tester trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tester trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tester trong Tiếng Anh.

Từ tester trong Tiếng Anh có các nghĩa là màn, dụng cụ thử, máy thử, người thử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tester

màn

noun

dụng cụ thử

noun

máy thử

noun

người thử

noun

German translations and beta tester
Bản dịch Đức và người thử B

Xem thêm ví dụ

Duct tester airtightness measurements are presented in a number of different formats including but not limited to: CFM25 is defined as the air flow (in cubic feet per minute) needed to create a 25 Pascal pressure change in the ductwork.
Độ kín khí cửa thổi gió đo được trình bày trong một số định dạng khác nhau, bao gồm nhưng không giới hạn: CFM50 được định nghĩa là dòng chảy không khí (trong feet khối mỗi phút) cần thiết để tạo ra một 50 - pascal áp lực thay đổi trong phần bao tòa nhà.
Test reporting: Once testing is completed, testers generate metrics and make final reports on their test effort and whether or not the software tested is ready for release.
Kiểm thử báo cáo: Sau khi hoàn tất kiểm thử, các Tester tạo ra các số liệu và báo cáo cuối cùng về nỗ lực kiểm thử của họ và có sẵn sàng phát hành phần mềm hay không.
Versions of the software, known as beta versions, are released to a limited audience outside of the programming team known as beta testers.
Các phiên bản của phần mềm, gọi là phiên bản beta, được phát hành cho một đối tượng hạn chế bên ngoài của nhóm lập trình.
Prior to his professorship, Kaner worked in the software industry beginning in 1983 in Silicon Valley "as a tester, programmer, tech writer, software development manager, product development director, and independent software development consultant."
Trước khi là giáo sư, Kaner làm việc trong ngành công nghiệp phần mềm đầu năm 1983 ở Silicon Valley như "là một thử nghiệm, lập trình viên, nhà văn nghệ, quản lý phát triển phần mềm, giám đốc phát triển sản phẩm, và phát triển phần mềm độc lập tư vấn."
Output videos are supplemented by real-time tester input via picture-in-a-picture webcam and audio commentary from microphones.
Các video đầu ra được bổ sung bằng thời gian kiểm thử thực tế đầu vào thông qua hình ảnh từ webcam và âm thanh từ micro.
Here there is a difference in US and UK guidelines; in the US testers are told to ignore the possibility of false positive due to the BCG vaccine, as the BCG is seen as having waning efficacy over time.
Ở đây có sự khác biệt trong hướng dẫn của Hoa Kỳ và Vương quốc Anh; trong xét nghiệm của Hoa Kỳ được cho là bỏ qua khả năng dương tính giả do thuốc chủng ngừa BCG, vì BCG được xem là có hiệu quả suy giảm theo thời gian.
The Hotmail brand was planned to be phased-out when Microsoft announced that the new mail system would be called Windows Live Mail, but the developers soon backtracked after beta-testers were confused with the name change and preferred the already well-known Hotmail name, and decided on Windows Live Hotmail.
Nhãn hiệu Hotmail được lên kế hoạch sẽ rút ra dần khi Microsoft công bố rằng hệ thống thư mới sẽ được gọi là "Windows Live Mail", tuy nhiên những nhà lập trình ngay lập tức rút lại ý kiến sau khi những người thử nghiệm beta bối rối với sự thay đổi tên gọi là thích tên Hotmail hơn, và quyết định sẽ là Windows Live Hotmail.
The site opened to beta testers on August 8, 2005 and opened to the public on November 21, 2005.
Trang web được mở để kiểm thử beta vào ngày 08 tháng 8 năm 2005 và mở chính thức vào ngày 21 tháng 11 năm 2005.
German translations and beta tester
Bản dịch Đức và người thử B
If you’ve already configured Google+ Communities to manage testers, they’ll continue working during the transition period.
Nếu bạn đã định cấu hình Google+ Cộng đồng để quản lý người thử nghiệm, thì những cộng đồng này sẽ tiếp tục hoạt động trong suốt thời gian chuyển đổi.
During the episode, it was suggested that the Popular Mechanics tester did not use the Zorbeez correctly.
Trong tập phim, có ý kiến cho rằng người thử nghiệm Popular Mechanics đã không sử dụng Zorbeez một cách chính xác.
Beta-testers dubbed the Atmosphere developers "zombies", in recognition of the long hours the Adobe employees apparently spent developing the software.
Những người thử phần mềm đặt tên hiệu cho những người phát triển Atmosphere là những zombie (người dở sống dở chết), để công nhận các nhân viên Adobe hình như tốn nhiều giờ phát triển phần mềm.
Microsoft's new email system was announced on November 1, 2005, under the codename "Kahuna", and a beta version was released to a few thousand testers.
