trinitaria trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trinitaria trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trinitaria trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ trinitaria trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tư duy, Tư duy, tư tưởng, ý kiến, nghĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trinitaria

tư duy

(thought)

Tư duy

(thought)

tư tưởng

(thought)

ý kiến

nghĩ

(thought)

Xem thêm ví dụ

(Hechos 7:55.) Está claro que vio a dos seres separados... pero no vio a ningún espíritu santo; no vio ninguna Deidad trinitaria.
Rõ ràng, người thấy hai đấng biệt lập, nhưng không có thánh linh, không có Chúa Ba Ngôi nào cả.
Por lo anterior es patente que los traductores de versiones como la Scío y la Valera doblan las reglas para apoyar fines trinitarios.
Sự dẫn chứng trên đây cho thấy rõ ràng các dịch giả của những bản dịch Kinh-thánh như Thánh-kinh Hội Mỹ-quốc đã bóp méo luật lệ để đạt mục đích là ủng hộ thuyết Chúa Ba Ngôi.
Han matado a sus compañeros trinitarios en tiempos de guerra.
Họ còn giết các đồng đạo cùng tin Chúa Ba Ngôi như mình trong thời chiến.
Los hindúes poseen un concepto trinitario de su dios principal, Brahmán (Brahma el Creador, Visnú el Preservador y Siva el Destructor).
Người Ấn Độ có quan niệm ba ngôi về vị thần chính là Brahman (Brahma đấng Tạo Hóa, Vishnu đấng Bảo Tồn và Siva đấng Hủy Diệt).
Respecto a Juan 10:30, Juan Calvino (quien era trinitario) dijo en su Comentario sobre el Evangelio según Juan: “Los antiguos dieron mal uso a este pasaje cuando quisieron probar con él que Cristo es [...] de la misma esencia que el Padre.
John Calvin, một người ủng hộ thuyết Chúa Ba Ngôi, viết về Giăng 10:30 trong cuốn “Bình luận về cuốn Phúc âm của Giăng” (Commentary on the Gospel According to John) như sau: “Những người thời xưa đã dùng đoạn văn này cách sai lầm để chứng minh đấng Christ vốn có... cùng bản thể với Cha.
Pronto, cuando Dios ponga fin al inicuo sistema de cosas actual, la cristiandad trinitaria tendrá que rendir cuentas.
Chẳng bao lâu nữa, khi Đức Chúa Trời kết liễu hệ thống mọi sự ác này, các đạo tự xưng theo đấng Christ ủng hộ Chúa Ba Ngôi sẽ phải thưa trình.
Aunque esa fuente es trinitaria, dice de 2 Corintios 13:13 (2Co 13:14): “No podríamos deducir con razón que tuvieran igual autoridad ni la misma naturaleza”.
Cùng cuốn sách trên, tuy ủng hộ thuyết Chúa Ba Ngôi nhưng viết về II Cô-rinh-tô 13:13 (14) rằng: “Chúng ta không thể suy luận cách chính đáng rằng họ có uy quyền ngang nhau, hoặc họ có cùng bản thể”.
Es verdad que ellos hablan acerca del Padre, el Hijo y el Espíritu santo o profético, pero no como si fueran coiguales, ni como si fueran una sola esencia numérica, ni como Tres en Uno, en cualquiera de los sentidos admitidos ahora por los trinitarios.
Thật ra họ có nói về Cha, Con và thánh linh, nhưng không phải là bằng nhau, không phải như là một bản chất, không phải ba vị nhập một, theo ý nghĩa mà những người tin thuyết Chúa Ba Ngôi ngày nay chấp nhận.
Muchos eruditos, incluso trinitarios, reconocen que la Biblia no contiene la doctrina misma de una Trinidad.
Nhiều học giả, gồm cả những người chủ trương thuyết Chúa Ba Ngôi, công nhận rằng Kinh-thánh không chứa đựng một giáo lý thật sự về Chúa Ba Ngôi.
De hecho, los trinitarios ganaron terreno a medida que pasaba el tiempo y los Padres de la Iglesia se dejaban influir cada vez más por el neoplatonismo.
Qua thời gian, các Cha trong giáo hội ngày càng chịu ảnh hưởng của thuyết Plato Cải Cách thì càng có thêm người tin thuyết Chúa Ba Ngôi.
Pero no basta conocerlo; es necesario acogerlo como guía de nuestras almas, como el «Maestro interior» que nos introduce en el Misterio trinitario, porque sólo Él puede abrirnos a la fe y permitirnos vivirla cada día en plenitud.
Tuy nhiên, biết Thần Khí không thì chưa đủ; chúng ta phải đón tiếp Người như người hướng dẫn linh hồn chúng ta, như “Vị Thầy nội tâm”, Đấng đưa chúng ta vào Mầu nhiệm Ba Ngôi, bởi vì chỉ minh Người có thể mở lòng chúng ta đón nhận đức tin và cho phép chúng ta sống đức tin tròn đầy mỗi ngày.
Divinidades trinitarias han florecido en Babilonia, Asiria y Egipto, así como en países budistas.
Nhiều thần ba ngôi đã thịnh hành ở Ba-by-lôn, A-si-ri, Ai-cập và cũng cả các nước có nhiều người theo đạo Phật.
El Concilio de Nicea sí aseguró que Cristo era de la misma sustancia que Dios, lo que colocó la base para la teología trinitaria posterior.
Giáo hội nghị Ni-xen quả có khẳng định rằng đấng Christ có cùng bản chất như Đức Chúa Trời, và điều này đặt nền tảng cho những người chủ trương thuyết Chúa Ba Ngôi sau này.
