thrift trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ thrift trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thrift trong Tiếng Anh.

Từ thrift trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tiết kiệm, tính tiết kiệm, cây thạch thung dung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ thrift

sự tiết kiệm

verb

Keynes called this the "paradox of thrift" —
Keynes gọi đó là "Cái ngược đời của sự tiết kiệm" —

tính tiết kiệm

verb

cây thạch thung dung

verb

Xem thêm ví dụ

The song was composed to show Macklemore's esteem for thrift shops and saving money, rather than flaunting expensive items like many rappers.
Bài hát được sáng tác thể hiện sự tôn trọng của Macklemore đối với các cửa hàng đồ cũ và việc tiết kiệm tiền bạc, phản đối sự phô trương hời hợt của nhiều rapper.
Thrift is a concept where you reduce, reuse and recycle, but yet with an economic aspect I think has a real potential for change.
Tằn tiện là khái niệm của việc giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế sản phẩm và trên khía cạnh kinh tế, việc làm này có khả năng tạo sự thay đổi lớn.
It turned out that the clothes I was sorting though at these thrift stores represented only a small fraction of the total amount of garments that we dispose of each year.
Hóa ra những trang phục mà tôi chọn ở cửa hàng giá rẻ chỉ là phần rất nhỏ của một lượng lớn trang phục mà chúng ta bỏ đi mỗi năm.
The same agency, Office of Thrift Supervision, which was supposed to regulate many of the largest makers of liar's loans in the country, has made, even today -- it no longer exists, but as of a year ago, it had made zero criminal referrals.
những người tạo ra các khoản vay láo nhiều nhất trong nước, đã thực hiện, thậm chí đến ngày nay - OTS đã không còn tồn tại nữa nhưng một năm trước, OTS đã không đưa ra bất kì một vụ tố cáo hình sự .
Each generation is required to learn anew the foundational principles of self-reliance: avoid debt, implement principles of thrift, prepare for times of distress, listen to and follow the words of the living oracles, develop the discipline to distinguish between needs and wants and then live accordingly.
Mỗi thế hệ cần phải học lại các nguyên tắc cơ bản của sự tự túc: tránh nợ nần, cần thận quản lý tiền bạc, dự phòng những lúc túng quẫn, lắng nghe và tuân theo những lời của các vị tiên tri tại thế, phát huy kỷ luật để phân biệt giữa điều mình cần với điều mình muốn và sống sao cho phù hợp với các nguyên tắc đó.
Six months later he explained: “Our primary purpose was to set up ... a system under which the curse of idleness would be done away with, the evils of a dole abolished, and in-dependence, industry, thrift and self respect be once more established amongst our people.
Sáu tháng sau ông đã giải thích: “Mục đích chính của chúng ta là thành lập một hệ thống mà theo đó thì sẽ không còn sự biếng nhác nữa, sự tai hại của sự bố thí sẽ bị bãi bỏ, và sự tự lập, siêng năng, cần kiệm và tự trọng sẽ một lần nữa được thành lập giữa các tín hữu của chúng ta.
Let's talk about thrift.
Hãy cùng nói về sự tằn tiện.
Brian began listening to hip hop music in 2012 when an American friend he knew on the internet introduced him to Macklemore's "Thrift Shop" and Brian began to explore deeper into the genre, discovering Drake, 2 Chainz, Kanye West and Logic at first.
Imanuel bắt đầu nghe nhạc hip hop năm 2012 khi được một người bạn Mỹ anh quen trên internet giới thiệu bài hát "Thrift Shop" của Macklemore, và Imanuel bắt đầu tìm hiểu sâu thêm về dòng nhạc này, bắt đầu với Drake, 2 Chainz, Kanye West và Logic.
