transformarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ transformarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transformarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ transformarse trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là trở thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ transformarse

trở thành

verb

Y puede, además, transformarse en una mercancía,
Và điều đó có thể trở thành 1 món hàng,

Xem thêm ví dụ

En otras palabras, si no se invierte en capital humano, el mismo bono demográfico puede transformarse en un desastre demográfico.
Nói cách khác, nếu bạn không thật sự đầu tư vào nguồn nhân lực, lợi tức dân số tương tự có thể là thảm họa dân số.
No cambiaron por evolución para transformarse en halcones ni águilas.
Chúng không tiến hóa thành diều hâu hay là đại bàng.
20 Además, Hitching muestra que las diversas formas de vida han sido programadas para reproducirse con exactitud, más bien que para transformarse por evolución en otra forma de vida.
20 Hơn nữa, ông Hitching cho thấy rằng các sinh vật đã được ban cho khả năng sinh sản tùy theo loại của chúng, thay vì tiến hóa thành một loại khác.
Muchos de ellos se habían criado en ese ambiente, así que para ser auténticos cristianos necesitaban transformarse. Y esa transformación no acabaría el día de su bautismo.
Nhiều tín đồ xuất thân trong môi trường ấy, nên họ cần biến đổi để trở thành môn đồ chân chính của Đấng Ki-tô và sự biến đổi chưa kết thúc khi họ làm báp-têm.
La idea de este Air Genie, es algo que puede transformarse y llegar a ser algo.
Ý tưởng là, nó là một thứ mà có thể biến đổi và trở thánhbất cứ thứ gì.
Casi todos los sistemas de justicia criminal, comienzan deficientes y corruptos, pero pueden transformarse con gran esfuerzo y compromiso.
Hầu hết hệ thống tư pháp hình sự, đều từng bị vi phạm, nhưng đều có thể được biến đổi bằng những tâm huyết và nỗ lực vượt bậc.
Miles de personas sedientas siguen ‘brotando’ y “floreciendo” al transformarse en siervos fieles de Jehová Dios (Isaías 44:3, 4).
Hàng ngàn người đang khao khát tiếp tục trở thành tôi tớ trung thành của Giê-hô-va Đức Chúa Trời như hoa “nẩy-nở” trong sa mạc.—Ê-sai 44:3, 4.
Y es que una persona que en circunstancias normales es afable y bondadosa puede transformarse en un ser desagradable y agresivo cuando hay dinero de por medio.
Một số người lúc bình thường thì tốt bụng và tử tế, nhưng khi động đến tiền bạc thì họ thay đổi, trở nên bỉ ổi và hung hăng.
Transformarse le ayudará a afrontar mejor los problemas (Vea el párrafo 18)
Sự biến đổi sẽ giúp bạn biết cách giải quyết vấn đề tốt hơn (Xem đoạn 18)
El producto inicial no puede transformarse directamente en el producto final deseado.
Hóa chất ban đầu không thể chuyển đổi trực tiếp thành các sản phẩm cuối cùng như mong muốn.
Así que puedes imprimir esta parte completamente, y puede transformarse en algo totalmente distinto.
Nên bạn có thể hoàn toàn in phần này, và nó có thể tự biến đổi thành một cái gì đó khác.
11, 12. a) ¿Cómo podría transformarse una conversación en un chisme?
11, 12. (a) Khi nào việc nói về người khác trở nên tai hại?
El Espíritu Santo no puede transformarse en paloma; pero se dio a Juan la señal para simbolizar la verdad del hecho, por ser la paloma un emblema de la verdad y la inocencia.
Đức Thánh Linh không thể biến hóa thành một con chim bồ câu; mà là dấu hiệu của một con chim bồ câu đã được ban cho Giăng để báo cho biết sự thật của phép báp têm của Đấng Ky Tô, vì con chim bồ câu là một biểu tượng hoặc bằng chứng về lẽ thật và sự vô tội.
Ella está de acuerdo, pero su comportamiento durante el desayuno hace que Michael se moleste, y su voz y su cara comienzan a transformarse en las mismas que las de todos los demás.
Cô đồng ý, nhưng thói quen ăn uống trong bữa sáng của Lisa làm Michael bực mình, đồng thời giọng nói và khuôn mặt của cô trở nên giống với những người còn lại.
Lógicamente fui a parar a una tienda de segunda mano, un maravilloso mundo de trastos ajenos, listos para ser recogidos y transformarse en mi preciado tesoro.
Vì thế, tôi đến cửa hàng giá rẻ trong khu vực, thiên đường của những thứ là rác rưởi với nhiều người mà với tôi là kho báu đang chờ được khám phá.
Puede que recuerden de las clases de biología que las células madre son células inmaduras que pueden transformarse en cualquier tipo de célula en el cuerpo.
Và bạn có thể nhớ lại kiến thức ở lớp sinh học rằng tế bào gốc là những tế bào chưa phát triển, có thể biến thành bất kì loại tế bào nào của cơ thể.
La segunda experiencia tiene lugar al observar la noche transformarse en la mañana.
Kinh nghiệm thứ nhì xảy ra khi chúng ta quan sát màn đêm chuyển sang bình minh.
Ella regresó unos meses más tarde, y me di cuenta que no solo había fingido hasta que lograrlo, sino que en realidad había fingido hasta transformarse.
Cô ấy quay lại chỗ tôi vài tháng sau đó, và tôi nhận ra rằng cô ấy không chỉ giả vờ cho đến khi làm được nó, cô ấy đã thực sự giả vờ cho đến khi cô ấy trở thành nó.
Las personas no pueden transformarse en viento
"Con người không thể biến thành gió được""."
(Juan 8:44.) Puesto que Satanás puede ‘transformarse en ángel de luz’ al valerse de “todo engaño injusto”, necesitamos discernimiento espiritual y pensamiento claro para reconocer sus obras por lo que son.
Bởi lẽ Sa-tan có thể “mạo làm thiên-sứ sáng-láng”, dùng “mọi cách phỉnh-dỗ không công-bình”, chúng ta cần sự nhận định thiêng liêng và suy nghĩ rõ ràng để nhận ra các việc làm của hắn.
Una mutante, con la capacidad de transformarse en quien fuera.
Một dị nhân với khả năng thay đổi thành bất kỳ người nào.
Así que vuelvo al punto de partida: ¿Pueden transformarse los sistemas de gobierno?
Tôi trở lại câu hỏi lúc đầu: Hệ thống nhà nước có thể thay đổi được không?
El VIH tiene el potencial de transformarse en un virus nuevo y diferente cada vez que infecta una célula.
HIV có khả năng tự biến đổi thành một loại virus mới khác mỗi khi nó lây nhiễm một tế bào.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transformarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.