θαυμάζω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ θαυμάζω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ θαυμάζω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ θαυμάζω trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là khâm phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ θαυμάζω
khâm phụcverb Βρίσκετε πράγματα να θαυμάσετε, εκεί που δεν θα έπρεπε να χώνετε τη μύτη σας. Cậu nên đi khâm phục những chuyện không làm cậu phải sụt sịt ấy. |
Xem thêm ví dụ
Ο ίδιος ο Robert ήταν πολύ ευγενής και με χάρη που ήταν εύκολο να τον θαυμάζουν. Robert là 1 người rất đáng ngưỡng mộ. |
Θαυμάζουν τις ικανότητές του. Họ rất ngưỡng mộ tài năng của ổng. |
Κατά κάποιο περίεργο τρόπο, θαύμαζα το Λιν. Theo một cách hài hước Sau đó tôi ngượng mộ Lyn. |
Θαύμαζε πολύ τα όσα έκαναν οι φίλοι του, και σύντομα άρχισε να κάνει και αυτός τα ίδια. Anh rất khâm phục những gì chúng bạn làm và chẳng bao lâu bắt đầu hành động giống họ. |
Εάν πιστεύαμε ότι οι κανόνες των σπορ που μας ενδιαφέρουν είναι απλά αυθαίρετοι, παρά σχεδιασμένοι για να προωθούν τις αρετές και τις αξίες που πιστεύουμε ότι αξίζει να θαυμάζει κανείς, τότε δε θα μας ένοιαζε το αποτέλεσμα του παιχνιδιού. Nếu ta nghĩ rằng luật của môn thể thao mình quan tâm chỉ đơn thuần là ngẫu hứng, chứ không phải được đặt ra để kêu gọi những phẩm chất và sự xuất sắc mà ta cho rằng đáng ngưỡng mộ, chúng ta sẽ không quan tâm đến kết quả trận đấu. |
Με όλες τις θαύμαζε ομορφιές της Βερόνα. Với tất cả những vẻ đẹp được ngưỡng mộ của Verona. |
Έχεις όλα τα χαρακτηριστικά που θαυμάζω. Cậu có những phẩm chất mà tớ rất ngưỡng mộ. |
Κυρίως θαυμάζουμε χώρες που είναι καλές. Chúng ta đơn giản chi ngưỡng mộ các quốc gia tốt. |
Ήταν ένα τυχαίο γεγονός όταν ήμουν νέος, και από τότε, συχνά θαυμάζω την απίθανη επιτυχία της φυσικής στο να περιγράφει τον κόσμο που βλέπουμε κάθε μέρα. Đó là một cuộc gặp gỡ ngẫu nhiên khi tôi còn trẻ, và kể từ đó, tôi vẫn thường ngạc nhiên về sự thành công tuyệt vời của vật lý trong việc mô tả thực tại mà chúng ta mỗi ngày thức dậy với nó. |
Ο επαναπροσδιορισμός του έρωτα ως κάτι που δημιουργώ μαζί με κάποιον που θαυμάζω, αντί για κάτι που απλώς μου συμβαίνει χωρίς τον έλεγχο ή τη συναίνεσή μου μου δίνει δύναμη. Định hình lại tình yêu là điều nhận được để sáng tạo với người tôi ngưỡng mộ, hơn là 1 điều chỉ xảy ra với tôi mà không có sự kiểm soát hay chấp thuận của tôi, là sức mạnh. |
Και πάντα την κάνω να ντρέπεται επειδή λέω, λοιπόν, η Άντζελα, για παράδειγμα, θα μπορούσε να κάνει οτιδήποτε στην Βικιπαίδεια χωρίς επιπτώσεις, επειδή την θαυμάζουν τόσο πολύ και είναι τόσο δυνατή. Tôi luôn trêu chọc cô ấy bởi vì, lấy ví dụ Angela, cô ấy hoàn toàn có thể làm những điều sai mà vẫn thoát được trong phạm vi Wikipedia, bởi vì cô ấy rất quyền lực và được ngưỡng mộ. |
11 Κάποιος που θαύμαζε τη σοφία του Βασιλιά της αιωνιότητας ήταν ο Σολομών. 11 Một người đã từng thán phục sự khôn ngoan của Vua muôn đời là Sa-lô-môn. |
Θα ήταν ωφέλιμο να επαινέσετε το σύντροφό σας για τις ιδιότητες που θαυμάζετε πάνω του. —Παροιμίες 31:28, 29. Tại sao không khen người hôn phối về đức tính mà bạn thích ở người ấy?—Châm-ngôn 31:28, 29. |
