ときどき trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ときどき trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ときどき trong Tiếng Nhật.

Từ ときどき trong Tiếng Nhật có nghĩa là thỉnh thoảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ときどき

thỉnh thoảng

adverb

私はときどき彼女から電話をもらう。
Tôi thỉnh thoảng nhận được một cuộc gọi từ cô ấy.

Xem thêm ví dụ

「いつも気をつけているつもりなんですが,ときどき口を滑らせてしまって,とても恥ずかしくなります」。 ―チェイス
“Thường thì tớ kiểm soát tốt lưỡi của mình, nhưng đôi khi tớ lỡ lời và sau đó ước gì mình có thể độn thổ!”. —Chase
ディナルバはこう語ってくれました。「 ボルサ・ファミリアのおかげで、食料を買えるし、子供たちにときどき果物も買ってやることができます。
Dinalva nói với chúng tôi rằng: “Chương trình giúp tôi có tiền mua thức ăn cho lũ trẻ, đôi khi là hoa quả nữa.
わたしがローマで再確認したように,結婚と家族は今もなお,ほとんどの人々の強い願いであり,理想です。 このように考えているのはわたしたちだけではないというすばらしい,心強い,心の安らぐ事実をときどき思い起こす必要があります。
Thỉnh thoảng chúng ta cần phải nhắc nhở bản thân mình, như tôi đã được nhắc nhở ở Rome, về sự kiện bảo đảm và an ủi một cách tuyệt vời rằng hôn nhân và gia đình vẫn là niềm khát vọng và lý tưởng của hầu hết mọi người, và rằng chúng ta không đơn độc một mình trong niềm tin đó.
ときどき二人で一緒に時間を取り,気分転換をすることができます。
Cả hai có thể dành thời gian để nghỉ ngơi, tạm quên đi vấn đề bệnh tật.
ときどき,足場を失ってしまったように,間違いを犯してしまったように,また,救い主を見いだすための最善の努力がうまくいってないように思えることがあります。
Đôi khi chúng ta có thể cảm thấy rằng mình đã mất vị trí, rằng chúng ta đã lầm lỗi, hoặc các nỗ lực tốt nhất của mình để tìm đến Đấng Cứu Rỗi là không được hữu hiệu.
家族歴史の探究に携わっているとき,神殿の中で聖霊から促しや印象を受けることがよくあります。 26神殿の中ではときどき,わたしたちと向こう側にいる人々を隔てる幕が非常に薄くなります。
Thường thì trong đền thờ và khi chúng ta tham gia vào việc nghiên cứu lịch sử gia đình, chúng ta cảm thấy những thúc giục và có ấn tượng từ Đức Thánh Linh.26 Thỉnh thoảng trong đền thờ, tấm màn che giữa chúng ta và những người ở phía bên kia trở nên rất mỏng.
彼はときどき目を落として,膝の上に置かれた小さな革製のバインダーにとじてある入念に書き込まれたメモを見たり,もう一方の膝に置かれた,印のたくさんついた使いこんだ聖典を見たりしていました。
Thỉnh thoảng ông nhìn xuống những điều ghi chép đã được đánh máy cẩn thận trong cái bìa rời nhỏ bằng da đặt trên một đầu gối và quyển thánh thư cũ sờn có đánh dấu ông để mở ra trên đầu gối kia.
たとえそうできないとしても,ときどき補助開拓奉仕ができるでしょうか。
Nếu không, thỉnh thoảng anh chị có thể làm tiên phong phụ trợ không?
教師として責任を受けた娘と,その補助として責任を受けた義理の息子は,ときどき混沌とした状態になっても,落ち着いた雰囲気を保ち,子供たちに福音の原則を教えるために最善を尽くしました。
Con gái chúng tôi có trách nhiệm giảng dạy và con rể chúng tôi có trách nhiệm giữ cho các em luôn ngoan ngoãn học hành, chúng làm hết sức mình để duy trì một cảm giác bình yên, đôi khi giữa cảnh ầm ĩ, để giảng dạy các nguyên tắc phúc âm cho các em.
