toernooi trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ toernooi trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toernooi trong Tiếng Hà Lan.

Từ toernooi trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là cuộc thi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ toernooi

cuộc thi

noun

Ik verheug me op'n toernooi van groot formaat.
Tôi hân hoan mong đợi một cuộc thi tài của những phần tử anh hùng thực sự.

Xem thêm ví dụ

Het toernooi vond plaats in de Luxemburgse hoofdstad Luxemburg.
Cuộc thi diễn ra ở thành phố Luxembourg - thủ đô của Luxembourg.
J.J. we hebben nog nooit zo'n Grand Prix toernooi in dit land gezien.
J. J., chúng tôi chưa từng thấy một giải Grand Prix kiểu này... ở đất nước này trước đây.
Sportkaarten tonen sportteams, geplande of live wedstrijden, toernooien of content voor verschillende sporten.
Thẻ thể thao hiển thị các đội thể thao, trận đấu trực tiếp hoặc sắp diễn ra, giải đấu hoặc nội dung cho các bộ môn thể thao khác nhau.
De basis zal worden overgenomen en Moscow 5 zal nu tegen EHOME spelen en verder gaan in het toernooi.
Căn cứ sẽ bị phá hủy và Moscow 5 giờ đây sẽ đấu với EHOME và tiếp tục đi sâu hơn vào giải.
We gaan ons inschrijven voor het Supercup toernooi.
Chúng ta sẽ đăng ký thi đấu Giải Vô địch bóng đá quốc gia.
Van 1994 tot 1999 werd het toernooi gesponsord door Nike.
Từ năm 2013 đến nay, trang phục được tài trợ bởi hãng Nike.
Het toernooi werd officieel aangekondigd door de CONMEBOL op 24 oktober 2012.
Giải đấu được CONMEBOL công bố ngày 24 tháng 10 năm 2012 và xác nhận bởi CONCACAF ngày 1 tháng 5 năm 2014.
Kom naar het toernooi in Toi San.
Hãy tới đại hội Toi San
Tiger Chen vecht geheel tegen de regels van de geest van dit toernooi.
Trần Lâm Hổ uy hiếp tinh thần tôi
Voorafgaand aan het toernooi kreeg elk van de 32 teams één miljoen dollar voor voorbereidingskosten.
Trước giải đấu, mỗi đội được nhận một triệu đôla cho công tác chuẩn bị.
Het toernooi wordt georganiseerd door Tennis Australia, de huidige naam van de "Lawn Tennis Association of Australia" (LTAA).
Giải được tổ chức bởi Tennis Australia, tổ chức thường được biết với cái tên Lawn Tennis Association of Australia (LTAA).
Dat was de eerste keer dat Na'Vi tijdens het hele toernooi verloren heeft.
Đây là trận thua đầu tiên của Na'Vi trong suốt giải đấu.
Het toernooi werd van 20 mei 2008 tot en met 23 mei 2008 in Zwitserland gehouden.
Giải diễn ra tại Thụy Sĩ từ 20 tới 23 tháng 5 năm 2008.
'n Toernooi?
một Giải thi đấu.
Zonder een relatie met de Spelen toch het meest prestigieuze toernooi van het land.
Nó chẳng liên quan gì với Olympic, nhưng nó là giải đấu danh giá nhất ở đất nước này.
Dus... een Tekken Toernooi?
Thế là... giải đấu Thiết quyền, hí?
Uit een Nederlandse hotelkamer tijdens een toernooi.
Trốn thoát từ một phòng khách sạn ở Hà Lan trong một giải đấu bóng chày quốc tế.
Als een trotse sponsor van dit jaarlijkse toernooi, wij van Champions Are Us wil dat jullie weten dat we toegewijd zijn om een toekomst op te bouwen voor al onze kinderen.
Với tư cách là nhà tài trợ cho giải đấu năm nay, chúng tôi muốn các bạn biết rằng chúng tôi rất sẳn lòng góp hết công sức để xây dựng một tương lai tương sáng cho con em chúng ta.
Welkom op Rugal's versie van het toernooi.
Chào mừng đến vòng đâu của Rugal!
Het Feyenoord Jubileum Toernooi is een vriendschappelijk voetbaltoernooi dat op 1 en 3 augustus 2008 gespeeld wordt.
Giải Feyenoord Jubileum là một giải đấu bóng đá giao hữu trong hai ngày 1 và 3 tháng 8 năm 2008.
Hij zegt dat hij het toernooi zal winnen voor u.
Bá tước Adhemar gởi lời nhắn... rằng ngài sẽ thắng trận đấu này vì công nương.
Denk je dat het trauma uit je verleden je zo gefixeerd heeft gemaakt om... zo'n gevaarlijk toernooi aan te gaan?
Em có nghĩ là do tổn thương tâm lý trong quá khứ của em đã thôi thúc em ghi danh vào cuộc thi nguy hiểm như thế này không?
Hij speelde een matig toernooi.
Cậu ấy chơi ca khúc rất điêu luyện.
Mensen beweerden dat het het grootste toernooi in vijfentwintig jaar zou worden.
Đồn rằng, đó sẽ là cuộc thi đấu lớn nhất trong hai mươi nhăm năm qua.
Ik had alles geregeld voor dit toernooi.
Tôi đã sắp xếp để thu nhận ông.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toernooi trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.