textual trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ textual trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ textual trong Tiếng Anh.

Từ textual trong Tiếng Anh có các nghĩa là nguyên bản, nguyên văn, theo đúng nguyên văn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ textual

nguyên bản

adjective

nguyên văn

adjective

Its preparation had required an in-depth study of the textual language of the Scriptures.
Công việc biên soạn bản này đòi hỏi phải nghiên cứu sâu xa về nguyên văn Kinh-thánh.

theo đúng nguyên văn

adjective

Xem thêm ví dụ

Two of the principal masters in the school were Professors Friedrich Heinrich Kern (1790–1842) and Ferdinand Christian Baur, who instilled in their pupils a deep appreciation for the ancient classics and the principles of textual criticism, which could be applied to texts in the sacred tradition as well as to classical ones.
Trong số những hiệu trưởng của chủng viện đó là Giáo sư Friedrich Heinrich Kern (1790–1842) và Ferdinand Christian Baur, những người đã gieo vào các học trò của mình sự yêu thích và lòng kính trọng sâu sắc đối với văn hóa thời Cổ đại, cũng như các nguyên tắc cơ bản về phê bình nguyên bản (textual criticism), một chuyên ngành có thể được áp dụng cho việc nghiên cứu văn bản tôn giáo cũng như các văn bản nói chung thời cổ đại.
“There is not one such position that has not been affected by a series of unexpected archaeological, documentary, and textual discoveries.
“Không có lập luận nào giống như trên mà không bị ảnh hưởng bởi hàng loạt các phát hiện bất ngờ về khảo cổ, về tài liệu và về văn bản.
Textual criticism in the 20th century made it clear that the Vulgate, like other versions, needed revision.
Trong thế kỷ 20, khi phân tích kỹ những bản chép tay, người ta thấy rằng cũng như các bản dịch khác, bản Vulgate cần được chỉnh sửa.
Some showed quite a lot of textual variance.
Vài bản có nhiều điểm khác biệt.
This interface can be textual (such as provided by a command line interface, such as the Unix shell, or OpenVMS DCL) or graphical (such as provided by a graphical user interface, such as file browsers).
Giao diện này có thể là văn bản (như được cung cấp bởi giao diện dòng lệnh, chẳng hạn như shell Unix hoặc OpenVMS DCL) hoặc đồ họa (như được cung cấp bởi giao diện người dùng đồ họa, như trình duyệt file).
18 The Divine Name and Alfonso de Zamora’s Quest for Textual Accuracy
18 Danh Đức Chúa Trời và nỗ lực của Alfonso de Zamora để có văn bản chính xác
It includes elements of textual criticism, trying to reconstruct an author's original text based on variant copies of manuscripts.
Văn hiến học cũng bao gồm các thành phần của Phê bình văn bản (textual criticism), tìm cách phục hồi một văn bản của các tác giả xưa trên cơ sở của nhiều bản sao chép tay (thủ bản) khác nhau.
With literally thousands of Bible manuscripts now available for comparative analysis, textual scholars have been able to isolate mistakes, determine the original reading, and make note of needed corrections.
Vì có hàng ngàn bản Kinh-thánh chép tay để so sánh, các học giả về bản Kinh-thánh chép tay đã có thể phát hiện ra lỗi, nhận định bản gốc nói gì, và ghi xuống những chỗ nào cần được chỉnh lại.
According to him, this manuscript along with other ancient Biblical texts “provides a unique example of textual continuity.”
Theo ông, bản chép tay này cùng với những bản văn cổ xưa khác thuộc Kinh Thánh “là một thí dụ đặc sắc về tính không thay đổi của bản văn qua thời gian”.
The Divine Name and Alfonso de Zamora’s Quest for Textual Accuracy
Danh Đức Chúa Trời và nỗ lực của Alfonso de Zamora để có văn bản chính xác
The New International Dictionary of New Testament Theology (Volume 2, page 512) says: “Recent textual discoveries cast doubt on the idea that the compilers of the LXX [Septuagint] translated the tetragrammaton YHWH by kyrios.
