thanksgiving trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ thanksgiving trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thanksgiving trong Tiếng Anh.

Từ thanksgiving trong Tiếng Anh có các nghĩa là lễ tạ ơn, sự tạ ơn, lễ Tạ ơn, Lễ Tạ ơn, lễ Tạ Ơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ thanksgiving

lễ tạ ơn

noun

Hope you know you're invited for Thanksgiving tomorrow.
Hy vọng em biết mình được mời tới lễ Tạ ơn vào ngày mai.

sự tạ ơn

noun

I was happy by day and by night, full of peace and joy and thanksgiving.
Tôi được vui vẻ ban ngày và ban đêm, lòng đầy bình an, niềm vui và sự tạ ơn.

lễ Tạ ơn

proper (Thanksgiving Day)

Hope you know you're invited for Thanksgiving tomorrow.
Hy vọng em biết mình được mời tới lễ Tạ ơn vào ngày mai.

Lễ Tạ ơn

proper

I call this Thanksgiving planning session to order.
Lễ tạ ơn năm nay sẽ đâu ra đấy.

lễ Tạ Ơn

proper

Hope you know you're invited for Thanksgiving tomorrow.
Hy vọng em biết mình được mời tới lễ Tạ ơn vào ngày mai.

Xem thêm ví dụ

Happy Thanksgiving!
Happy Thanksgiving!
The next day, the Thanksgiving Day of 2011, McCreery performed "The Trouble With Girls" at the 85th Macy's Thanksgiving Day Parade in New York City then headlined the Macy's Great Tree Lighting at Lenox Square Mall in Atlanta in the evening.
Lễ Tạ ơn năm 2011, McCreery trình diễn đĩa đơn thứ hai của anh, "The Trouble with Girls" tại cuộc diễu hành lần từ 85 Macy's Thanksgiving Day ở thành phố New York và sau đó là Macy’s Great Tree Lighting tại Lenox Square Mall ở Atlanta vào buổi tối.
The first chapter draws our attention to at least six points crucial to our magnifying Jehovah with thanksgiving so as to gain his favor and everlasting life: (1) Jehovah loves his people.
Chương đầu của cuốn sách này lưu ý chúng ta đến ít nhất sáu điểm quan trọng liên quan đến việc lấy sự cảm tạ tôn vinh Đức Giê-hô-va để được hưởng ân huệ Ngài và sự sống đời đời: (1) Đức Giê-hô-va yêu thương dân Ngài.
Instead, Japan has Labour Thanksgiving Day, a holiday with a similar purpose.
Thay vào đó, Nhật Bản có Ngày lễ Cảm tạ Lao động, một kỳ nghỉ với mục đích tương tự.
7. (a) Why should we offer prayers of thanksgiving?
7. (a) Tại sao chúng ta nên dâng lời cảm tạ khi cầu nguyện?
Using the book of Psalms, he emphasized that glorifying God involves “worship,” “thanksgiving,” and “praise.” —Psalm 95:6; 100:4, 5; 111:1, 2.
Dùng sách Thi-thiên, anh nhấn mạnh rằng việc tôn vinh Đức Chúa Trời bao hàm sự “thờ-lạy”, “cảm-tạ”, và “ngợi-khen”.—Thi-thiên 95:6; 100:4, 5; 111:1, 2.
Is Lip coming home for Thanksgiving tomorrow?
Ngày mai anh Lip có về nhà dự lễ Tạ Ơn không?
Thanksgiving is over.
Lễ Tạ Ơn kết thúc rồi.
Nearly all stores are closed on Easter, Thanksgiving Day and Christmas Day.
Gần như tất cả các cửa hàng đều đóng cửa vào Lễ Phục sinh, Lễ Tạ ơn và Ngày Giáng sinh.
This choice was made to get the DS out for the largest shopping day of the year in the U.S. (the day after Thanksgiving, also known as "Black Friday").
Lựa chọn này được thực hiện để đưa DS ra ngoài nhằm ngày mua sắm lớn nhất trong năm tại Mỹ (ngày sau Lễ Tạ Ơn, còn được gọi là "Thứ Sáu Đen Tối").
"NBC to Air "Taylor Swift: Speak No" Primetime Special on Thanksgiving Night".
Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2017. ^ “NBC to Air “Taylor Swift: Speak No” Primetime Special on Thanksgiving Night”.
She keeps insisting that Joy helped her find it... on Thanksgiving before they were taken.
Con bé cứ khăng khăng rằng Joy giúp nó tìm ra nó vào ngày Tạ ơn trước khi chúng bị bắt đi.
Thanksgiving, the parade, changing the court date, using Lester as a diversion, lying to me.
Lễ tạ ơn, cuộc diễu hành, đổi ngày phiên tòa, dùng Lester làm nghi binh, nói dối tôi.
When the First Presidency announced in 1977 that a temple was going to be constructed in Samoa, there was joy and thanksgiving expressed by all of us.
Khi Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn tuyên bố vào năm 1977 rằng một ngôi đền thờ sẽ được xây cất ở Samoa, thì tất cả chúng tôi đều bày tỏ sự vui mừng và lòng tạ ơn.
At New Year's or Thanksgiving, she'd invite me over.
Mỗi lần tết hay hay lễ lạc gì đó, bà thường kêu con sang đó ăn lễ chung.
I don't wanna be with them either but it's Thanksgiving, and we should not want to be together together.
Tớ cũng không muốn ăn với họ nhưng đây là Lễ Tạ Ơn, và chúng ta không nên cùng như vậy chứ..
Peace of mind “Do not be anxious over anything, but in everything by prayer and supplication along with thanksgiving, let your petitions be made known to God; and the peace of God that surpasses all understanding will guard your hearts and your mental powers by means of Christ Jesus.” —Philippians 4:6, 7.
Được bình an nội tâm “Đừng lo lắng bất cứ điều gì, nhưng trong mọi việc, hãy dùng lời cầu nguyện, nài xin và tạ ơn mà trình lời thỉnh cầu của anh em cho Đức Chúa Trời; rồi sự bình an của Đức Chúa Trời, là điều không ai hiểu thấu, sẽ bảo vệ lòng và trí của anh em qua Đấng Ki-tô Giê-su”.—Phi-líp 4:6, 7.
Desperate with hunger and here it was Thanksgiving Day.
Tuyệt vọng với cơn đói và hôm này là ngày lễ Tạ Ơn.
(Laughter) "But I went home for Thanksgiving dinner, and pretty quickly the conversation around the table turned to what the hell was going on."
(Tiếng cười) "Nhưng khi tôi về nhà cho bữa ăn tối vào dịp Lễ Tạ ơn, khá nhanh chóng cuộc trò chuyện bên bàn ăn chuyển sang Cái quái gì đã xảy ra thế này."
(Psalm 55:22; 37:5) Paul gave the Philippians this crucial advice: “Do not be anxious over anything, but in everything by prayer and supplication along with thanksgiving let your petitions be made known to God; and the peace of God that excels all thought will guard your hearts and your mental powers.” —Philippians 4:6, 7.
Phao-lô nói cho tín đồ ở thành Phi-líp lời khuyên quyết liệt này: “Chớ lo-phiền chi hết, nhưng trong mọi sự hãy dùng lời cầu-nguyện, nài-xin, và sự tạ ơn mà trình các sự cầu-xin của mình cho Đức Chúa Trời. Sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết, sẽ giữ-gìn lòng và ý-tưởng anh em trong Chúa Giê-su Christ” (Phi-líp 4:6, 7).
14 Besides petitions and heartfelt supplications, we should offer prayers of praise and thanksgiving.
14 Ngoài những lời cầu nguyện và nài xin tận đáy lòng, chúng ta nên dâng lời cầu nguyện để ca ngợi và cảm tạ (Thi-thiên 31:1; 92:1; I Tê-sa-lô-ni-ca 5:18).
Happy Thanksgiving.
Chúc mừng lễ tạ ơn nhé.
(Psalm 55:22) In a similar vein, Paul wrote: “Do not be anxious over anything, but in everything by prayer and supplication along with thanksgiving let your petitions be made known to God; and the peace of God that excels all thought will guard your hearts and your mental powers by means of Christ Jesus.”
Sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết, sẽ giữ-gìn lòng và ý-tưởng anh em trong Đức Chúa Jêsus-Christ”.
For example, we can keep the Sabbath day holy by attending Church meetings; reading the scriptures and the words of our Church leaders; visiting the sick, the aged, and our loved ones; listening to uplifting music and singing hymns; praying to our Heavenly Father with praise and thanksgiving; performing Church service; preparing family history records and personal histories; telling faith-promoting stories and bearing our testimony to family members and sharing spiritual experiences with them; writing letters to missionaries and loved ones; fasting with a purpose; and sharing time with children and others in the home.
Ví dụ, chúng ta có thể giữ ngày Sa Bát được thánh bằng cách tham dự các buổi nhóm họp của Giáo Hội; đọc thánh thư và những lời của các vị lãnh đạo Giáo Hội của chúng ta; thăm viếng người bệnh, người già cả và những người thân của mình; nghe loại nhạc làm hứng khởi tinh thần và hát các bài thánh ca; cầu nguyện lên Cha Thiên Thượng của chúng ta với lời ngợi khen và sự tạ ơn; thực hiện công việc phục vụ Giáo Hội; chuẩn bị các hồ sơ lịch sử gia đình và lịch sử cá nhân; kể các câu chuyện xây đắp đức tin và chia sẻ chứng ngôn của mình cùng với những người trong gia đình và chia sẻ các kinh nghiệm thuộc linh với họ; viết thư cho những người truyền giáo và những người thân; nhịn ăn có mục đích; và dành ra thời giờ với con cái và những người khác trong gia đình.
* Praise the Lord with a prayer of praise and thanksgiving, D&C 136:28.
* Hãy ngợi khen Chúa với lời cầu nguyện đầy sự ngợi khen và cảm tạ, GLGƯ 136:28.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thanksgiving trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.