribesmen for interpreting attempts, Elizalde met the Tasaday in an arranged clearing at the edge of the forest in June 1971.
Với một nhóm nhỏ gồm vệ sĩ của Elizalde, phi công trực thăng, một bác sĩ, một sinh viên đại học Yale 19 tuổi tên là Edith Terry, và người của bộ lạc địa phương để giải thích những nỗ lực của mình, vào tháng 6 năm 1971 Elizalde gặp Tasaday trong khu bìa rừng đã dọn sạch.
She's always kissing Terry and doing other gross stuff when her eyes get weird.
Mẹ hôn chú Terry suốt và làm những thứ kinh dị khác mắt mẹ thì thật kì quái.
During the early 1990s, screenwriters Ted Elliott and Terry Rossio began to think of a supernatural spin on the pirate genre.
Trong giai đoạn đầu những năm 1990, hai nhà viết kịch bản Ted Elliott và Terry Rossio bắt đầu nghĩ về dòng phim cướp biển kết hợp với các hiện tượng thần bí.
Yeah, Terry ate one whole when we were kids and went completely nuts.
Đúng vậy, Terry đã ăn cả một cây khi bố mẹ còn nhỏ và chú ấy đã trở nên điên khùng.
Also, Martin's own recollection of this is different, saying: "I picked up on 'Love Me Do' because of the harmonica sound", adding: "I loved wailing harmonica—it reminded me of the records I used to issue of Sonny Terry and Brownie McGhee.
Martin thì lại nói những điều khác: "Tôi chọn "Love Me Do" vì tôi rất thích tiếng harmonica", và thêm vào đó: "Tôi thích tiếng luyến láy của harmonica ở đây – nó làm tôi nhớ tới cách tôi đã thu âm theo Sonny Terry và Brownie McGhee.
In the return leg a week later at Camp Nou, it looked like Chelsea were going out as they went 2–0 down and had captain John Terry sent off within the first 45 minutes.
Trong trận đấu lượt về một tuần sau đó tại Camp Nou, Chelsea dường như bị loại khi bị dẫn 2–0 còn đội trưởng John Terry bị đuổi khỏi sân chỉ trong 45 phút đầu tiên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.