トリノ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ トリノ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ トリノ trong Tiếng Nhật.
Từ トリノ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Torino, torino. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ トリノ
Torinoproper |
torinoproper |
Xem thêm ví dụ
クォークやグルーオンおよびそれらからなるハドロンとは異なり、レプトンは強い相互作用の影響は受けないが、他の三つの基本相互作用の重力相互作用、電磁相互作用(ニュートリノは中性であるため電磁相互作用に関与しない)および弱い相互作用の影響を受ける。 Tuy nhiên không giống như các quark, lepton không bị ảnh hưởng bởi tương tác mạnh, nhưng chúng tham gia vào cả ba tương tác cơ bản còn lại: tương tác điện từ (ngoại trừ các neutrino do chúng trung hòa điện), tương tác yếu, và tương tác hấp dẫn. |
しかし,ほとんどの歴史家は,トリノの聖骸布として現在知られているものがそれだとは考えていません。 Tuy nhiên, hầu hết các sử gia không tin rằng hình đó là hình mà ngày nay người ta gọi là Vải Liệm Turin. |
イタリアのトリノで開催された2006年冬季大会では、エチオピアとマダガスカルが冬季大会に初出場した。 Thế vận hội Mùa đông 2006 ở Turin, Ý chứng kiến sự xuất hiện lần đầu của Ethiopia và Madagascar. |
全ての世代のニュートリノは宇宙を広く飛び交っているが、通常の物質とはめったに相互作用しない。 Đây có hạt neutrino của mọi thế hệ xuyên qua vũ trụ, nhưng chúng ít khi tương tác với vật chất thường. |
今トリノには,56の会衆に4,600人以上の証人がいます。 Hiện nay, có hơn 4.600 Nhân Chứng và 56 hội thánh ở Turin. |
「学歴は妻や母親となるのに邪魔になるだろう」と信じた父親の反対を押し切り1930年にトリノ大学に入学、組織学者ジュゼッペ・レーヴィのもとで医学を学び、1936年に卒業した。 Bà đã vượt qua được sự phản đối của người cha — ông tin rằng "một nghề chuyên môn sẽ gây trở ngại cho các bổn phận của người vợ và người mẹ" — và ghi tên vào học trường y khoa Torino năm 1930, cùng học với Giuseppe Levi. |
これらは1つの 大きな系を形成しています 同じ物理法則に従い 私たちの身体と同じタイプの原子や 電子、陽子、クウォーク、ニュートリノ から出来ています Chúng tạo nên một công trình đồ sộ duy nhất tuân theo định luật vật lí giống nhau và đều tạo thành từ các nguyên tử, electron, proton, quark, neutrino giống nhau; thứ tạo nên bạn và tôi. |
1988年,トリノの当時の大司教アナスタジョ・バレストレロは,トリノの聖骸布の古さを確認するために,その布を放射性炭素による年代測定で調べさせました。 Vào năm 1988, tổng giám mục của Turin vào lúc đó là Anastasio Ballestrero cho xác định niên đại của Vải Liệm Turin bằng phương pháp cacbon phóng xạ. |
イタリアの映画産業は1903年から1908年にかけて、3つの主な映画会社、ローマのチネス社(Cines)、トリノのアレッサンドラ・アンブロシオ社(Alessandra Ambrosio)およびとイタラ・フィルム社(Itala Film)によって形作られた。 Ngành điện ảnh Ý ra đời trong khoảng giữa năm 1903 và 1908 với ba công ty: Società Italiana Cines, Ambrosio Film và Itala Film. |
ニュートリノは 水分子にぶつかる際の痕跡を 検出することができます Có thể dò được nơtrino bằng những dấu hiệu chúng để lại khi chúng chạm vào phân tử nước. |
トリノにも訪れた。 Nó cũng hiện diện ở Trinidad. |
ファーンと私はトリノに割り当てられました。 Vợ chồng tôi được bổ nhiệm đến Turin. |
