투명 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 투명 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 투명 trong Tiếng Hàn.

Từ 투명 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là trong suốt, trong trẻo, minh bạch, kính, trong sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 투명

trong suốt

(transparent)

trong trẻo

(transparent)

minh bạch

(transparent)

kính

trong sáng

(transparent)

Xem thêm ví dụ

저는 투명인간이 되는 걸 증오합니다.
Tôi ghét bị lãng quên.
이 건물 안을 거닐다보면 주민들이 어떻게 벽을 만들고, 공기의 흐름을 유지하고, 투명한 공간을 창조하고, 건물안을 환기시키는지 발견할 수 있습니다. 본질적으로 말하자면 그들은 이 중단된 공사 현장이라는 환경에 완벽하게 적응된 집을 만들어낸 것입니다.
Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí.
투명성 보고서에서는 사이트의 오류가 더 이상 신고되지 않지만, 브라우저에서는 사이트에 대한 경고 페이지를 계속 표시합니다.
Điều này có nghĩa là các lỗi không còn được báo cáo cho trang web của bạn trong báo cáo minh bạch, nhưng trình duyệt của bạn vẫn hiển thị trang cảnh báo cho trang web.
'환경 투명성 프로젝트' 혹은 '자연 안보를 위한 스마트몹' 이라 불러도 되겠지만, '어스 위트니스'가 발음하기 훨씬 쉽지 않습니까.
Nó có thể đơn giản gọi là: "Dự án minh bạch hóa môi trường", "Người dùng công nghệ thông minh đảm bảo an ninh" nhưng cái tên "Nhân chứng Trái Đất" vẫn dễ hiểu hơn.
이론적으로 사법부는 독립되어 있지만, 이 독립성은 판사의 임명 과정에서 낮은 책임성과 투명성으로 논란을 불러일으키고 있다.
Mặc dù cơ quan tư pháp độc lập về lý thuyết, song sự độc lập của chúng bị đặt dấu hỏi và việc bổ nhiệm các thẩm phán thiếu trách nhiệm giải trình và tính minh bạch.
투명성 때문만은 아닙니다. 네, 정부의 투명성은 중요하지요. 하지만 여기에서 데이터란 정부의 모든 기관으로부터의 데이터입니다. 미국인이 어떤 삶을 사는지를 말해 주는 중요한 정보가 얼마나 많겠어요.
Không chỉ vì minh bạch, minh bạch trong chính phủ là quan trọng nhưng dữ liệu này - đây là dữ liêu từ tất cả cơ quan chính phủ Nghĩ xem dữ liệu đó có giá bao nhiêu, nghĩ về cuộc sống ở Mỹ như thế nào.
자신도 모르게 사용자를 리디렉션하는 위험을 줄이려면 사용자 트래픽을 투명하게 처리하는 광고주를 선택하세요.
Để giảm nguy cơ vô tình chuyển hướng người dùng của bạn, hãy chọn những nhà quảng cáo minh bạch về cách họ xử lý lưu lượng truy cập của người dùng.
투명인간이 할 수 있었을거에요!
Người vô hình có thể làm thế.
준 코헨: 그럼, 모건 씨, 투명성에 대해 강연하셔서 묻는데, 그 7,100 불은 어떻게 되었나요?
June Cohen: Anh Morgan, Theo cách nói transparency của anh, thì khoản tiền 7.100 $ đang lưu lạc nơi đâu vậy ?
이 이름은 광고의 '광고비 출처:' 공개 문구에 표시될 뿐만 아니라 정치 광고 투명성 보고서 및 정치 광고 라이브러리에도 표시됩니다.
Tên này cũng sẽ được hiển thị trong nội dung công khai “Trả tiền bởi” của quảng cáo, cũng như trong báo cáo về tính minh bạch trong Quảng cáo chính trị và thư viện quảng cáo chính trị.