Porque tampoco eran trinitarios.
Bởi vì họ cũng không tin vào thuyết Chúa Ba Ngôi.
Cristianos, no trinitarios
Tín đồ đấng Christ, không phải người tin Chúa Ba Ngôi
15 Durante los aproximadamente cuarenta años previos al comienzo de la gobernación celestial de Cristo, en 1914, a los Estudiantes de la Biblia se les liberó de muchas de las doctrinas no bíblicas de la cristiandad, tal como el bautismo de niños, la inmortalidad del alma humana, el purgatorio, el tormento del fuego del infierno y un Dios trinitario.
15 Trong khoảng thời gian 40 năm trước khi Đấng Christ bắt đầu cai trị trên trời năm 1914, các Học Viên Kinh Thánh đã thoát ra khỏi nhiều giáo lý không căn cứ vào Kinh Thánh của các đạo tự xưng theo Đấng Christ, chẳng hạn như báp têm trẻ con, linh hồn bất tử, lửa luyện tội, sự thống khổ ở địa ngục và Chúa Ba Ngôi.
Muchos eruditos, entre ellos trinitarios, reconocen que la Biblia en realidad no contiene la doctrina de la Trinidad.—1/11, páginas 21, 22.
Nhiều học giả, gồm cả những người chủ trương thuyết Chúa Ba Ngôi, công nhận rằng Kinh-thánh không chứa đựng một giáo lý thật sự về Chúa Ba Ngôi.—số ra ngày 1/8/92, trg 21, 22.
“En la era cristiana primitiva no hubo ninguna señal de algún tipo de problema o controversia trinitario, como el que luego ocasionó conflictos violentos en la Iglesia.
“Trong thời đại đạo đấng Christ lúc ban đầu không có một dấu hiệu nào hay sự tranh luận nào về vấn đề Chúa Ba Ngôi cả. Nhưng sau này thì vấn đề đã sanh ra những sự xung đột dữ dội trong giáo hội.
Por el estudio cuidadoso de las Escrituras también habían comprendido que cuando ciertos textos bíblicos parecían apoyar las ideas trinitarias esto se debía al efecto de prejuicios en el punto de vista de los traductores, no a lo que aparecía en los manuscritos más antiguos en los idiomas originales.
Bằng cách học hỏi Kinh-thánh kỹ lưỡng họ cũng đã hiểu được rằng khi một số câu văn trong Kinh-thánh dường như ủng hộ ý tưởng của những kẻ tin Chúa Ba Ngôi, đó là vì cớ quan điểm của người dịch sẵn có thành kiến, chứ không phải vì điều ghi trong bản văn viết bằng tiếng nguyên thủy.
Es interesante que el contexto de Juan 5:18 y Jn 10:30 muestra que Jesús se defendió de acusaciones falsas de judíos que, como los trinitarios, ¡habían llegado a conclusiones equivocadas!
Điều đáng lưu ý là những câu kế cận của cả Giăng 5:18 lẫn Giăng 10:30 đều chứng tỏ rằng Giê-su tự binh vực mình chống lại sự vu cáo của người Do-thái là những người đã kết luận sai lầm giống như giới ủng hộ thuyết Chúa Ba Ngôi!
Creo que es acertado decir que creemos que son uno en todo aspecto significativo y eterno que se podría imaginar, excepto en que son tres personas combinadas en una sustancia, concepto trinitario que nunca se expuso en las Escrituras porque no es verdadero...
Tôi nghĩ thật là chính xác để nói rằng chúng tôi tin là ba Đấng này hợp nhất trong mọi khía cạnh quan trọng và vĩnh cửu có thể tưởng tượng được, trừ phi tin rằng ba Đấng này là ba Vị gộp lại thành một, theo thuyết Ba Ngôi Một Thể mà chưa bao giờ được giảng dạy trong thánh thư vì điều đó không đúng ...
2 En cumplimiento de estas palabras proféticas, el rey del norte rechazó “al Dios de sus padres” (esto es, “los dioses de sus antepasados”, Versión Popular), fuera este los dioses paganos de Roma o la deidad trinitaria de la cristiandad.
2 Vua phương bắc làm ứng nghiệm lời tiên tri này bằng cách từ bỏ “các thần của tổ-phụ mình”, đó là các thần tà giáo của La Mã hoặc Chúa Ba Ngôi của các đạo tự xưng theo đấng Christ.
Sin embargo, para el siglo III, algunos eclesiásticos influyentes, cautivados por la enseñanza trinitaria del filósofo pagano Platón, empezaron a modificar la idea de Dios de modo que encajara con la fórmula trinitaria.
Nhưng vào thế kỷ thứ ba, một số giới chức giáo phẩm có uy tín mải mê với sự dạy dỗ ngoại giáo về Chúa Ba Ngôi của triết gia Hy Lạp Plato, bắt đầu định lại vai vế của Đức Chúa Trời sao cho phù hợp với khái niệm Chúa Ba Ngôi.
Los trinitarios alegan que eso significa que “la Palabra” (griego: ho ló·gos), quien vino a la Tierra como Jesucristo, era el Dios Todopoderoso mismo.
Giới ủng hộ thuyết Chúa Ba Ngôi cho rằng câu này có nghĩa là “Ngôi Lời” (chữ Hy-lạp là ho loʹgos) xuống trái đất với danh Giê-su Christ, chính là Đức Chúa Trời Toàn năng.
Pero es justamente esta fórmula la primera que tiene el derecho de llevar el nombre de dogma trinitario.
Nhưng chính khái niệm này đã được gọi là giáo điều Chúa Ba Ngôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trinitaria trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.