τράγος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ τράγος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τράγος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ τράγος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là con dê, dê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ τράγος
con dênoun Παράξενη τύποι μοναχών βάζουν 7 μεγάλους τράγους σε ένα υπόστεγο κατά τη διάρκεια του καλοκαιριού. Hàng hiếm của các vị tu sĩ đấy, họ nhốt 7 con dê đực trưởng thành vào trong một nhà kho trong mùa hè.. |
dênoun Ο τράγος γίνεται ήρωας. Ο φταίχτης μετατρέπεται σε θύμα. Con dê trở thành anh hùng. Thủ phạm trở thành nạn nhân. |
Xem thêm ví dụ
Παιδιά, ο Τσέιμπερς έχει χειραγωγηθεί ολοφάνερα από το άγνωστο άτομο ή τα άτομα στο να είναι στα παρασκήνια ώστε να είναι ο αποδιοπομπαίος τράγος. Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo. |
Αν και οι τελευταίες εβδομάδες ήταν περίοδος εθνικού ενθουσιασμού σε αυτή τη χώρα, θα ήταν τραγικό να νομίσετε ότι αυτό σημαίνει ότι η δουλειά σας τελείωσε. Trong khi những tuần vừa qua đã là thời điểm niềm hân hoan tràn ngập khắp đất nước này, sẽ thật đáng tiếc nếu bạn nghĩ điều này nghĩa là công việc của mình đã hoàn thành. |
(Ψαλμός 34:19, ΜΝΚ) Το 1963, ενώ ήμασταν ακόμη στη Χιλή, η Πάτσι και εγώ ζήσαμε τον τραγικό θάνατο του μικρού μας κοριτσιού. Vào năm 1963, trong khi còn ở Chi-lê, Patsy và tôi phải khổ vì cái chết thảm thương của bé gái chúng tôi. |
Αλλά κατά τη διάρκεια της διαδικασίας που οι οικογένειές τους βοηθούσαν να μετακομίσει ο Φερνάντο και η Μπέιλυ πίσω στο σπίτι, η Μπέιλυ και η αδελφή οδηγούσαν στην εθνική οδό και ήταν σε ένα τραγικό δυστύχημα που εμπεριείχε πολλά οχήματα. Nhưng trong khi gia đình họ giúp Fernando và Bayley dọn từ đại học trở về nhà, thì Bayley và em gái của cô bị tai nạn bi thảm với nhiều xe hơi khác khi đang lái xe trên xa lộ. |
Ο ανεπαρκής ύπνος έχει συνδεθεί με την παχυσαρκία, την κατάθλιψη, την καρδιοπάθεια, τον διαβήτη, καθώς και με τραγικά δυστυχήματα. Việc ngủ không đủ giấc có liên quan đến bệnh béo phì, trầm cảm, tim mạch, đái tháo đường và các vụ tai nạn thương tâm. |
Ναι, είναι τραγικό. Đó đúng là một bi kịch. |
Σε όραμα, ο Δανιήλ είδε έναν τράγο να χτυπάει ένα κριάρι, σπάζοντας τα δύο του κέρατα. Trong một sự hiện thấy, Đa-ni-ên thấy một con dê đực húc con chiên đực làm gẫy hai sừng của nó, và vật nó xuống đất. |
Τι θα γίνει με τους εκατομμύρια αθώους που έχουν πεθάνει με τραγικό τρόπο; Còn về hàng triệu người vô tội đã phải chịu những cái chết bi thương thì sao? |
Και σήμερα το τραγικό γεγονός είναι ότι ένας σε κάθε τρεις ανθρώπους επάνω στη γη λιμοκτονεί βραδέως ή υποφέρει από υποσιτισμό. Và ngày nay trên thực tế cứ mỗi ba người dân trên đất có một người đang chết đói dần dần hay đang khổ sở vì thiếu dinh dưỡng. |
Η τωρινή οπιώδης επιδημία μας και η επιδημία του AIDS έχουν κατά ένα τραγικό τρόπο, πολλά κοινά. Dịch opioid và dịch AIDS đáng buồn thay, trở nên phổ biến. |
Ευτυχώς, σύντομα, υπό τη διακυβέρνηση της Βασιλείας του Θεού, δεν θα υπάρξει ξανά πείνα, ενώ αμέτρητοι άνθρωποι που χάθηκαν με τόσο τραγικό τρόπο θα επανέλθουν στη ζωή σε μια παραδεισένια γη. Thật an ủi khi chúng tôi nghĩ đến Nước Trời, vì không lâu nữa sẽ không còn đói kém, và vô số người đã qua đời trong đau đớn sẽ được sống lại trong địa đàng. |
Τραγικά δεν είναι για σας. Bi kịch không dành cho cô đâu. |
