τιμολόγηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ τιμολόγηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τιμολόγηση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ τιμολόγηση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là phòng hóa đơn, sự lập hóa đơn, hóa đơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ τιμολόγηση
phòng hóa đơn
|
sự lập hóa đơn
|
hóa đơn
|
Xem thêm ví dụ
Διαχείριση απόδοσης (Yield Management), είναι μια μεταβλητή στρατηγική τιμολόγησης, με βάση την κατανόηση, την πρόβλεψη και επηρεάζουν τη συμπεριφορά των καταναλωτών, προκειμένου να μεγιστοποιήσει τα έσοδα ή τα κέρδη από σταθερούς, αναλώσιμους πόρους (όπως αεροπορικές θέσεις ή κρατήσεις δωματίων σε ξενοδοχεία ή τη διαφήμιση των αποθεμάτων). Quản lý lợi tức là một chiến lược giá thay đổi, dựa trên sự hiểu biết, dự đoán và ảnh hưởng đến hành vi của người tiêu dùng để tối đa hóa doanh thu hoặc lợi nhuận từ một nguồn lực cố định, có giới hạn thời gian (như ghế hàng không hoặc đặt phòng khách sạn hoặc kho quảng cáo). |
Η μία είναι το πως χρειαζόμαστε την τιμολόγηση για να επηρεάσουμε την ζήτηση. και τις ασύρματες τεχνολογίες για να μειώσουμε δραματικά τις εκπομπές στον τομέα των μεταφορών. Thứ nhất, cách giá cả thị trường gây ảnh hưởng đến nhu cầu tiêu dùng, và cách công nghệ không dây đang thay đổi thói quen tiêu dùng của ta trong việc đi lại. |
Φτάνοντας στο Μοβέμπερ του 2006, είχαμε ξοδέψει όλα τα χρήματα της Φόστερ, είχαμε ξεμείνει από τα χρήματα που είχα και ουσιαστικά δεν είχαμε χρήματα, και πείσαμε όλους τους προμηθευτές μας-- δημιουργικά γραφεία, υπηρεσίες ανάπτυξης ιστού, εταιρείες φιλοξενίας, οποιονδήποτε -- να καθυστερήσει την τιμολόγηση του μέχρι το Δεκέμβριο. Và cho đếnt Movember 2006, chúng tôi đã xài sạch tất cả tiền từ Foster's, chúng tôi đã xài sạch tất cả tiền mà bản thân tôi có, và thực tế chúng tôi không còn lại một đồng nào, và chúng tôi đã phải thuyết phục tất cả nhà cung cấp các công ty sáng tạo, các công ty phát triển web các công ty lưu trữ dữ liệu, -- trì hoãn hóa đơn yêu cầu thanh toán cho đến tháng mười hai. |
Αναλύει την προσφορά και ζήτηση και την τιμολόγηση και σας λέει από πού έρχεται το επόμενο κύμα των ευκαιριών σας. Nó phân tích cung, cầu và giá cả và cho bạn biết làn sóng cơ hội tiếp theo. |
ΚΑ: Εντάξει, δεν υποστηρίζετε οποιονδήποτε φόρο άνθρακα ή τιμολόγηση άνθρακα. CA: Vậy ông không ủng hộ thuế carbon? hay bất kì những điều tương tự? |
Σας το ομολογώ με δυσκολία καθώς είμαι μια σύμβουλος τιμολόγησης. Thật khó để thừa nhận với bạn vì tôi là một nhà tư vấn thẩm định. |
Μπορούν να δώσουν περισσότερο έλεγχο στην τιμολόγηση, όπως έκανε το συγκρότημα των Radiohead με πληρωμή, κατά την κρίση του αγοραστή, στην ηλεκτρονική δημοσίευση του δίσκου τους «In Rainbows». Họ có thể trao quyền kiểm soát cho nhân viên và khách hàng bằng việc định giá nữa, đấy là điều mà ban nhạc Radiohead đã làm khi phát hành trực tuyến album "In Rainbows" với chức năng mua-với-giá-bạn-thích. |
Φτάνοντας στο Μοβέμπερ του 2006, είχαμε ξοδέψει όλα τα χρήματα της Φόστερ, είχαμε ξεμείνει από τα χρήματα που είχα και ουσιαστικά δεν είχαμε χρήματα, και πείσαμε όλους τους προμηθευτές μας -- δημιουργικά γραφεία, υπηρεσίες ανάπτυξης ιστού, εταιρείες φιλοξενίας, οποιονδήποτε -- να καθυστερήσει την τιμολόγηση του μέχρι το Δεκέμβριο. Và cho đếnt Movember 2006, chúng tôi đã xài sạch tất cả tiền từ Foster's, chúng tôi đã xài sạch tất cả tiền mà bản thân tôi có, và thực tế chúng tôi không còn lại một đồng nào, và chúng tôi đã phải thuyết phục tất cả nhà cung cấp các công ty sáng tạo, các công ty phát triển web các công ty lưu trữ dữ liệu, -- trì hoãn hóa đơn yêu cầu thanh toán cho đến tháng mười hai. |
Ό,τι συμβεί με την κυκλοφοριακή συμφόρηση και τις τεχνολογίες θα συμβεί με την τιμολόγηση χρήσης της οδού. Điều xảy ra với phí ùn tắc và công nghệ đi kèm sẽ xảy ra với phí giao thông. |
Μόλις εφάρμοσαν δυναμική τιμολόγηση. Họ giới thiệu mức giá năng động. |
Η ανταγωνιστική τιμολόγηση και η ευκολία εξυπηρέτησης έκαναν τα Λάντα απαραίτητα για υπηρεσίες πολιτικής προστασίας, αστυνομίες και άλλες δημόσιες υπηρεσίες στην Ευρώπη, την Αφρική και την Καραϊβική. Vì giá thành rất cạnh tranh và sửa chữa dễ dàng, Lada thường được dùng làm xe cảnh sát, taxi và nhiều loại phương tiên dịch vụ công cộng/dân sự ở nhiều vùng tại Châu Âu, Châu Phi và Caribbean. |
Υποστηρίζετε την ιδέα κάποιου είδους τιμολόγησης του άνθρακα; Ông có ủng hộ quan điểm về việc đặt giá lên cacbon? |
Έτσι, προσπάθησε να αλλάξει τους κανόνες τιμολόγησης της ηλεκτρικής ενέργειας, αλλά αντιμετώπισε έντονες διαμαρτυρίες από τις επιχειρήσεις και τους καταναλωτές, που ήθελαν να διατηρήσουν τις υφιστάμενες επιδοτούμενες τιμές. Vì thế ông ấy cố gắng thay đổi giá điện, nhưng ông ấy lại bị phản đối từ những doanh nghiệp và khách hàng những người muốn giữ giá trợ cấp. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τιμολόγηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.