ときどき教師はレッスンを準備するとき,現在の生徒たちにどのように当てはめるかについては考えないままに,以前使ったレッスンや活動をもう一度使いたいと思うことがあるでしょう。
Đôi khi, trong khi chuẩn bị để giảng dạy, giảng viên có thể muốn sử dụng lại một bài học hay sinh hoạt mà họ đã sử dụng trước đây mà không suy nghĩ về bài học này áp dụng cho nhóm học viên hiện tại như thế nào.
ときどき生徒たちは(特に青少年は),福音の原則が彼らにどんな関係があるのか,あるいはなぜ特定の戒めを守らないといけないのか,疑問に感じます。
Đôi khi học viên—nhất là giới trẻ—muốn biết các nguyên tắc phúc âm liên quan đến họ như thế nào hoặc tại sao họ nên tuân theo các lệnh truyền nào đó.
ときどきそう考えます
Đôi lúc tôi vẫn băn khoăn.
エホバは,自分では身を守れない幼い子どもを保護するためにときどきおどろくようなことをなさいます。
THỈNH THOẢNG Đức Giê-hô-va làm những điều một cách kỳ diệu để bảo vệ trẻ em hoặc người không có khả năng tự bảo vệ.
皆さんもわたしも人生の道を歩み,自分の夢を追いかけるときに,神の戒めや標準が,あの柵のように,ときどき理解しがたいものとなることがあります。
Khi các anh chị em và tôi sống cùng theo đuổi những ước mơ của mình, thì những lệnh truyền và tiêu chuẩn của Thượng Đế—giống như hàng rào cản—đôi khi có thể rất khó để hiểu.
それは通常,メッセージを送る技術を磨くだけでなく,人々と直接会って話をし,ときどき一緒に何かを行うことを意味しています。
Điều đó thường có nghĩa là nói chuyện trực tiếp với người khác và đôi khi cùng nhau làm việc chung, chứ đừng tập trung vào việc gõ tin nhắn trên điện thoại.
ときどきではなく,いつも従っていれば,確かに守られます。
Nhưng nếu luôn luôn vâng lời thì em mới thật sự được che chở.
次のことを忘れないようにしましょう。 ときどき従えばよいというのではありません。
Hãy nhớ là thỉnh thoảng mới vâng lời thì không đủ.
何かをしてあげても,お礼を言わない人がときどきいます。
Thỉnh thoảng chúng ta gặp những người không cám ơn về việc tốt chúng ta làm cho họ.
ときどき,だれに従ったらよいのか分からなくなることがあります。
ĐÔI KHI khó biết chúng ta nên vâng lời ai.
* 「読んでいるとときどき,愛と温かさに圧倒されるように感じるだけでなく,この書物の全てページが知識に満ちていると感じます。」
* “Đôi khi việc đọc thánh thư dường như không những làm cho tôi cảm thấy choáng ngợp với tình yêu thương và cảm giác ấm áp mà các trang và bìa sách hầu như còn là đầy dẫy quyền năng hiểu biết.”
ときどき,『どうして結婚しないの』と単刀直入に尋ねてくる人がいます。
Chị kể: “Đôi khi người ta trực tiếp hỏi tôi: ‘Tại sao chị chưa lập gia đình?’
そのように出向いて行ったある時,3人の兄が他の男の子たちとけんかをしたことや,ときどき無作法な態度を取るということを聞いてきました。
Vào một dịp thăm viếng nọ, cha nghe nói rằng ba người anh của tôi đánh nhau với những đứa con trai khác và đôi khi ăn nói thô lỗ.
問題がときどきしか発生しない場合や、画面の一部分だけで発生する場合は、クイック設定バーと通知を使用して確認できます。
Nếu sự cố xảy ra không thường xuyên hoặc chỉ xảy ra trên một phần cụ thể của màn hình, thì bạn có thể sử dụng thông báo và thanh Cài đặt nhanh để xác nhận.
彼の妻はエホバの証人になっていて,ときどき彼に聖書関係の出版物を送ってきました。
Vợ anh đã trở thành Nhân-chứng Giê-hô-va, và thỉnh thoảng chị ấy gởi cho chồng sách báo bàn về Kinh-thánh.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ときどき trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved