touchy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ touchy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ touchy trong Tiếng Anh.

Từ touchy trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ động lòng, hay giận dỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ touchy

dễ động lòng

adjective

hay giận dỗi

adjective

Xem thêm ví dụ

But being unduly sensitive, or touchy, in our relations with others is a form of selfishness that can rob us of our peace and prevent us from showing honor to others.
Nhưng nhạy cảm quá lố, hoặc dễ hờn dỗi đối với người khác là một hình thức ích kỷ có thể khiến chúng ta mất sự bình an và ngăn cản chúng ta tôn trọng người khác.
Repealing a law isn't easy, and it's particularly difficult when it relates to touchy subjects like drugs and sex.
Không dễ gì để bỏ được luật thực sự thì rất khó là đằng khác đặc biệt là vấn đề nhạy cảm như thuốc phiện và tình dục.
20 Another trait that is likely to interfere with our showing due honor to others is the tendency to be touchy, or unduly sensitive.
20 Một nét tính khác có thể cản trở chúng ta tôn trọng người khác là khuynh hướng hay hờn dỗi, hoặc nhạy cảm quá lố.
"In the Arab World, Pop Stardom Can Be A Touchy Subject article".
“In the Arab World, Pop Stardom Can Be A Touchy Subject article (bài viết "Ở các nước Ả Rập, cương vị ngôi sao nhạc pop có thể là một chủ đề nhạy cảm")”.
Don't be so touchy.
Đừng quá dễ chạm tự ái vậy.
One of the more touchy political subjects in Bhutan is the use of Indian cheap labor that they import from India to build the roads, and then they send these people home once the roads are built.
Một vấn đề chính trị nhạy cảm ở Bhutan là việc sử dụng lao động giá rẻ mà họ nhập khẩu từ Ấn Độ về để xây dựng đường sá, và cho họ về nhà khi đã xây xong.
Those boys out there, they're mighty touchy when it comes to their constitutional rights.
Bọn nhóc ngoài kia... chúng có thể trở nên manh động khi đụng đến quyền lợi pháp luật.
Touchy assholes.
Nhạy cảm chết tiệt.
But, this is a touchy subject, and I work for the Discovery Channel, and we want to portray accurately whatever it is we do, and we certainly want to do it with a lot of respect for the animals.
Nhưng công việc lần này khá nhạy cảm và khi làm việc cho kênh Discovery, chúng tôi muốn khắc họa chân thực những việc chúng tôi làm, đồng thời thể hiện sự tôn trọng với động vật.
Let us not be touchy or unduly sensitive.
Chúng ta chớ nên quá nhạy cảm hoặc dễ phiền lòng một cách không đáng.
In this business, with a touchiness which was quite new to her and which had generally taken over the entire family, she kept watch to see that the cleaning of
Trong kinh doanh này, với tánh hay giận một khá mới mẻ với cô ấy và đã thường thực hiện trên toàn bộ gia đình, cô vẫn giữ xem thấy rằng làm sạch
Ben's a mite touchy about Rachel.
Ben hơi nhạy cảm với Rachel.
Touchy-feely subjects like satisfying the customer , rewarding employees and maintaining excellent supplier relationships matters as well .
Những vấn đề mang tính chất động viên khích lệ như làm hài lòng khách hàng , thưởng cho công nhân viên và duy trì các mối quan hệ với những nhà cung cấp tốt cũng có vai trò quan trọng .
Doesn't she seem to be too touchy?!
Chẳng phải là cô ta đụng chạm quá sao?
Now, if you're not touchy about getting paid in blood diamonds or other conflict minerals, then the contract is worth a billion.
Nếu không tính tới việc được trả tiền bằng kim cương lậu hay các mỏ khoáng... Thì hợp đồng đó sẽ đáng giá cả tỷ.
One and the same event, my conscious decision to raise my arm has a level of description where it has all of these touchy-feely spiritual qualities.
Vẫn là sự kiện đó, quyết định giơ tay của tôi được miêu tả ở mức những đặc điểm tinh thần nhạy cảm này.
He's a very touchy boy, this Matthew.
Matthew rất dễ bị xúc phạm.
12 Paul writes that love “does not become provoked” (“is not touchy,” Phillips).
12 Phao-lô viết rằng tình yêu thương “chẳng nóng-giận” (“không hay tự ái”, Phillips).
Is this some kind of touchy- feely socialist conspiracy going on here?
Đây có phải là một âm mưu có ý đụng chạm của những người theo chủ nghĩa xã hội không vậy?
Discipline —A Touchy Subject
Kỷ luật—Một vấn đề tế nhị
It's kind of touchy, Doc, I...
Chuyện này hơi nhạy cảm, tôi...
Touchy, touchy.
Nhạy cảm, nhạy cảm quá.
I'm not touchy.
Tớ không giận.
Knowing how touchy she could be on matters involving her behavior, he asked rather cautiously: “Have you any idea what the cause is?”
Vốn biết tánh chị hay tự ái khi nói động đến thái độ của chị, anh hỏi chị với vẻ dè dặt: “Em có biết lý do tại sao không?”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ touchy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.