チームメート trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ チームメート trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ チームメート trong Tiếng Nhật.
Từ チームメート trong Tiếng Nhật có các nghĩa là bạn, người bạn, đồng nghiệp, thợ bạn, kẻ đánh bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ チームメート
bạn(mate) |
người bạn
|
đồng nghiệp
|
thợ bạn
|
kẻ đánh bạn
|
Xem thêm ví dụ
2009年2月4日、イタリアの天文学者のチームは、「鹿林彗星の尾における興味深い現象」を観測した。 Ngày ngày 4 tháng 2 năm 2009, một nhóm các nhà thiên văn Italia đã chứng kiến "một hiện tượng hấp dẫn tại đuôi sao chổi Lộc Lâm". |
私たちのチームは写真をチェックし カッシーニからもたらされた別の情報も検討しました Nhóm của tôi và tôi đã nghiên cứu những ảnh như thế này, Như bức này, và nghĩ về những kết quả khác thu được từ Cassini. |
それで,自分の治療チームと一緒に努力し,他の人たちとの関係を育み,その時その時をやってゆくことによって,自分の精神病に対処しています」。 Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”. |
そのシーズン,チームは一度も負けることなく勝ち進み,合衆国で言えばNCAAバスケットボールトーナメントに当たるイギリスの大会に出場しました。 Vào năm đó, họ đã có một mùa vô địch và được cử đi thi đấu bóng rổ giữa các trường đại học ở Anh tương tự như trận đấu bóng rổ của NCAA ở Hoa Kỳ. |
チームのプレーに奥行きをもたらす選手であり、みんなそれをスタディオンに見に来る」と評した。 Tôi muốn mời tất cả các bạn đến bữa tiệc, tôi muốn mọi người cảm nhận một phần của phong cách sống này". |
教会本部で聖典翻訳チームに関わる業務を行っていたジム・ジュエル兄弟は,心の言語に翻訳されたときに聖典がどれほど身近なものになるかについて次のように述べています。 Jim Jewell, người đã làm việc trong ban phiên dịch thánh thư tại trụ sở của Giáo Hội, kể một câu chuyện về cảm nghĩ gần gũi với thánh thư như thế nào khi được phiên dịch sang ngôn ngữ của tâm hồn: |
コーネル大学のトーマス・ギロビッチと 研究チームが この違いを研究し わかったのは 銅メダリストが メダルの獲れない4位を免れて 比較的満足することが多いのに対し 銀メダリストは不満を感じ その不満があるからこそ 次の大会を目標にするということです Thomas Gilovich và đội của ông từ Cornell đã nghiên cứu sự khác nhau này và tìm ra rằng người được huy chương bạc cảm thấy thất vọng khi so sánh với huy chương đồng, người thường hạnh phúc hơn khi không phải ở vị trí thứ 4 hay không nhận được huy chương nào cả, cho phép họ tập trung theo đuổi cuộc thi hơn. |
スポーツカードにはスポーツチーム、今後の試合や現在進行中の試合、トーナメント、その他さまざまな種類のスポーツ関連コンテンツが表示されます。 Thẻ thể thao hiển thị các đội thể thao, trận đấu trực tiếp hoặc sắp diễn ra, giải đấu hoặc nội dung cho các bộ môn thể thao khác nhau. |
第一次世界大戦中は、ラグビーの国際試合やクラブ間の試合は行われなかったが、大会はニュージーランド軍チームといった軍隊のチームによって続けられた。 Không có bất kỳ cuộc đấu rugby hay các trận đấu giữa các câu lạc bộ ở cấp độ quốc tế nào được tổ chức trong chiến tranh thế giới thứ nhất, mà thay vào đó là họ thi đấu trong các đội tuyển quân đội, ví dụ như đội tuyển Lục quân New Zealand. |
Google アカウント チーム Nhóm Tài khoản Google |
以前であれば数週間から数ヶ月を要していたことを ダンのチームは24時間以内で完了できる ようになったのです Bởi vì, thay vì mất hàng tuần đến hàng tháng để tạo ra chúng, Đội của Dan có thể tạo ra những thú này trong vòng ít hơn 24h. |
