τοστιέρα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ τοστιέρα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τοστιέρα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ τοστιέρα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là máy nướng bánh mì, bếp nướng bánh mì, người nướng bánh, lò nướng, lò nướng bánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ τοστιέρα

máy nướng bánh mì

(toaster)

bếp nướng bánh mì

người nướng bánh

(toaster)

lò nướng

(toaster)

lò nướng bánh

(toaster)

Xem thêm ví dụ

Και απλά μετράω τοστιέρες εδώ.
Và tôi chỉ mới đang đếm những lò nướng bánh ở đây.
Κι εγώ που έλεγα ότι θα έπερνα μια τοστιέρα δώρο.
Ồ, thế mà tôi lại hy vọng được lò nướng khuyến mại.
Ένα ποντίκι έφαγε τα καλώδια της τοστιέρας της.
Một con chuột nhai đường dây điện lò bánh mì.
Αυτό μου το έκανε μια τοστιέρα.
Từ 1 cái bàn ủi.
Γιατί να δίνουν τοστιέρες οι τράπεζες;
Tại sao ngân hàng lại tặng lò nướng khuyến mại?
Έριξαν μια τοστιέρα στη μπανιέρα, σωστά;
Máy nướng bánh bị ném vào bồn tắm, phải không?
Δε θέλω να βραχυκυκλώσεις την τοστιέρα και πάλι.
Ta không muốn con làm chập mạch máy nướng bánh mì nữa.
Βρήκα μια τοστιέρα.
Anh tìm thấy một cái máy nướng bánh mì.
( Κείμενο: αόρατη τοστιέρα )
Màn hình: máy nướng tàng hình ( invisible toaster )
Τουλάχιστον θα πάρουμε την τοστιέρα
Ít ra chúng tôi có # cái lò nướng bánh
Όχι, πολύ ιδιόρρυθμο ήταν τότε που βρήκα ένα πόδι σε τοστιέρα.
Không bằng cái lần tôi nhìn thấy cả cái bàn chân người trong lò nướng.
Έχουν τοστιέρα στο βάθος.
Vẫn còn Breville.
Λέει ότι διέλυσε την τοστιέρα το Σαββατοκύριακο.
Cuối tuần vừa rồi cậu ấy sửa cái lò nướng.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τοστιέρα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.