triza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ triza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ triza trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ triza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mảnh, mảnh vụn, miếng, bánh, mẩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ triza

mảnh

(smithereens)

mảnh vụn

(smithereens)

miếng

(piece)

bánh

(piece)

mẩu

(piece)

Xem thêm ví dụ

Esos hombres fueron hechos trizas.
Những người đó bị xé ra từng mảnh.
Será mejor que Gideon muestre la cara aquí... porque estoy a punto de hacer trizas la tuya.
Vậy Gideon tốt nhất là lết cái mông lêu ngạo của hắn tới đây vì tôi sắp sửa đá cô ra khỏi Canada này.
Cuando era un niño los Titanes celosos lo hicieron trizas...
Khi người còn nhỏ, những thần Titan ghen tị với người đã xé nát người thành từng mảnh, chúng ăn thịt người, chỉ còn lại trái tim.
Creí que los cachorros hacían trizas todo.
Tôi tưởng lũ cún xé hết mọi thứ rồi.
Me aburrí de siempre hacerte trizas.
Mệt mỏi vì phải lao vào cái mông của.
Lo han hecho trizas.
Ông nói gì thế?
¡ Los haré trizas a ambos!
Tao sẽ xé nhỏ cả hai đứa mày.
Nos harán trizas por ese dinero.
Họ chia rẽ chúng ta vì lợi ích của tiền bạc.
Quedé hecho trizas cuando tu mamá murió.
Cha đã suy sụp khi mẹ con chết.
White me había sido de una gran ayuda, y solo pensar que se iría me dejaba hecha trizas.
Ông White đã giúp đỡ tôi rất nhiều, và suy nghĩ về sự rời bỏ của ông ấy đã khiến tôi rất buồn.
Así que no les hagas trizas sin más, recuerda que estás para divertirlos.
đừng làm họ thất vọng! hãy nhớ mi là trò mua vui cho họ!
Me da igual si tienes que amenazar a alguien o hacer trizas tu tapadera.
Tôi đếch quan tâm nếu anh buộc phải nhắm bắn ai đó và thổi bay vỏ bọc của anh.
¿Hecho trizas, dices?
Ông ta bị xé vụn ra hả?
Al no mostrar el debido respeto a los padres, el pueblo estaba haciendo trizas la unidad básica de la nación: la familia (Éxodo 20:12).
Khi xem thường quyền hành chính đáng của cha mẹ, người ta phá vỡ kết cấu cơ bản nhất của đất nước, đó là gia đình.—Xuất Ê-díp-tô Ký 20:12.
¿Hecha trizas, dices?
Nát vụn luôn hả?
Las mujeres se peleaban por sus pañuelos de seda y guantes de terciopelo, que hacían trizas, como recuerdos.
Phụ nữ đã chiến đấu vì chiếc khăn tay lụa và găng tay nhung của ông, chúng được xé thành từng mảnh để làm quà lưu niệm.
¿El que Storch hizo trizas?
Cuốn băng mà Storch đã đạp nát?
Por lo que vi, ella le hará trizas si intenta algo.
Theo những gì tôi thấy, cổ sẽ xé hắn ra làm hai nếu hắn có ý đồ gì.
¡ HACED TRIZAS A ESA PUTA!
Xé xác con kia ra!
Lo hice trizas.
Tôi xé vụn rồi mà.
Como lobos rapaces, sus jueces han hecho trizas la justicia.
Giống như loài muông sói tham mồi, các quan xét của họ đã xé sự công bình ra muôn mảnh.
Cada uno de nosotros tendrá sus propios viernes, días en los que el universo mismo parece deshecho y los pedazos de nuestro mundo yacen esparcidos hechos trizas.
Mỗi chúng ta sẽ có những ngày Thứ Sáu của riêng mình—những ngày mà vũ trụ tự nó dường như bị vỡ vụn và các mảnh vỡ của thế gian nằm rải rác chung quanh chúng ta.
La mente esquizofrénica no está dividida, sino hecha trizas.
Tâm trí của người mắc chứng tâm thần phân liệt không hề bị phân tán, nhưng nó luôn trong trạng thái rất dễ bị kích động.
¿Es un león malvado, porqué haga trizas a una gacela?
Con sư tử có độc ác không khi nó xé xác con linh dương?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ triza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.