뉴욕 문학계의 도로시 파커 로버트 벤츠리, 로버트 셔우드 모든 작가들이 원탁에 둘러 앉아 급여 투명성을 지지하기로 하고 다음 날에 직장에 나타났습니다. 자기 급여액이 쓰여진 푯말을 각자의 목에 걸고 말이죠.
Những nhà văn nổi tiếng ở New York như Dorothy Parker, Robert Benchley và Robert Sherwood, tất cả những nhà văn của Hội Algonquin Round Table Đã quyết định đấu tranh cho minh bạch và ngày hôm sau đi làm Ai cũng treo tấm bảng ghi lương của mình trên cổ.
교리를 분명하게 제시한다(실물 공과 보기): 투명한 병에 물을 채운다.
Nhận ra giáo lý (thấy một bài học với đồ vật): Đổ đầy nước vào một cái bình trong.
투명인간이 아니야!
Tao không vô hình!
이는 적색왜성의 표면층은 온도가 올라가도 불투명도가 특별히 올라가지 않기 때문이다.
Điều này bởi vì các lớp bề mặt của sao lùn đỏ không trở lên mờ đục đáng kể hơn khi nhiệt độ tăng.
투명성은 Google의 핵심 가치입니다.
Tính minh bạch là giá trị cốt lõi tại Google.
귀하의 신고와 유사한 정보를 투명성 보고서에 게시할 수도 있습니다.
Chúng tôi cũng có thể xuất bản thông tin tương tự từ thông báo của bạn tới Báo cáo minh bạch.
컨테이너 div가 투명하지 않은 배경을 포함하면 동영상과 겹칩니다.
Nếu vùng chứa div chứa nền không trong suốt thì vùng này sẽ chồng lên video.
나노스케일에서의 탄소는 실제로 투명하고 구부러집니다.
Carbon ở kích cỡ nano thực ra lại trong suốt và dẻo.
그건 마치 투명 물감처럼 제 붓질이 먹히지 않았어요.
Axid trung hòa những vết sơn như thể mực tàng hình vậy.
1968년도에 특수 올림픽이 시작된 후, 여러가지 변화가 있었지만 대부분의 경우, 지적 장애인들은 많은 사람들에게 투명인간과도 같습니다.
Đã có nhiều thay đổi từ khi Thế Vấn Hội Đặc Biệt được thành lập vào năm 1968, nhưng trong nhiều trường hợp, những người bị khuyết tật trí tuệ trở nên vô hình với cộng đồng.
지난 2년여 동안 우리는 회사의 소유권에 대한 투명성이 진일보했음을 목격했습니다.
Vài năm vừa qua, ta đã chứng kiến một sự thúc đẩy mạnh hơn hướng tới sự minh bạch khi nói tới quyền sở hữu công ty.
이 반투명한 부분이 어떻게 아이의 가슴에서 오른쪽으로 옮겨가는지를 보실 수 있죠.
Và giờ bạn có thể thấy một phần trong suốt len lên từ phía ngực phải của em bé.
그래서 지혜가 여러 방향으로 퍼져나가고 현장운동가들은 고무되어야 합니다. 또한, 원조는 투명해지고 책무성을 갖추며 효과적이 되어야 합니다. 그래야 정부도 개방하고 시민들도 참여하게 되고, 정부 기관에서 일하는 개혁파에게 힘이 실립니다.
Chúng ta cần cởi mở triệt để quá trình phát triển cho phép tri thức truyền đi theo mọi hướng, gợi cảm hứng cho những người làm nghề, để viện trợ ở nên minh bạch, có khả năng giải trình và hiệu quả, để chính quyền cởi mở hơn và người dân được tham gia và trao quyền với các nhà cải cách trong chính quyền.
여러분은 요즘 투명성에 관해서 많이 들으셨나요.
Những chính trị gia nói về nó, tổng thống cũng nói đến nó.
만약에 투명 인간이 될 수 있다면?
Nếu tôi có thể trở nên vô hình?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 투명 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.