There is no bug specific to thrift stores.
Đâu có bùn hay con bọ đặc biệt ở cửa hàng đó đâu.
He also says: “Values such as self-control, self-denial, hard work, thrift, respect for authority, love and honour of parents . . . are foreign concepts to many.”
Ông cũng nói: “Các đức tính như tự chủ, sự quên mình, siêng năng làm việc, cần kiệm, tôn trọng uy quyền, yêu thương và tôn kính cha mẹ... đều là khái niệm xa lạ đối với nhiều người”.
Industry, thrift, self-reliance, and sharing with others are not new to us.
Tính siêng năng, tiết kiệm, tự lực, và chia sẻ với những người khác không mới mẻ gì đối với chúng ta.
Thrift, industry and hard work...
Tiết kiệm, chăm chỉ và làm việc cực khổ.
This means spending time searching through thrift shops, clearance racks, or even sewing clothes.
Điều này có nghĩa là bỏ thời giờ tìm quần áo trong tiệm đồ cũ, những hàng hạ giá, hoặc ngay cả may quần áo lấy.
Wanz – Thrift Shop".
Wanz – Thrift Shop” (bằng tiếng Anh).
They operate in a manner similar to Salvation Army thrift shops.
Họ hoạt động theo cách tương tự như các cửa hàng tiết kiệm của Cứu thế quân.
So naturally, I wound up at my local thrift store, a wonderland of other people's trash that was ripe to be plucked to become my treasure.
Vì thế, tôi đến cửa hàng giá rẻ trong khu vực, thiên đường của những thứ là rác rưởi với nhiều người mà với tôi là kho báu đang chờ được khám phá.
And as a materials scientist, what I've been tracking over the last couple of decades is how companies are getting smart at thrifting, how they're able to understand this concept and profit from it.
Là một nhà vật liệu học, tôi quan sát được trong vài thập kỷ qua, các công ty đã tằn tiện thông minh hơn, hiểu hơn về quan niệm này, và thu lợi nhuận từ nó.
George III was dubbed "Farmer George" by satirists, at first to mock his interest in mundane matters rather than politics, but later to contrast his homely thrift with his son's grandiosity and to portray him as a man of the people.
George III được mệnh danh là "Nông dân George" bởi những nhà thơ trào phúng, lúc đầu sự quan tâm của ông dành cho các vấn đề trần tục hơn là chính trị, nhưng sau đó tính cách giản dị và tiết kiệm của ông, đối lập với người con trai trưởng, khiến người ta gọi ông là con người của nhân dân.
I work in the fashion industry on the wholesale side, and I started to see some of the products that we sell end up on the racks of these thrift stores.
Làm việc trong ngành thời trang, phía buôn bán sỉ, tôi bắt đầu thấy nhiều sản phẩm của mình xuất hiện trên quầy kệ của các cửa hàng giá rẻ.
Thrift shop.
Hiệu đồ
I'd amassed a modest classroom library of books I'd accumulated from secondhand shops, thrift stores, attics -- you know.
Tôi làm một lớp học thư viện giản dị với sách mà tôi đã gom góp lại từ những tiệm sách cũ. mấy tiệm đồ cũ -- bạn biết đấy.
Jason Lipshutz from Billboard compared the song's melody to that of Macklemore & Ryan Lewis' song "Thrift Shop" (2013).
Bài hát còn có sự xuất hiện của tiếng kèn saxophone; Jason Lipshutz từ Tạp chí Billboard so sánh giai điệu của bài hát này với "Thrift Shop" của Macklemore & Ryan Lewis (2013).
Dutch thrift led to the famous standard rule of only one cookie with each cup of coffee.
Sự tiết kiệm của người Hà Lan dẫn đến quy tắc tiêu chuẩn nổi tiếng chỉ một chiếc bánh quy với mỗi tách cà phê.
I get all my clothes secondhand from flea markets and thrift stores.
Tất cả quần áo của tôi đều là đồ si-đa được mua ở những cừa hàng quần áo cũ và những cửa hàng bình dân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thrift trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.