tetanus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tetanus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tetanus trong Tiếng Anh.

Từ tetanus trong Tiếng Anh có các nghĩa là uốn ván, bệnh uốn ván, Uốn ván, Bệnh phong đòn gánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tetanus

uốn ván

noun (disease)

Tetanus symptoms result from a toxin produced by tetanus bacteria .
Các triệu chứng uốn ván được gây nên do độc tố của vi khuẩn uốn ván .

bệnh uốn ván

noun

It's how he got the tetanus into her system.
Đó là cách ông ta đưa bệnh uốn ván vào người cô ta.

Uốn ván

noun (human disease)

Tetanus symptoms result from a toxin produced by tetanus bacteria .
Các triệu chứng uốn ván được gây nên do độc tố của vi khuẩn uốn ván .

Bệnh phong đòn gánh

Xem thêm ví dụ

It 's important to know that in general the risk of problems from getting tetanus is much greater than getting a tetanus vaccine .
Điều cần thiết nên biết là nói chung nguy cơ xảy ra vấn đề do mắc bệnh uốn ván cao hơn nhiều so với chủng ngừa vắc-xin uốn ván .
- tetanus - a nerve disease , which can occur at any age , caused by toxin-producing bacteria contaminating a wound .
- uốn ván - đây là một chứng bệnh thần kinh , có thể xảy ra ở mọi lứa tuổi , do độc tố tạo khuẩn làm nhiễm trùng vết thương .
* Did not receive a primary series of tetanus shots as a child .
* Chưa được tiêm loạt ngừa uốn ván đầu hồi còn bé .
The only question is, how did the tetanus enter the dead woman's system?
Câu hỏi duy nhất là, làm sao khuẩn uốn ván xâm nhập được vào cơ thể người phụ nữ đã chết?
Your questions about the tetanus vaccine
Thắc mắc về vắc-xin ngừa uốn ván
You should have a tetanus shot if you :
Bạn nên tiêm ngừa uốn ván nếu :
The school closed when John became fatally ill from tetanus in 1842 after cutting himself while shaving.
Trường học này đóng cửa khi John bị bệnh uốn ván vào năm 1842 do vô ý bị chảy máu khi cạo râu.
That thing looks like it's made out of pure tetanus.
Cái thứ đó trông như đồ nhôm nhựa trưng bày vậy.
The tetanus vaccine was developed in 1924 and became available in the United States in the 1940s.
Vắc-xin uốn ván được phát triển vào năm 1924 và đã có mặt tại Hoa Kỳ vào những năm 1940.
However , sometimes the tetanus vaccine can cause mild side effects .
Tuy nhiên , đôi khi vắc-xin ngừa uốn ván cũng có thể gây một số tác dụng phụ nhẹ .
Talk to your doctor if you have a history of epilepsy or other nervous system problems , severe pain or swelling in the past after a previous tetanus vaccine , or a history of Guillain-Barre syndrome .
Hãy nói cho bác sĩ biết nếu bạn có tiền sử sức khỏe bị động kinh hoặc bị các vấn đề về hệ thần kinh khác , bị đau nhức hoặc phù nề dữ dội sau khi tiêm vắc-xin uốn ván trước đây , hoặc có tiền sử bị hội chứng Guillain-Barré .
Tetanus symptoms result from a toxin produced by tetanus bacteria .
Các triệu chứng uốn ván được gây nên do độc tố của vi khuẩn uốn ván .
You cannot get tetanus from another person .
Bệnh uốn ván không làm lây lan từ người này sang người kia .
I'm not sitting here without a tetanus shot.
Tao sẽ ngồi đây nếu tao cũng bị uốn ván như chúng mày.
Horse blood has been a source of tetanus serum, and gamma globulin to fight disease has long been derived from the blood in human placentas (the afterbirth).
Máu của ngựa là một nguồn huyết thanh chống lại bệnh phong đòn gánh, và gamma globulin nhằm chống bệnh từ lâu được rút ra từ máu trong nhau của con người.
"Vaccines: VPD-VAC/Tetanus/main page".
Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2015. ^ “Vaccines: VPD-VAC/Tetanus/main page”.
It's how he got the tetanus into her system.
Đó là cách ông ta đưa bệnh uốn ván vào người cô ta.
The tetanus is in the soil, people cut themselves on rose bushes, garden forks, that sort of thing, and if left un... treated...
Khuẩn uốn ván có trong đất, người ta tự rạch mình vào bụi hồng, chĩa làm vườn, đại loại vậy, và nếu không ừm... chữa trị...
Thanks to its widespread use , lockjaw has become very rare in the U.S. Even so , many adults in the U.S. need to be vaccinated against tetanus .
Nhờ được sử dụng rộng rãi nên chứng bệnh này trở nên hiếm gặp ở Mỹ . Tuy vậy , nhiều người lớn ở đây cũng cần được chủng ngừa uốn ván .
People who have had a severe allergic reaction to a previous tetanus vaccine in the past or have a severe allergy to any component of a vaccine should not get the vaccine .
Người đã bị dị ứng nặng với vắc-xin ngừa uốn ván trước đây hoặc bị dị ứng nặng với bất kỳ thành phần nào trong vắc-xin thì không nên chủng ngừa .
Then , tetanus and diphtheria boosters are recommended every 10 years .
Kế đến là các mũi tiêm nhắc ngừa uốn ván , bạch hầu cũng được khuyến nghị là cứ sau 10 năm một lần .
The country eliminated polio and controlled infant tetanus , measles , whooping-cough and diphtheria .
Nước ta đã trừ được bệnh bại liệt , khống chế được bệnh uốn ván sơ sinh , sởi , ho gà và bạch hầu .
If you did not receive a tetanus vaccine as a child , you should start with a three-dose primary series protecting against both tetanus and diphtheria ( Td ) .
Nếu bạn không tiêm vắc-xin uốn ván hồi còn bé thì bạn sẽ bắt đầu bằng loạt đầu 3 liều phòng cả uốn ván và bạch hầu ( Td ) .
Are there any adults who should not get the tetanus vaccine ?
Có đối tượng người lớn nào không nên chủng ngừa uốn ván không ?
Use of the DTaP vaccine has virtually eliminated diphtheria and tetanus in childhood and has markedly reduced the number of pertussis cases .
Việc sử dụng vắc-xin DtaP hầu như đã giúp trẻ không còn mắc bệnh bạch hầu và uốn ván ở trẻ em và đã làm giảm đáng kể số ca mắc chứng ho gà .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tetanus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.