τίγρης trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ τίγρης trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τίγρης trong Tiếng Hy Lạp.

Từ τίγρης trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hổ, Hổ, Hổ, Tigris. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ τίγρης

hổ

noun

Έχω βάλει στο μάτι εκείνη την λούτρινη τίγρη.
Tôi sẽ kiếm con hổ nhồi bông đó.

Hổ

noun (Một loài động vật)

Αλλά δέκα λύκοι μπορεί να φάνε μια τίγρη!
Nhưng 10 con sói sẽ giết được Hổ thôi.

Hổ

masculine

Tigris

masculine

Τα βιβλία και το διάλυμα ρίχνονται στον Ποταμό Τίγρη.
Sách và dung dịch đều bị đổ xuống Tigris.

Xem thêm ví dụ

Οι τίγρεις της Σιβηρίας έχουν πορτοκαλί γούνα με σκούρες ραβδώσεις.
Cọp Siberia có bộ lông màu cam vằn đen.
Πριν από 150, 000 περίπου χρόνια, όταν η γλώσσα έγινε διαδυκτιακή, αρχίσαμε να χρησιμοποιούμε τις λέξεις σε συνθήκες εκτάκτου ανάγκης οπότε από " Ω, Θεέ μου, μια τίγρης με σουβλερά δόντια " που θα μπορούσε να υφίσταται, αρχίσαμε να λέμε, " Ω, Θεέ μου, δεν έστειλα το μήνυμα.
Khoảng 150 ngàn năm về trước, khi ngôn ngữ xuất hiện online chúng ta bắt đầu cho từ ngữ vào cái trạng thái khẩn cấp thường trực này, do vậy nó không phải chỉ là " Trời ơi, có 1 con hổ răng kiếm kìa " đáng nhẽ nó phải là như thế nhưng đột nhiên lại trở thành, " Trời ạ, tôi không gửi được email.
Και εξέφρασα τη σκέψη ότι ίσως στο τέλος του χρόνου, σκέφτηκα πώς η έμπνευση ήταν πιθανότερο να έρθει από αυτές τις άλλες, μεγαλύτερες χώρες εκεί πέρα, τη Κίνα, την Ινδία, τις τίγρεις της Ασίας και του Ειρηνικού.
Và tôi đã bày tỏ suy nghĩ rằng có lẽ vào dịp chuyển năm, tôi nghĩ rằng nguồn cảm hứng đã có khả năng đến từ các nước khác lớn hơn ngoài kia Những "Trung Quốc", Những "Ấn Độ", những Con Hổ Châu Á Thái Bình Dương.
Τίγρης 3, ελήφθη.
Τiger Τhree, rõ.
Για την ακρίβεια, μόνος τρόπος με τον οποίο αισθάνομαι άνετα όταν τη φοράω, είναι με το να υποκρίνομαι πως είναι στολή πολεμιστή του κουνγκ φου, όπως ήταν ο Λι Μου Μπάι από την ταινία «Τίγρης και Δράκος»
YR: Thực ra, cách duy nhất khiến tôi cảm thấy thoải mái khi mặc nó là bằng cách giả vờ chúng là áo choàng của một chiến binh kung fu như Lý Mộ Bạch từ bộ phim "Ngọa hổ, Tàng long."
Για παράδειγμα, όταν οι Βαβυλώνιοι και οι Μήδοι εκστράτευσαν εναντίον της Νινευή το 632 Π.Κ.Χ., ο ποταμός Τίγρης υπερχείλισε λόγω ισχυρών βροχοπτώσεων με αποτέλεσμα να καταρρεύσει ένα μέρος των απόρθητων τειχών της πόλης.
Chẳng hạn, khi quân Ba-by-lôn và Mê-đi tấn công thành Ni-ni-ve vào năm 632 TCN, những trận mưa lớn đã làm dòng sông Tigris tràn vào, khiến một phần tường thành kiên cố bị sụp đổ.
Η λέξη τίγρης μπορεί να αναφέρεται: Στην Τίγρη, αιλουροειδές.
Sư tử lai hổ có thể đề cập đến: Sư hổ (Liger) Hổ sư (Tiglon)
Αυτές οι πύλες αναφέρονται στο άνοιγμα των τειχών της Νινευή από τα νερά του ποταμού Τίγρη.
“Các cửa” ở đây muốn nói đến những phần bị vỡ của tường thành Ni-ni-ve do nước sông Tigris tràn vào.
