that's it trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ that's it trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ that's it trong Tiếng Anh.

Từ that's it trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỉ có vậy thôi, có vậy thôi, đúng rồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ that's it

chỉ có vậy thôi

Phrase (There is nothing more to the issue)

có vậy thôi

Phrase (There is nothing more to the issue)

Well, that's it for now.
Mới chỉ có vậy thôi.

đúng rồi

Phrase (Yes!, exactly!)

Come on, mates, that's it!
Lại đây, các bạn, đúng rồi!

Xem thêm ví dụ

How could I ever acquire enough detail to make them think that it's reality?
Làm sao tôi có thể lấy đủ chi tiết để khiến họ nghĩ đó là thực tại.
But, what makes Voodoo so interesting is that it's this living relationship between the living and the dead.
Nhưng, điều làm cho Voodoo thú vị chính là mối quan hệ tồn tại giữa người sống và người chết.
We can be sure that it will be practical in every way.
Chắc chắn những thông tin trong hội nghị sẽ rất hữu ích.
The lid itself is so heavy that it takes two hands to lift.
Nắp nặng đến nỗi phải 2 người nâng.
You get me, and you get your family, and you get this world, and that's it.
Anh có em, và anh có gia đình anh, anh có cả thế giới này, và chỉ thế thôi.
My men also say that it was you who slayed the good King Darius at Marathon.
Người của ta cũng nói chính chàng... là người đã giết vị vua tốt Darius ở trận Marathon.
I learned that it was against the law in Kenya.
Tôi biết rằng nó trái lại luật pháp của Kenya.
He says that it is simply a form of relaxation and that he is not adversely affected.
Anh ta nói đó chỉ là một hình thức giải trí và anh không bị ảnh hưởng xấu.
I'm pretty sure that's it.
Tớ khá chắc là nó đấy.
Yes, that's it.
Đúng rồi.
Now, the problem with V.X. poison gas is... that it's designed specifically to withstand napalm.
Hơi độc V.X là loại được thiết kế đặc biệt... nhằm chống lại Naplam.
Just for that, it's worth doing this.
Chỉ thế thôi, cũng đáng để tổ chức nên sự kiện này.
Instead, many prophesied that it would be over in a few months.
Trái lại, nhiều người tiên đoán là sẽ chấm dứt trong vòng vài tháng.
You sure it's not the fact that it's a dying declaration from your ex?
Cô chắc không phải do nó lời trăn tối từ gấu cũ của cô chứ?
That's it.
Y như thế nhé.
That's it.
Như vậy đó.
I finally realized that it was taking up too much of my time and energy.
Cuối cùng tôi nhận thức được là chơi trò chơi chiếm quá nhiều thì giờ và năng sức.
Maybe we don't recognize it every time, but we understand that it happens.
Có thể chúng ta không nhận ra nó mọi lúc, nhưng chúng ta đều hiểu là nó có xảy ra.
After that, it's all a little fuzzy.
Sau cùng, 1 ít lung tung.
Now, all of this seems scary, and everybody in this room knows that it isn't.
Giờ thì tất cả điều này có vẻ đáng sợ, và ai trong khán phòng này cũng biết không phải thế.
Before attaching the Coolant Level Sensor to the Coolant Tank, check that it shows the correct:
Trước khi gắn bộ cảm biến mức nước làm mát xe tăng dung kiểm tra rằng nó cho thấy chính xác:
No wonder that it often tops the list as the most common cause of marital arguments.
Không ngạc nhiên gì khi tiền bạc đứng đầu danh sách những vấn đề thông thường nhất trong các cuộc tranh cãi giữa vợ chồng.
After you've customized your Matched content unit, it's possible that it might not appear exactly as you expected.
Sau khi bạn tùy chỉnh đơn vị Nội dung phù hợp của mình, đơn vị đó có thể không xuất hiện chính xác như bạn mong đợi.
Some of his disciples remark on its magnificence, that it is “adorned with fine stones and dedicated things.”
Một số môn đồ lên tiếng thán phục sự nguy nga lộng lẫy của đền, nói đền “đá đẹp và đồ dâng làm rực-rỡ trong đền-thờ”.
Your mom would say... my heart is so big that it has room for two.
Mẹ con nói trái tim bố rất lớn đủ chỗ cho hai người.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ that's it trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.