통역 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 통역 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 통역 trong Tiếng Hàn.

Từ 통역 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là dịch, thông dịch viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 통역

dịch

verb noun

하지만 우리는 곧 서로를 위해 통역해 주기 시작하면서 말할 정확한 단어를 찾았습니다.
Nhưng chẳng bao lâu chúng tôi bắt đầu thông dịch cho nhau, và tìm đúng từ để nói.

thông dịch viên

verb noun

저는 고작 열여덟 살에 통역가로 일을 하였습니다.
Tôi mới 18 tuổi, và làm thông dịch viên.

Xem thêm ví dụ

그러한 알 수 없는 방언이 실제로 가치 있는 무슨 지식을 전하는가? 그리고 통역은 어떠한가?
Tiếng lạ đó chuyển đạt những tin tức có giá trị thật sự gì, và còn việc thông dịch thì sao?
그래서 저는 통역에게 할머니가 왜 자신이 죽어가고 있다고 생각하는지 물었습니다. "제가 병원에 데려다 드릴까요?
Bởi vậy, tôi nhờ phiên dịch viên hỏi tại sao bà cụ nghĩ rằng mình sắp chết.
해마다 열리는 대회에서 처음으로 수화 회기가 마련되었을 때 나는 통역자로 일하게 되었습니다.
Khi ngôn ngữ ký hiệu được sắp xếp trong chương trình hội nghị, tôi được mời làm phiên dịch.
세부아노어 통역자와 함께 대회 때 연설을 하는 모습
Nói bài giảng tại một hội nghị, cùng với người thông dịch tiếng Cebuano
항상 계획대로 되는 게 아니에요. 심지어 재능 있는 통역사가 있어도 그렇죠.
Vì vậy việc bắt chước này có đi kèm với nguy cơ.
27개 국에서 온 27명의 사람들이 테이블에 둘러 앉아 그들의 23개국어를 말한다고 가정하면 아주 간단한 수학을 이용해 253명의 통역관이 필요하다는 것을 알 수 있습니다.
Nếu 27 cá nhân từ 27 nước đó ngồi xung quanh một chiếc bàn, nói 23 thứ tiếng, vài phép tính đơn giản sẽ cho bạn thấy bạn cần một đội quân 253 phiên dịch viên đề phòng mọi trường hợp trao đổi giữa các bên.
예수께서 이 구절을 아람어로 통역해 주셨다는 언급은 없습니다.—누가 4:16-21.
Kinh Thánh không nói Chúa Giê-su dịch đoạn văn đó sang tiếng A-ram.—Lu-ca 4:16-21.
통역은 그가 "당신이 누군지 알았으니 뭘 원하냐" 고 묻고 있다고 말했습니다.
Người phiên dịch nói "Hắn biết anh là ai, và hỏi anh muốn gì?"
배반한 거야! 통역 가지고 장난치지 마
Đừng bao giờ dịch sai.
영어와 그리스어를 둘 다 할 줄 알았기 때문에, 나는 1990년에 그 새로운 건물 부지로 와서 그곳에서 일하는 국제 건축 봉사자 가족을 위한 통역사로 일하도록 초대를 받았습니다.
Vì nói được cả tiếng Anh lẫn tiếng Hy Lạp, nên tôi được mời trở lại làm việc trên công trường xây dựng mới vào năm 1990 với tư cách thông dịch viên cho gia đình Bê-tên và các tôi tớ quốc tế làm việc ở đó.
한 나라 안에 여러 언어 그룹이 있는 경우가 종종 있으므로, 공개 연사는 통역자를 통해 성서 연설을 하도록 요청받는 수가 있다.
Thường thường trong một nước, có nhiều nhóm người nói những ngôn ngữ khác nhau, vì vậy diễn giả có thể được mời nói bài giảng Kinh Thánh thông qua người phiên dịch.
이렇게 하면 그들은 방해받지 않고 통역자와 연사를 한눈에 볼 수 있습니다.
Điều này giúp họ quan sát diễn giả và người phiên dịch cùng một lúc.
하나님의 영은 초기 그리스도인들에게 방언의 선물을 부여하긴 하였지만, 이해할 수 없거나 통역할 수 없는 말을 횡설수설하게 하지는 않았다.
Trong khi thánh linh của Đức Chúa Trời ban cho các tín đồ đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất nói tiếng lạ, việc này không làm họ nói khó hiểu hoặc nói lắp bắp không thông dịch được.
13 그러므로 방언을 하는 사람은 통역*도 할 수 있기를 기도하십시오.
13 Thế thì người nói thứ tiếng khác hãy cầu xin để dịch* được lời mình.
앨버트 슈로더 형제의 연설을 통역하는 모습
Thông dịch bài giảng của anh Albert Schroeder
통역 모드를 시작한 후에는 Google 어시스턴트에게 더 많은 언어 간 번역을 요청할 수 있습니다.
Sau khi bắt đầu chế độ phiên dịch, bạn có thể yêu cầu Trợ lý Google dịch nhiều ngôn ngữ hơn.
사실, 통역*을 하여 회중을 세워 주지 않는다면, 방언을 하는 사람보다 예언하는 사람이 더 낫습니다.
+ Thật vậy, người nói tiên tri thì lớn hơn người nói các thứ tiếng, trừ khi người nói các thứ tiếng dịch ra* để hội thánh được vững mạnh.
모든 사람이 무슨 뜻인지 압니다. 통역할 필요도 없어요.
Không cần dịch.
통역기는 캡션 기술을 이용하여
Đây là một nghiên cứu -- không thể mua được.
소통의 장벽을 뛰어넘기 위해, 우리는 언어를 배우거나 사람들이 통역을 해주어야만 합니다.
Để phá bỏ các rào cản này, chúng tôi phải học cách giao tiếp với mọi người, để mong muốn mọi người hợp tác trong việc biên dịch.
+ 28 그러나 통역자*가 없다면, 그는 회중에서 잠자코 있고 자기 자신과 하느님께만 말해야 합니다.
*+ 28 Nhưng nếu không có người thông dịch,* người ấy phải im lặng trong hội thánh và chỉ nói với chính mình và với Đức Chúa Trời.
우리는 수화 집단이 있거나 몇몇 농아인들을 위해 집회를 수화로 통역해 주는 회중에 속해 있을지 모릅니다.
Có lẽ bạn thuộc hội thánh đang coi sóc một nhóm dùng ngôn ngữ ký hiệu. Hoặc bạn thuộc hội thánh có vài anh chị khiếm thính cần được phiên dịch trong các buổi nhóm.
그리고 통역을 통해 그녀에게 말했던 것은, --"Stop"이라고 말하라고 했던 그것 이외에는-- 저에게 신경을 쓰지 말라는 것입니다.
Tôi cũng nhờ phiên dịch nói với cô bé như việc nói "Stop"- là đừng để ý đến tôi.
대체 무슨 일인가요? 왜 모두 우는거죠?" 그러자 통역이 이야기했습니다. "할머니는 지금 자신이 죽어가고 있다고 믿고 있어요. 그래서 당신이 현숙이를 데리고 미국에 가 주길 바라고 있어요."
Người phiên dịch nói, "Bà cụ nói rằng bà nghĩ mình sắp chết, cụ muốn hỏi anh có thể dẫn Hyun-Sook về Mỹ với anh không?"
연설하기 전에, 연설의 전체 개요와 목적을 통역자와 함께 검토한다.
Trước khi lên nói bài giảng, hãy hội ý với người dịch về dàn bài đại cương và mục tiêu của bài giảng.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 통역 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.