textured trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ textured trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ textured trong Tiếng Anh.
Từ textured trong Tiếng Anh có các nghĩa là dạng hạt, nổi rõ, dô lên, đậm nét, nổi bật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ textured
dạng hạt
|
nổi rõ
|
dô lên
|
đậm nét
|
nổi bật
|
Xem thêm ví dụ
This new direction required the team to make a trip to Europe where they spent eleven days in the United Kingdom and Spain photographing things like Gothic statues, bricks, and stone pavements for use in textures. Để thực hiện hệ góc nhìn này, đoàn đã sắp xếp một chuyến đi đến châu Âu, cụ thể là bảy ngày ở Anh và Tây Ban Nha để chụp ảnh về các bức tượng, bờ đá, bờ tường theo nghệ thuật gothic để dựa vào đó xây dựng hệ thống texture. ^ a ă “biohazard4”. |
Using laser scans and images taken from ground level and a bird's-eye perspective, Fruh and Zakhor present an approach to automatically create textured 3D city models. Sử dụng quét laser và hình ảnh được chụp từ mặt đất và phối cảnh mắt chim, Fruh và Zakhor trình bày một cách tiếp cận để tự động tạo các mô hình thành phố 3D có kết cấu. |
In a feature article on Gamasutra, art director Jason Beck explained that Torchlight's art style was inspired by comic books and classic film animation, using stylized character designs combined with painterly background textures. Trong một bài báo trên Gamasutra, đạo diễn nghệ thuật Jason Beck giải thích phong cách nghệ thuật đó của Torchlight được lấy cảm hứng từ truyện tranh và phim hoạt hình cổ điển, bằng cách sử dụng các thiết kế nhân vật cách điệu kết hợp với kết cấu nền hội họa . |
Pictures of crowds are particularly interesting, because, you know, you go to that -- you try to figure out the threshold with something you can define very easily, like a face, goes into becoming just a texture. Những bức vẽ đám đông đặc biệt thú vị, bởi vì, bạn biết đó, bạn xem nó -- bạn phải tìm ra sự khác biệt củanhững hình thể dễ dàng nhận ra, ví dụ như một gương mặt, trở thành một mẫu hoạ tiết. |
interior texture hoạ tiết nội thất |
It was a beautiful fish: flavorful, textured, meaty, a bestseller on the menu. Em ấy là một con cá xinh đẹp, hương vị phảng phất, da dẻ mịn, đượm thịt thà, một em cá rất được ưa chuộng trên thực đơn. |
Depending on style and context, world music can sometimes share the new-age music genre, which is a category that often includes Ambient music and textural expressions from indigenous roots sources. Tùy thuộc vào phong cách và bối cảnh, World music đôi khi có thể bị xếp chung với thể loại , đây là một thể loại thường bao gồm nhạc Ambient và thể hiện kết cấu từ các nguồn âm nhạc bản địa và cội rễ. |
On the other hand, his depiction of the texture may represent dermatitis induced by the rhinoceros' close confinement during the four-month journey by ship from India to Portugal. Mặt khác, phần mô tả da của Dürer có lẽ còn đề cập tới bệnh viêm da ở con tê giác vốn bị nuôi nhốt suốt 4 tháng trên chuyến hải trình từ Ấn Độ về Bồ Đào Nha. |
The rock texture thus determines the basic name of a felsic rock. Kiến trúc của đá được xác định theo tên gốc của đá felsic. |
While the granulated sucralose provides apparent volume-for-volume sweetness, the texture in baked products may be noticeably different. Trong khi sucralose hạt cung cấp rõ ràng khối lượng-cho khối lượng ngọt, kết cấu trong các sản phẩm nướng có thể được chú ý khác nhau. |
With the final size of the levels and the amount of textures, the RAM of the N64 never would have been even remotely enough to fit any individual level. Với kích thước cuối cùng của các cấp và số lượng kết cấu, RAM của N64 sẽ không bao giờ đủ để phù hợp với bất kỳ cấp độ cá nhân nào. |
Ontario attempted to legislate freezing as part of raw food handling requirements, though this was soon withdrawn due to protests by the industry that the subtle flavors and texture of raw fish would be destroyed by freezing. Ontario cũng cố gắng đưa ra quy định về đông đá trong phần yêu cầu quản lý thực phẩm tươi sống nhưng không lâu sau lại phải rút lại quyết định này do gặp sự phản đối của ngành ngư nghiệp cho rằng hương vị tinh tế và các đường vân trên thịt cá tươi sống sẽ bị ảnh hưởng khi đông đá. |
You can see that the skin pore structure changes enormously from stretched skin pores to the regular skin texture. Bạn có thể thấy kết cấu lỗ chân lông thay đổi rõ ràng từ các lỗ chân lông bị kéo căng tới tình trạng bình thường của làn da. |
The mold may be a velvety bloom of P. camemberti that forms a flexible white crust and contributes to the smooth, runny, or gooey textures and more intense flavors of these aged cheeses. Các nấm mốc có thể là hoa nở mượt của P. camemberti mà tạo thành một lớp vỏ trắng và góp phần vào kết cấu mịn, hoặc dính và hương vị cực mạnh của các loại pho mát vào tuổi này. |
Noticing her clear, fine-textured skin he recognized it as a great aid to beauty, but not the main one. Nhìn làn da tươi mát và mịn màng của chị, anh hiểu đó là một yếu tố khiến chị đẹp, nhưng đó không phải là yếu tố chính. |
Shirataki are used to add texture to dishes such as sukiyaki and oden. Shirataki được sử dụng để làm nguyên liệu chế biến các món ăn như sukiyaki và oden. |
Rather than using pastry with a rolling technique they have a more doughy texture. Thay vì sử dụng bánh ngọt với một kỹ thuật lăn họ có một kết cấu mềm và nặng hơn. |
The Mail on Sunday rated it as "the most imaginative debut since Roald Dahl"; a view echoed by the Sunday Times ("comparisons to Dahl are, this time, justified"), while The Guardian called it "a richly textured novel given lift-off by an inventive wit" and The Scotsman said it had "all the makings of a classic". Tờ The Mail on Sunday bầu chọn đây là "tiểu thuyết giả tưởng đầu tay hay nhất kể từ thời Roald Dahl"; một đánh giá gây tiếng vang trên tờ Sunday Times ("những sự so sánh với Dahl là, lần này, thật chính đáng"), trong khi The Guardian gọi đây là "một cuốn tiểu thuyết được tổ chức chặt chẽ được thăng hoa bởi sự thông minh hóm hỉnh đầy sáng tạo" và The Scotsman nói cuốn sách "đang trở thành kinh điển". |
It is a very nebulous term with an increasing number of genres that fall under the umbrella of world music to capture musical trends of combined ethnic style and texture, including Western elements (examples noted in this section). Nó là một thuật ngữ thể loại rất mơ hồ với một số lượng ngày càng tăng các thể loại phụ dưới cái khái niệm "world music" để nắm bắt xu hướng phong cách và hình thái của âm nhạc dân tộc kết hợp, bao gồm cả các yếu tố "phương Tây" (ví dụ được lưu ý trong phần này). |
Luckily your receptors aren't the only factors affecting taste:...... temperature, texture and smell can change what you sense too. Nhiệt độ, kết cấu và mùi vị cũng có thể thay đổi cách bạn cảm nhận |
Even though every song has touches of different textures and sounds, the overall freedom is the thing that grounds it. Mặc dù mỗi bài hát có kết cấu và âm thanh riêng, nhưng một cách tổng thể sự tự do vẫn là thứ bao trùm lên. |
Those from the Copper River in Alaska are particularly known for their color, rich flavor, firm texture, and high omega-3 oil content. Những con cá hồi từ sông Copper ở Alaska được biết đến vì màu sắc, giàu hương vị, thịt chắc và chứa nhiều hàm lượng dầu Omega-3. ^ Scott and Crossman. |
Hair gels resist natural protein conformations and allow hair to be styled and textured, because the stretched-out polymer takes up more space than a coiled polymer and thus resists the flow of solvent molecules around it. Gel tóc chống lại các cấu tạo protein tự nhiên và cho phép tạo kiểu tóc và tạo bề mặt tóc, bởi vì polyme giãn ra chiếm nhiều không gian hơn polyme cuộn và do đó chống lại luồng phân tử dung môi xung quanh nó. |
Unlike Paris, which for centuries was built from its own limestone bedrock, New York has always drawn its building stone from a far-flung network of quarries and its stone buildings have a variety of textures and hues. Không giống như Paris trong nhiều thế kỷ đã được xây dựng từ chính nền đá vôi của mình, New York luôn lấy đá xây dựng từ một hệ thống các mỏ đá xa xôi và các tòa nhà xây bằng đá của thành phố thì đa dạng về kết cấu và màu sắc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ textured trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới textured
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.