Ίσως θα έχετε όλοι ακούσει το σχέδιο Τίγρης που ξεκίνησε στις αρχές του ́70, η οποία ήταν, στην πραγματικότητα, μια εξαιρετικά δυναμική εποχή για διάσωση.
Có lẽ các bạn đều đã nghe về Project Tiger chiến dịch bắt đầu vào đầu những năm 70, thời kỳ bùng nổ của hoạt động bảo tồn.
Έχω φάει ακόμα μια τίγρη.
Con cọp nhà tôi cũng ăn thế.
Την τελευταία δεκαετία ταξίδεψα σε πάνω από 40 χώρες για να δω τζάγκουαρ και αρκούδες και ελέφαντες και τίγρεις και ρινόκερους.
Trong suốt thập kỉ vừa qua, tôi đã đến 40 quốc gia để thấy những con báo, gấu voi hổ và hà mã.
Να τους προσέχεις τίγρη.
Bảo trọng nhé, hổ.
Όπως ακριβώς και το σχέδιο Τίγρης, έτσι και οι δραστηριοτητές μας με τη βασιλική κόμπρα είναι να μελετήσουμε ένα είδος ζώου, έτσι ώστε να μπορέσουμε να προστατεύσουμε το ενδιαίτημά του και τα πάντα μέσα σε αυτό.
Và, cũng giống như Project Tiger, hoạt động của chúng tôi với loài hổ mang chúa là quan sát một loài động vật từ đó bảo vệ môi trường sống của chúng và tất cả mọi thứ bên trong.
Και ύστερα ο πεινασμένος τίγρης έφαγε τα ενοχλητικά παιδάκια.
Sau đó con hổ đói nhảy xuống ăn hết lũ trẻ
Εννοώ, ποιος αγοράζει περιοδικά με γυμνά και τίγρη κτύπησε;
Ý tôi là, ai lại mua tạp chí hở hang cùng với Tiger Beat?
Ζώα, όπως τα λιοντάρια, οι τίγρεις, οι λεοπαρδάλεις και οι αρκούδες, που τώρα μπορεί να είναι επικίνδυνα, θα γίνουν ειρηνικά.
Những thú vật mà giờ đây có thể nguy hiểm như là sư tử, cọp, beo và gấu, sẽ trở nên hiền hòa.
Θα φάμε σαν τίγρεις σήμερα.
Chúng ta sẽ ăn như hổ tối nay.
Κι ο τίγρης...
Và con hổ...
Στην πραγματικότητα, οι Αμερικανοί εκδότες του βιβλίου μου, «Ο Ελέφαντας, Ο Τίγρης και το Κινητό Τηλέφωνο», πρόσθεσαν λέγοντας χαριστικά στον υπότιτλο, «Ινδία: Η ανερχόμενη δύναμη του 21ου αιώνα».
Trên thực tế, các nhà xuất bản Mỹ của quyển sách tôi, "Chú Voi, Con Cọp và Chiếc Điện Thoại," đã thêm vào một phụ đề đầy nhã ý rằng, "India, cường quốc kế tiếp của thể kỉ 21."
Χωρίς προφανή λόγο, ένα από τα ζώα του, μια λευκή τίγρη 172 κιλών, του επιτέθηκε.
Không hiểu vì lý do gì, một con hổ trắng của ông, nặng 172 kg, đã tấn công ông.
Αυτά είναι τα λιοντάρια και οι τίγρεις της θάλασσας.
Bây giờ, đây là những con sư tử và hổ biển.
́ Oρμα τoυς, τίγρη.
Đi, tóm bọn chúng, con cọp.
Το 1972, το Project Tiger ιδρύθηκε στην Ινδία με στόχο την εξασφάλιση ενός βιώσιμου πληθυσμού των τίγρεων της χώρας και διατήρηση των περιοχών οικολογικής σημασίας, ως φυσική κληρονομιά (natural heritage) για τον άνθρωπο.
Năm 1973, dự án Hổ đã được đưa ra nhằm đảm bảo một quần thể hổ tồn tại trong lãnh thổ Ấn Độ và bảo tồn các khu vực có tầm quan trọng sinh học như một di sản thiên nhiên cho quốc gia.
Έχω βάλει στο μάτι εκείνη την λούτρινη τίγρη.
Tôi sẽ kiếm con hổ nhồi bông đó.
Τίγρης είσαι.
Anh khoẻ như cọp!

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τίγρης trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.