Τον σέβομαι και τον θαυμάζω. Tôi nghĩ tôi tôn trọng và ngưỡng mộ ổng hơn bất cứ ai. |
Κέρδισα το σεβασμό πολλών συμμαθητών μου, και ο καθηγητής μού είπε ότι θαυμάζει το έργο που κάνω. Em được nhiều bạn học tôn trọng, và thầy giáo bảo rằng rất khâm phục công việc rao giảng mà em làm. |
Όταν ο Ιησούς διάβασε και εξήγησε τα εδάφια Ησαΐας 61:1, 2, το ακροατήριο άρχισε “να θαυμάζει για τα ελκυστικά λόγια που έβγαιναν από το στόμα του”.—Λουκάς 4:16, 22. Sau khi Chúa Giê-su đọc và giải thích Ê-sai 61:1, 2, cử tọa bắt đầu “lấy làm lạ về các lời đầy ơn lành từ miệng Ngài ra” (Lu-ca 4:16, 22). |
Ο ίδιος θυμάται: «Οι κοσμικοί με θαύμαζαν επειδή έπαιρνα πρωτοβουλίες και μπορούσα να φέρνω σε πέρας οποιαδήποτε εργασία μού ανέθεταν. Anh nhớ lại: “Người thế gian thán phục vì tôi năng động và có thể hoàn thành mọi công việc được giao. |
Θαυμάζουμε τις ιδιότητες του Θεού και κάνουμε ό,τι μπορούμε για να ζούμε σε αρμονία με τους σκοπούς του. Chúng ta thán phục các đức tính của Đức Chúa Trời và cố hết sức để sống phù hợp với ý muốn Ngài. |
Αυτός ο Γουίλιαμς σε θαυμάζει πολύ. Rõ ràng cái gã William này ấn tượng với anh đấy. |
(Αποκάλυψη 4:11) Ωστόσο, πολλοί επιστήμονες δεν βλέπουν τις αποδείξεις με “τα μάτια της καρδιάς τους” αν και μπορεί να θαυμάζουν το σχέδιο σε αυτά που βλέπουν με τα κατά γράμμα μάτια τους. (Khải-huyền 4:11) Song nhiều nhà khoa học không nhận thấy được bằng chứng này qua ‘con mắt của lòng họ’, ngay dù thán phục những thiết kế của các vật họ thấy bằng mắt trần. |
Θαυμάζω τη δειλία σας, Σύμβουλος. Ta thích sự hèn nhát sụt sùi của cậu. |
Πριν κάποιες εβδομάδες, μετά την κυκλοφορία του, είμασταν με ένα συνεργείο ειδήδεων στο Venice Beach, κινούμενοι πέρα δόθε, και εκείνος θαυμάζει την τεχνολογία, και εντομεταξύ ποδήλατα περνούσαν, και skateboarders περνούσαν, και μια μικρή ηλικιωμένη κυρία -- εννοώ, αν ψάχνατε ένα λεξικό, η ηλικιωμένη κυρία -- ερχόταν σε εμένα -- και τώρα είμαι πάνω σε αυτό, είμαι στο ύψος ένος φυσιολογικού ενήλικα τώρα -- και εκείνη απλά σταμάτησε, και η κάμερα είναι εκεί, και κοιτά προς εμένα και λέει, «Μπορώ να το δοκιμάσω αυτό;» Một vài tuần trước, sau khi khởi động nó, chúng tôi đã ở đây với một đôi tin tức ở bãi biển Venice, chạy vụt lên và trở lại, và anh ấy lấy làm lạ về công nghệ này, trong khi đó các xe đạp đang chạy qua, và ván trượt đang chạy vụt qua, và một bà già - ý tôi là, nếu bạn tra trong từ điển, Một bà già nhỏ người - đã đến bởi tôi - và giờ tôi đang nói về điều này, tôi có chiều cao của một người lớn bình thường - và bà ấy dừng lại, và camera đang ở đó, và bà ấy nhìn tôi Và nói, "Tôi có thể thử nó không?" |
Λοιπόν ξέρετε, σας θαυμάζω όλους που προστατεύετε αυτή τη θαυμάσια βλαχο-κοινότητα. Tao ngưỡng mộ bọn mày đấy, ra sức bảo vệ cộng đồng di động này. |
Ο αδελφός έκανε την εξής παρατήρηση: ‘Θαυμάζω το γεγονός ότι κάνουν διάφορα πράγματα μαζί. Anh đó nhận xét: ‘Tôi thán phục việc họ sinh hoạt chung với nhau. |
✔ «Αυτό που θαυμάζω περισσότερο στους Μάρτυρες είναι η ενότητά τους. ✔ “Điều tôi thán phục nhất về Nhân Chứng là sự hợp nhất của họ. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ θαυμάζω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.