The New International Dictionary of New Testament Theology (Tân Tự điển Quốc tế về Thần học Tân Ước, quyển 2, trang 512) nói: “Những khám phá về bản văn gần đây khiến người ta nghi ngờ ý tưởng cho rằng những người biên soạn bản LXX [Septuagint] đã dịch bốn chữ cái YHWH ra kyrios.
New features introduced in Windows NT 3.51 include PCMCIA support, NTFS file compression, replaceable WinLogon (GINA), 3D support in OpenGL, persistent IP routes when using TCP/IP, automatic display of textual descriptions when the mouse pointer was placed on toolbar buttons ("tooltips") and support for Windows 95 common controls.
Các tính năng mới được giới thiệu trong Windows NT 3.51 bao gồm hỗ trợ PCMCIA, nén tập tin NTFS, thành phần WinLogon (GINA) có thể thay thế, hỗ trợ 3D trong OpenGL, định tuyến IP tĩnh khi sử dụng TCP/IP, hiển thị tự động các mô tả văn bản khi con chuột được đặt lên các nút thanh công cụ ("tooltips") và hỗ trợ các điều khiển chung trên Windows 95.
And so what we wanted to do was to figure out how we could make this story into an animation that would be the centerpiece of BioVisions at Harvard, which is a website that Harvard has for its molecular and cellular biology students that will -- in addition to all the textual information, in addition to all the didactic stuff -- put everything together visually, so that these students would have an internalized view of what a cell really is in all of its truth and beauty, and be able to study with this view in mind, so that their imaginations would be sparked, so that their passions would be sparked and so that they would be able to go on and use these visions in their head to make new discoveries and to be able to find out, really, how life works.
Và thế, điều chúng tôi muốn làm là tìm ra làm sao để biến câu chuyện này thành một đồ họa trọng yếu cho BioVisions của Harvard, đây là một trang web của Harvard dành cho các sinh viên khoa sinh học phân tử và tế bào của trường để -- bên cạnh các thông tin trên chữ bên cạnh tất cả những thứ quá là mô phạm -- sẽ ghép mọi thứ lại bằng hình ảnh, để cho các em sinh viên khắc vào tâm trí hình ảnh một tế bào thật ra là cái gì với tất cả sự thật và cái đẹp trong đó, và có thể học với hình ảnh này trong đầu, để cho trí tưởng tượng của các em được thắp sáng, để niềm đam mê của các em được thắp sáng và để các em có thể đi tiếp từ đó và dùng những hình ảnh trong đầu này để tạo ra những phát minh mới và có thể tìm ra thật ra sự sống vận hành như thế nào.
To clear away all that was not original, Estienne applied the methods of textual criticism that were used for the study of classical literature.
Để loại ra tất cả những điều không thuộc nguyên bản, Estienne áp dụng phương pháp phê bình nguyên bản được dùng trong việc nghiên cứu văn chương cổ điển.
Best-selling authors, such as Bart Ehrman and Elaine Pagels, who are also prominent scholars of early Christianity and Gnosticism, quickly published their own analyses and commentaries of the “Gospel of Judas” that substantially followed the textual reconstruction by the original team.
Ông Bart Ehrman và bà Elaine Pagels là tác giả của các sách bán chạy nhất, cũng là học giả uy tín về đạo Đấng Ki-tô thời ban đầu và thuyết ngộ đạo. Họ mau chóng phát hành sách phân tích và bình luận về “Phúc âm Giu-đa”. Sách này rất giống nội dung văn bản mà nhóm ban đầu tái tạo.
The OWL 2 translation of the vocabulary of X3D can be used to provide semantic descriptions for 3D models, which is suitable for indexing and retrieval of 3D models by features such as geometry, dimensions, material, texture, diffuse reflection, transmission spectra, transparency, reflectivity, opalescence, glazes, varnishes, and enamels (as opposed to unstructured textual descriptions or 2.5D virtual museums and exhibitions using Google Street View on Google Arts & Culture, for example).
Các OWL 2 bản dịch của từ vựng của X3D có thể được sử dụng để cung cấp giới thiệu ngữ nghĩa cho các mô hình 3D, đó là thích hợp cho việc lập chỉ mục và tìm kiếm các mô hình 3D bằng các tính năng như hình học, kích thước, vật liệu, kết cấu, phản xạ khuếch tán, phổ truyền, tính minh bạch, độ phản chiếu, màu trắng đục, men, vecni và men (trái ngược với mô tả văn bản phi cấu trúc hoặc các bảo tàng và triển lãm ảo 2.5D bằng Google Street View trên Google Arts & Culture, chẳng hạn).
Since C macros use mere textual substitution, this may result in unintended side-effects and inefficiency due to re-evaluation of arguments and order of operations.
Do các macro của C chỉ thực hiện thay thế văn bản (textual substitution), điều này có thể dẫn tới các hiệu ứng phụ và sự không hiệu quả nằm ngoài dự tính, do việc đánh giá lại các tham đối và trật tự tính toán.
(4) What is an outstanding textual feature of the ancient Bible manuscripts, and what confidence does this instill in you?
(4) Một nét đặc biệt đáng chú ý về phương diện theo đúng nguyên văn của những bản thảo Kinh Thánh cổ xưa là gì, và điều này giúp bạn có sự tin cậy như thế nào?
Each of the paradigms listed by Guba and Lincoln are characterized by axiomatic differences in axiology, intended action/impact of research, control of research process/outcomes, relationship to foundations of truth and knowledge, validity and trust (see below), textual representation and voice of the researcher and research participants, and commensurability with other paradigms.
Mỗi mô hình được liệt kê bởi Guba và Lincoln được đặc trưng bởi sự khác biệt hiển nhiên trong thuyết giá trị, dự định hành động của nghiên cứu, kiểm soát quá trình nghiên cứu/tác động, mối quan hệ với nền tảng của chân lý và tri thức, tính hợp lệ, văn bản đại diện và tiếng nói của các nhà nghiên cứu/ học viên và có thể so sánh được với mô hình khác.
This would differentiate it from its contemporaries such as MS-DOS, which use a command-line interface consisting of tersely abbreviated textual commands.
Điều này sẽ phân biệt nó với những hệ điều hành cùng thời như MS-DOS, vốn sử dụng giao diện dòng lệnh bao gồm các lệnh văn bản ngắn gọn.
Pratt and Fizel highlighted the Classical style of the painting as preserved in textual descriptions and the steel engraving.
Pratt và Fizel nhấn mạnh Phong cách cổ điển của bức tranh như được ghi lại trong văn bản và được thể hiện lại trên bức tranh khắc thép.
In addition, he brought back a large corpus of correctly copied textual material that, along with objects in his newly acquired collection, helped the historian Jean-François Champollion decipher the hieroglyphic language of ancient Egypt.
Ngoài ra còn có một bản sao y phiến đá thành Rosetta, tài liệu đã giúp nhà khảo cổ Jean-François Champollion giải mã được văn tự Cổ Ai Cập.
Its preparation had required an in-depth study of the textual language of the Scriptures.
Công việc biên soạn bản này đòi hỏi phải nghiên cứu sâu xa về nguyên văn Kinh-thánh.
They typically perform macro substitution, textual inclusion of other files, and conditional compilation or inclusion.
Thông thường, quá trình này sẽ thực thi các thay thế macro, tập tin đầu của các tập tin khác và điều kiện biên dịch hoặc bao gồm.
These are the questions that transformed me from a medieval scholar, a reader of texts, into a textual scientist.
Có những câu hỏi đã chuyển biến tôi từ một học giả về thời trung cổ, một kẻ đọc chữ thành một nhà khoa học về văn tự.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ textual trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.