ヘックとセラフィンはマイクロソフトのデジタルパーソナルアシスタント技術のための構想、目標および長期計画を立てて、Cortanaの初期プロトタイプを作るために専門知識を持つチームを立ち上げた。 Heck và Serafin đã lập nên tầm nhìn, nhiệm vụ, và kế hoạch dài hạn cho trợ lý cá nhân số của Microsoft cũng như xây dựng một nhóm với các chuyên gia để tạo ra các nguyên mẫu ban đầu của Cortana. |
当時我が家を訪れた人の中には,ニューヨークのブルックリンにあるエホバの証人の世界本部の家族の成員だった,ヒューゴー・リーマーとルームメートのカルル・アイヒャーがいました。 Khách đến nhà chúng tôi lúc bấy giờ có những thành viên thuộc gia đình trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brooklyn, New York, như Hugo Riemer và bạn cùng phòng là Charles Eicher. |
2007年にトップチームでプレイを始めたが、当時の給料は週給30ポンドであった。 Anh được lên đội một năm 2007 và có thu nhập 30 bảng/tuần. |
でも時が経つにつれ 考えるようになったのは チーム、運営、適応性が アイディアよりも重要かもしれない ということです Nhưng qua thời gian, tôi lại nghĩ rằng sự chấp hành và thích ứng của nhóm, có lẽ còn quan trọng hơn cả ý tưởng. Tôi chưa từng nghĩ sẽ trích dẫn Mike Tyson trên sân khấu TED, |
お気に入りのテレビ番組やスポーツチームなど、関心のあるトピックに関する最新情報を表示できます。 Bạn có thể nhận thông tin cập nhật theo mối quan tâm của mình, chẳng hạn như chương trình truyền hình hoặc đội thể thao bạn yêu thích. |
幾層にも折り重なってます 例えば 生態系 生物種 遺伝子 が 国際的 国家的 そしてローカルな規模で スターン卿と 彼のチームが成し遂げた事は そう簡単なことではありません Nó tồn tại ở nhiều tầng lớp, hệ sinh thái, chủng loài sinh vật và gien ở mọi cấp độ -- những cộng đồng địa phương, quốc gia, quốc tế -- và điều mà Lord Stern cùng đồng đội của ông đã làm cho thiên nhiên thật không hề dễ dàng. |
"Ivano-Frankivsk Oblast"と"Chernivtsi Oblast"の欧州安全保障協力機構(OSCE)のチームは、クリミアから西ウクライナへ移住した国内避難民を補助した。 Các đơn vị từ Tổ chức An ninh và Hợp tác châu Âu ở tỉnh Ivano-Frankivsk và tỉnh Chernivtsi đã hỗ trợ người tản cư đến tái định cư ở miền tây Ukraine. |
そのため チームは 行き詰ってしまいました Nên cả nhóm đã quay trở lại vấn đề. |
我々 は チーム だ Chúng ta là một đội. |
ゼニト、チェルシー、シャルケ04、レッドスター・ベオグラードといった各クラブのジュニアチーム、ガスプロムの子どもスポーツデーの優勝者、ファケルフェスティバル の優勝者も同フォーラムに参加した。 Các đội trẻ của câu lạc bộ Zenit, Chelsea, Schalke 04, Crvena Zvezda, những người chiến thắng trong ngày hội thể thao dành cho trẻ em của Gazprom và người chiến thắng của lễ hội Fakel cũng tham gia vào diễn đàn. |
ブラボー チーム なぜ 動 か な い ? Đội Bravo, sao không di chuyển? |
申し立ての内容は、Google のポリシーおよびトラフィック品質管理チームが審査します。 Nhóm chính sách và chất lượng lưu lượng truy cập của chúng tôi sẽ xem xét trường hợp của bạn. |
俺 を 除 い た スタント チーム だ ! Toa không là gì nếu không có đội đóng thế của tao. |
私は2006年にその木に初めて登ったチームの一員でした Và tôi là thành viên của đội leo đầu tiên leo lên cây đó, năm 2006. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ チームメート trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.