Hệ thống email mới của Microsoft được thông báo vào ngày 1 tháng 11 năm 2005 với tên mã "Kahuna", và bản beta được phát hành cho vài ngàn người dùng thử nghiệm.
Users who opted in to the internal test program are not eligible for the open and closed test tracks, even if they're included in the managed testers configuration.
Người dùng chọn tham gia vào chương trình thử nghiệm nội bộ không đủ điều kiện nhận phiên bản thử nghiệm kín và mở, ngay cả khi họ có trong cấu hình người thử nghiệm được quản lý.
As a YouTube beta tester, you'll be able to use the YouTube app normally.
người thử nghiệm ứng dụng YouTube, bạn sẽ có thể sử dụng ứng dụng này như bình thường.
Bloom.fm was officially launched in January 2013 on iOS, previously being available to several thousand beta testers.
Bloom.fm chính thức ra mắt vào tháng 1 năm 2013 trên hệ điều hành iOS, sau khi khả dụng với hàng nghìn bản beta kiểm tra.
Closed: Create a closed release to test pre-release versions of your app with a larger set of testers.
Thử nghiệm kín: Tạo một bản phát hành kín để thử nghiệm các phiên bản phát hành trước của ứng dụng với một nhóm người thử nghiệm lớn hơn.
The areas of dispute include the objectivity of testers, inter-rater reliability, the verifiability and general validity of the test, bias of the test's pathology scales towards greater numbers of responses, the limited number of psychological conditions which it accurately diagnoses, the inability to replicate the test's norms, its use in court-ordered evaluations, and the proliferation of the ten inkblot images, potentially invalidating the test for those who have been exposed to them.
Các vấn đề được bàn cãi bao gồm tính khách quan của trắc nghiệm, mức độ tin cậy giữa các chuyên gia đánh giá, tính xác minh và độ hiệu lực chung của trắc nghiệm, bias của thang đo bệnh lý với số lượng lớn các phản hồi, giới hạn của những điều kiện tâm lý mà nó chẩn đoán chính xác, không có khả năng để tái tạo các quy chuẩn của test, cách sử dụng trong việc đánh giá theo lệnh của tòa án, và sự gia tăng của mười hình ảnh vết mực, có khả năng làm trắc nghiệm không có hiệu quả đối với những người đã từng được tiếp xúc với chúng.
More space may open later if current testers leave or if the developer allows more users to join.
Có thể có thêm chỗ sau này nếu người thử nghiệm hiện tại rời khỏi chương trình hoặc nếu nhà phát triển cho phép thêm người dùng tham gia.
Important: If you don’t set up an alternative to the Google+ Communities you’re using for testing before Google+ shuts down, testers who are only in those Google+ communities may lose eligibility.
Quan trọng: Nếu bạn không thiết lập một giải pháp thay thế cho Google+ Cộng đồng mà bạn đang sử dụng để thử nghiệm trước khi Google+ ngừng hoạt động, những người thử nghiệm chỉ thuộc các cộng đồng Google+ đó có thể không còn đủ điều kiện nữa.
In September of that year, Microsoft started releasing regular Community Technology Previews (CTP) to beta testers from July 2005 to February 2006.
Trong tháng 9 năm đó, Microsoft bắt đầu phát hành thường xuyên dịch vụ Community Technology Previews (CTP) để thử nghiệm bản beta từ tháng 7 năm 2005 đến tháng 2 năm 2006.
Once your testers have installed your app, they'll automatically be updated to use the test version within a few minutes.
Sau khi cài đặt ứng dụng của bạn, người thử nghiệm sẽ tự động được cập nhật để sử dụng phiên bản thử nghiệm trong vòng vài phút.
In 1992, the psychologist Stuart Sutherland argued that these artificial experiments are easier than the real-world use of the Rorschach, and hence they probably underestimated the errors that testers were susceptible to.
Vào năm 1992, các nhà tâm lý học Stuart Sutherland lập luận rằng những thí nghiệm nhân tạo của ông ta dễ dàng hơn việc sử dụng Rorschach trên thực tế, và do đó họ có thể đánh giá thấp những sai sót mà người làm test có thể bị tổn thương.
After learning to program BASIC on a Tandy 1000 and becoming interested in computer and video games, he applied for a job as a game tester at Westwood studios.
Sau khi học chương trình BASIC trên một Tandy 1000 và trở nên quan tâm đến máy tính và video game, ông làm một thử nghiệm trò chơi cho Westwood Studio .
Until the 1980s, the term "software tester" was used generally, but later it was also seen as a separate profession.
Cho đến những năm 1980, thuật ngữ "nhân viên kiểm thử phần mềm" đã được sử dụng thường, nhưng sau đó cũng được coi là một nghề riêng biệt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tester trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.