(Γένεση 1:26-28) Όταν ο Ιησούς βρισκόταν στη γη, είδε τα τραγικά αποτελέσματα της αμαρτίας από διαφορετική σκοπιά —ήταν και ο ίδιος άνθρωπος, ικανός να νιώσει ανθρώπινα συναισθήματα. Khi ở trên đất, Chúa Giê-su thấy những hậu quả tai hại của tội lỗi từ góc nhìn của một con người, với tình cảm và cảm xúc của con người. |
Λοιπόν, η «Σπάνια Γη» στην πραγματικότητα με δίδαξε τραγικά πολλά σχετικά με το να συναντάς κοινό. Thật ra là "Trái Đất hiếm hoi" (Rare Earth) đã dạy tôi nhiều thứ khủng khiếp về gặp gỡ công chúng. |
Ο θάνατος του Σέντρικ Ντίγκορι ήταν ένα τραγικό δυστύχημα. Cái chết của Cedric Diggory là một tai nạn thê thảm. |
Τραγικά, το πλήρες μέτρο των αρνητικών επιπτώσεων της κλιματικής αλλαγής έρχεται κι αυτό μαζί. Và những tính toán về những tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu cũng được thực hiện. |
Πόσο τραγικό θα ήταν να υπονομευτεί αυτή η εμπιστοσύνη! Thật bi thảm biết bao nếu lòng tín nhiệm này bị làm suy yếu! |
Πόσο τραγικό θα ήταν να “πέσει κάποιος από τη σταθερότητά του” αυτές τις τελευταίες ημέρες! Thật là bi thảm nếu ta không đứng vững trong những ngày cuối cùng này! |
10 Το τραγικό είναι ότι μερικοί Χριστιανοί νέοι έχουν ενδώσει στο πνεύμα του κόσμου. 10 Điều bi thảm là một số thanh thiếu niên tín đồ Đấng Christ đã nhượng bộ trước tinh thần thế gian. |
60 Την ένατη ημέρα, ο αρχηγός+ των γιων του Βενιαμίν, ο Αβιδάν,+ ο γιος του Γεδεωνί, 61 έφερε την προσφορά του η οποία αποτελούνταν από ένα ασημένιο πιάτο βάρους 130 σίκλων και μία ασημένια κούπα βάρους 70 σίκλων, με βάση τον πρότυπο σίκλο του αγίου τόπου,+ γεμάτα και τα δύο με λεπτό αλεύρι αναμειγμένο με λάδι για προσφορά σιτηρών,+ 62 ένα χρυσό ποτήρι βάρους 10 σίκλων γεμάτο θυμίαμα, 63 έναν νεαρό ταύρο, ένα κριάρι και ένα αρσενικό αρνί στον πρώτο του χρόνο για ολοκαύτωμα,+ 64 ένα κατσικάκι ως προσφορά για αμαρτία,+ 65 και για θυσία συμμετοχής+ δύο βόδια, πέντε κριάρια, πέντε τράγους και πέντε μονοετή αρσενικά αρνιά. 60 Vào ngày thứ chín, thủ lĩnh+ của con cháu Bên-gia-min là A-bi-đan+ con trai Ghi-đeo-ni 61 dâng lễ vật gồm một cái đĩa bằng bạc nặng 130 siếc-lơ và một cái bát bằng bạc nặng 70 siếc-lơ, theo siếc-lơ chuẩn của nơi thánh,+ cả hai vật đó đều chứa đầy bột mịn trộn dầu để dùng làm lễ vật ngũ cốc;+ 62 một cái cốc bằng vàng nặng 10 siếc-lơ chứa đầy hương, 63 một con bò đực tơ, một con cừu đực và một con cừu đực con dưới một năm tuổi để làm lễ vật thiêu;+ 64 một con dê con làm lễ vật chuộc tội;+ 65 vật tế lễ hòa thuận+ là hai con bò, năm con cừu đực, năm con dê đực và năm con cừu đực con một năm tuổi. |
Τώρα συχνά, ένα αποτέλεσμα του συνδρόμου Κάπγκρας είναι τραγικό. Kết quả của căn bệnh này thường rất đau thương. |
Αλλά σήμερα η πείνα για ψωμί έχει γίνει ένα τραγικό ζήτημα. Nhưng ngày nay bánh mì trở nên hiếm và nạn đói thành một vấn đề nguy kịch. |
Ήταν απλά τραγικό για τις γυναίκες. Điều đó thật tồi tệ với người phụ nữ. |
Τραγικά, οι μηχανές του Μπάμπατζ δεν χτίστηκαν στις μέρες του επειδή οι περισσότεροι άνθρωποι πίστευαν πως μη ανθρώπινοι υπολογιστές δεν θα είχαν καμιά χρησιμότητα για το κοινό. Không may, động cơ của Babbage chưa bao giờ được chế tạo vào thời đó vì hầu hết người ta nghĩ rằng những chiếc máy tính đâu phải là con người sẽ là vô dụng đối với công chúng. |
Εσύ είσαι ο τράγος μου, Milos. Milos, anh là con dê đực. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τράγος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.