過去20年の間に 私は数冊出版していますが 2006年2月 トリノオリンピックで 旗手を務めるまで 無名の作家でした Trong 20 năm vừa qua tôi đã xuất bản một vài cuốn sách, nhưng vẫn luôn là một người vô danh cho đến tháng Hai năm 2006, khi tôi mang cờ Olympic ở Thế vận hội Mùa Đông ở Italy. |
この宇宙にダークマターが 存在するならば その粒子がぶつかり合って 私たちも知っている別の粒子を作るはずです その1つがニュートリノです Nếu vất chất tối tồn tại trong vũ trụ, trong giải ngân hà của chúng ta, thì những phân tử này sẽ đang va mạnh vào nhau và tạo ra những phân tử khác mà chúng ta đã biết một trong số đó là nơtrino. |
トリノの聖骸布 ― イエスの遺体を包んだ布? Vải liệm Turin—Tấm vải liệm Chúa Giê-su chăng? |
他の宣教者たちと共に,トリノとナポリ Tại Turin và Naples với các giáo sĩ khác |
もしもニュートリノが脳を持っていたなら ニュートリノの大きさの祖先から進化したのですから 岩なんてほとんどからっぽだ、と言うことでしょう Nếu một neutrino sở hữu một bộ não, và tiến hóa lên thành một sinh vật to bằng một neutrino, nó sẽ bảo rằng đá thật sự rỗng. |
こうしてニュートリノを検出するためには 何千万トン、もしくは10億トン近い水が 必要になるでしょう Bạn cần hàng chục triệu tấn nước gần như một tỷ tấn nước để có cơ hội bắt được nơtrino này Và liệu có thể tìm được nguồn nước như vậy ở đâu? |
トリノの通りは大会スローガンを書いた― 赤いポスターでいっぱいでした Những con phố Turin ngập trong những tấm quảng cáo màu đỏ với slogan của Olympics. |
その上、"軽い"ニュートリノ(質量が約7001450000000000000♠45 GeV/c2以下)を持つ第四世代は、CERNの大型電子陽電子コライダー (LEP) におけるZボソンのエネルギー幅の測定によって排除されている。 Thêm hơn nữa, một thế hệ thứ tư với neutrino "nhẹ" (với khối lường khoảng &0000000000000045.00000045 GeV/c2) bị sự đo lường bề rộng của boson Z tại Large Electron–Positron Collider (LEP) của CERN bác bỏ. |
それより前の1532年9月半ばに,ワルド派のバーブ(牧師)たちは,イタリアのトリノ近辺にあった村シャンフォランで宗教会議を開きました。 Giữa tháng 9 năm 1532, các mục sư của phái Waldenses tổ chức một hội nghị tại Chanforan, làng nhỏ gần Turin, Ý. |
しかし問題は,トリノのこの聖骸布は,19世紀余り前にイエスの体を包むために使われた布なのか,という点です。 Nhưng vấn đề là: Có phải Vải Liệm Turin là tấm vải dùng để bọc thi thể Chúa Giê-su hơn 19 thế kỷ trước không? |
ニュートリノが水分子にぶつかると 青い光を放ちます 一瞬青く光るのです その青い光を探すことで ニュートリノについて知ることができ そのニュートリノを作ったかもしれないダークマターのことも 間接的に知ることができます Khi một nơtrino chạm vào một phân tử nước chúng phát ra một loại ánh sáng màu xanh da trời, một chớp nháy màu xanh lam, và bằng cách tìm kiếm ánh sáng xanh này, bạn có thể hiểu phần nào về nơtrino và gián tiếp hiểu được một chút về vật chất tối mà có thể là nguồn tạo ra nơtrino này. |
2月中旬に 80チームに声援を送る― 群衆がいるトリノに私はいました Vào giữa tháng Hai, tôi tới Turin, nơi những đám đông nhiệt tình cổ vũ mỗi khi một trong 80 đội thi Olympic xuất hiện trên phố. |
原子核、核反応はもちろん、 同位体、電気の粒子、 反物質、 ニュートリノ、 質量とエネルギーの等価性 -- つまり E=mc^2 -- ガンマ線 核変換などです。 Những đồng vị, những phân tử của điện phản vật chất, nơ-tri no sự chuyển hóa từ khối lượng sang năng lượng, đó là E=mc^2 tia gamma sự biến nguyên tố |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ トリノ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.