three times trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ three times trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ three times trong Tiếng Anh.

Từ three times trong Tiếng Anh có nghĩa là ba lần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ three times

ba lần

adverb

Our club has three times as many members as yours.
Câu lạc bộ của chúng tôi có số thành viên gấp ba lần của bạn.

Xem thêm ví dụ

(Try saying that three times fast!)
("Shut up!") 3 lần liên tiếp.
Three times in the past 100,000 years, glaciers have scraped New York clean.
Trong 100 ngàn năm qua, các dòng sông băng đã ba lần quét sạch New York.
Three times that in stud fees if he wins tomorrow.
Sẽ tăng gấp 3 lần nếu nó chiến thắng ngày mai
Athos knocked three times without getting an answer.
Athos gõ cửa đến ba lần mà vẫn không ai trả lời.
He is a three-time Grammy Award winner, as a part of Pentatonix.
Ông là người chiến thắng giải Grammy ba lần, là một phần của Pentatonix.
“I three times entreated the Lord that it might depart from me,” he wrote.
Ông viết: “Đã ba lần tôi cầu-nguyện Chúa cho nó lìa xa tôi”.
I got it three times.
Tớ ném được 3 lần.
When I find number 1021, I knock three times.
Đến phòng số 1021, tôi gõ ba lần.
In 1942 we moved three times.
Chỉ riêng trong năm 1942, chúng tôi dọn nhà ba lần.
Three time loser.
Ba lần vào khám.
Mom was married three times.
Mẹ đã kết hôn ba lần.
We've suffered prosecution; the paper was closed down more than three times.
Chúng tôi đã bị khởi tố tờ báo bị đóng cửa hơn ba lần rồi.
They must be attacked three times before they die.
MS thường chịu được 3 lần tấn công trước khi bị phá hủy.
BT started as a supplement that was distributed three times a week with The Straits Times.
BT khởi đầu là một phụ trương của tờ The Straits Times và được phát hành một tuần ba lần.
"São José is three-time winner of the Women's Copa Libertadores!".
Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2014. ^ “São José is three-time winner of the Women's Copa Libertadores!”.
Three times better than Saw 4.
" Hay gấp 3 lần Saw 4 "
The pandemic circulated three times in 18 months in the absence of commercial air travel.
Dịch bệnh lan truyền ba lần trong vòng 18 tháng khi không có sự lưu thông thương mại hàng không.
He still tries to curse Israel, but, instead, Jehovah makes him bless Israel three times.
Hắn vẫn còn cố rủa sả Y-sơ-ra-ên, nhưng thay vì thế, Đức Giê-hô-va khiến cho hắn chúc phước cho Y-sơ-ra-ên ba lần.
And my mom and dad -- they married each other three times,
Ba mẹ tôi -- họ đã kết hôn với nhau ba lần,
Now they're going to roll -- they want to roll even three times.
Giờ họ sẽ đổ -- họ muốn đổ được số chẵn 3 lần.
Why don't we do it three times to decide on the result?
Sao chúng ta không làm ba lần để quyết định kết quả?
Generally, if I think something is wrong, I query it three times.
Nói chung, nếu tôi nghĩ cái gì đó bị sai sai, tôi liền tự chất vấn 3 lần.
All right, let's see if we can't find something that you haven't read three times already.
Được rồi, để coi chúng ta có thể tìm được cuốn nào mà ông chưa đọc ba lần rồi.
We made love three times today.
Hôm nay chúng ta đã làm tình với nhau ba lần.
For most people, two or three times a day is more than adequate.
Với hầu hết mọi người, hai hoặc ba lần trong một ngày là nhiều hơn mức cần thiết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ three times trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.