tough trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tough trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tough trong Tiếng Anh.

Từ tough trong Tiếng Anh có các nghĩa là cứng, dai, khó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tough

cứng

adjective

How his skin is thick and tough like the hide of a rhinoceros.
Lớp da của hắn dày và rất cứng, như da tê giác vậy.

dai

adjective

It looked like we were gonna lose her this morning, but she's tough.
Tưởng như chúng tôi đã mất bà ấy nhưng bà ấy là một con chim già dẻo dai.

khó

adjective

You don't look so tough from where I'm standing.
Với tôi thì anh chẳng khó xơi chút nào hết.

Xem thêm ví dụ

He was born two and a half years ago, and I had a pretty tough pregnancy because I had to stay still in a bed for, like, eight months.
Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng.
Predators with permanent territories must tough it out, while most of their prey disappear over the horizon. GRUNTING AND MOOING
Thú săn mồi với lãnh địa quen thuộc cũng phải chịu cảnh khó khăn, trong khi những con mồi của chúng biến mất tận chân trời.
I'm sure it's tough on Alan and the kids, too.
Chắc là Alan và bọn trẻ cũng thế.
must be tough being a woman here.
Gái ở đây phải khó khăn lắm.
And I noticed, he's not exactly around here today to face any tough questions.
Và như tôi thấy, ông ta cũng không ở quanh đây hôm nay để đối mặt với những câu hỏi hóc hiểm như thế.
The aqueduct's tough structure incorporates 24,000 tons of steel and 68,000 cubic meters of concrete.
Cấu trúc khó khăn của hệ thống dẫn nước kết hợp 24.000 tấn thép và 68.000 mét khối bê tông.
Representatives of the media, so often a tough and calloused group, with very few exceptions spoke and wrote in language both complimentary and accurately descriptive of a unique culture they found here, of the people they met and dealt with, of the spirit of hospitality which they felt.
Những người đại diện của giới truyền thông, thường là một nhóm người khó chịucứng rắn, với một vài ngoại lệ, đã nói lên và viết xuống những lời khen ngợi lẫn sự mô tả chính xác về văn hóa độc đáo mà họ đã tìm thấy nơi đây, về những người mà họ gặp gỡ và tiếp xúc, về tinh thần hiếu khách mà họ cảm nhận được.
She got a tough lesson in the way the world works.
Cô ta đã có một bài học về cách thế giới hoạt động.
A few years later, Baranski received an Emmy nomination for a guest starring role in the NBC series Frasier as a controversial tough love radio psychiatrist named Dr. Nora.
Một vài năm sau đó, Baranski nhận được giải thưởng Emmy cho một khách vai diễn như một đáng sợ bác sĩ tâm thần radio trên một tập của NBC loạt Simpsons.
I know, it's been a tough night.
Tôi biết đêm này thật là đêm khó khăn
Tough Marine sergeants could say that they wished they had more recruits like these two.
Các tay trung sĩ dữ tợn của thuỷ quân lục chiến muốn có nhiều hơn nữa những tân binh như hai anh chàng này.
That's why in negotiations, often, when things get tough, people go for walks in the woods.
Đó là lý do tại sao trong đàm phá, thường khi mọi thứ trở nên căng thẳng, người ta đi bô trong rừng.
And where do we go where the going gets tough?
Và ta đi đâu khi đường càng khó khăn?
My, is it tough for Micky Ward.
Micky Ward tung một cú móc trái vào phía trên.
In August 2006 he criticized the administration for continually understating the effectiveness of the insurgency: "We not told the American people how tough and difficult this could be."
Tháng 8 năm 2006 ông chỉ trích chính phủ vì liên tục đáng giá thấp tình trạng hữu hiệu của quân nổi dậy: "Chúng ta đã không cho người dân Mỹ biết là cuộc chiến này khó khăn và gay go thế nào."
Tough guy's going to learn a lesson.
Anh chàng này sẽ nhận được bài học đích đáng.
How are you helping Seung Jo right now when he's going through such a tough time?
Giờ cậu đang giúp Seung Jo ra sao khi cậu ấy đang trải qua thời điểm khó khăn thế này hả?
The tough deer skins were highly prized by the Japanese, who used them to make samurai armour.
Da hươu bền dai được người Nhật đánh giá cao, họ sử dụng chúng để làm áo giáp cho samurai.
Such tough luck!
Ông ấy xui thiệt.
We're responsible for helping patients have clarity around their prognoses and their treatment options, and that's never easy, but it's especially tough when you're dealing with potentially terminal illnesses like cancer.
Chúng tôi có trách nhiệm giúp bệnh nhân hiểu diễn biến bệnh và những lựa chọn điều trị, điều đó không hề dễ, nó đặc biệt khó khăn khi bạn phải đối mặt với những bệnh nan y như ung thư.
You tried to be tough
You tried to be tough
The Auxois is a direct descendant of the Bourguignon of the Middle Ages, a small, robust, tough horse used for riding and driving.
Các con Auxois là một hậu duệ trực tiếp của ngựa Bourguignon của thời Trung Cổ, một giống nhỏ, mạnh mẽ, cứng rắn dùng để cưỡi và kéo xe.
You seem like you're a tough girl to me.
Cô giống như là cô đang cứng rắn đối với tôi
Elizabeth Banks as Lucy / Wyldstyle, a "tough as nails" and tech-savvy fighter who is one of the Master Builders.
Elizabeth Banks vai Wyldstyle/Lucy, nữ chiến binh am hiểu công nghệ và là một trong những Thợ xây Tài ba.
Was that tough on little Jack and Lucy?
Có được sự thông cảm của Jack và Lucy không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tough trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.