tutorial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tutorial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tutorial trong Tiếng Anh.

Từ tutorial trong Tiếng Anh có các nghĩa là hướng dẫn, sự giám hộ, thầy dạy kèm, trợ lý học tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tutorial

hướng dẫn

adjective

Let me know if you need a quick tutorial.
Ông cần hướng dẫn nhanh thì cứ cho tôi biết.

sự giám hộ

adjective

thầy dạy kèm

adjective

trợ lý học tập

adjective

Xem thêm ví dụ

Members have several tools dedicated to knowledge management, such as the OTP Wiki OTPedia, Facebook groups, or video tutorials.
Các thành viên có một số công cụ dành cho việc quản lý về kiến thức, chẳng hạn như OTP Wiki OTPedia, các hội nhóm Facebook, hoặc các video hướng dẫn.
The review did however praise the game's tutorial and graphics.
Tuy nhiên, bài đánh giá lại khen ngợi phần hướng dẫn và đồ họa của game.
See an interactive tutorial on how to switch between apps.
Xem phần hướng dẫn tương tác về cách chuyển đổi giữa các ứng dụng.
Their reply was humbling: they enumerated the blessings God had given them in their many years together and then faithfully wondered “what” it was that God was trying to teach them in this final tutorial.
Thư hồi âm của họ đầy khiêm nhường: họ kể ra các phước lành Thượng Đế đã ban cho họ trong nhiều năm sống với nhau, và rồi họ trung tín muốn biết Thượng Đế đang cố gắng dạy họ “điều gì” trong bài học cuối cùng này.
The game featured all of the missions from both StarCraft and the expansion Brood War, as well as some exclusive missions, such as two different tutorials and a new secret mission, Resurrection IV.
Trò chơi đặc trưng tất cả các nhiệm vũ của cả Starcraft và bản mở rộng Brood War, cũng như một số nhiệm vụ độc quyền, chẳng hạn như 2 hướng dẫn khác nhau và một nhiệm vụ bí mật mới, Resurrection IV .
Programming isn't just about going through the tutorials that we've given you.
Lập trình không chỉ có thực hiện các hướng dẫn mà chúng tôi đã viết.
[Tap here to see an interactive tutorial]
Bên cạnh hình ảnh tài khoản của mình, bạn có thể xem thông báo, kiểm tra thời lượng pin của Chromebook, tăng hay giảm âm lượng hoặc thay đổi các cài đặt khác.
So take a look at this tutorial.
Hãy xem hướng dẫn thực hành này.
With all manner of tutorials, detailed analysis and exercises, the game helps ease newbies into the experience."
Với tất cả các cách hướng dẫn, phân tích chi tiết và bài tập thực hành, game giúp xóa đi cấp độ tân binh lên đến hàng kinh nghiệm".
Tutorial and introduction documents
Tài liệu trợ lý và giới thiệu. Name
Toriel was initially envisioned by the game's creator, Toby Fox, as a "tutorial person that can't stand to see you leave".
Toriel ban đầu được hình dung bởi nhà phát triển của trò chơi, Toby Fox, như là "một người hướng dẫn không thể đứng yên khi thấy người chơi rời đi"., cô được thiết kế bởi Temmie Chang.
Call it a tutorial.
Coi như là tập huấn đi.
The Invasion of Poland is used as a tutorial for the game and also acts as a prelude to the German campaign.
Cuộc xâm lược Ba Lan được sử dụng làm màn hướng dẫn trong game và cũng đóng vai trò như một khúc dạo đầu cho chiến dịch của Đức.
Maybe he can give you a tutorial after you mother him back to sanity.
Có thể nó sẽ chỉ cho sau khi bà giúp nó bật lại nhân tính.
In October 2016, a user on Twitter leaked out official tutorial videos of an upcoming version of Paint for Windows 10.
Vào tháng 10 năm 2016, một người dùng trên Twitter đã tiết lộ các video hướng dẫn chính thức về phiên bản Paint cho Windows 10.
Many guides, tutorials, and automatic processes exist for popular Android devices facilitating a fast and easy rooting process.
Nhiều bài hướng dẫn, thủ thuật và các quá trình tự động được đưa ra cho các thiết bị Android phổ biến nhằm cung cấp một cách root nhanh và dễ dàng.
Mio is more technical when it comes to music, and Yui often comes to her when she is in need of more guitar tutorials.
Mio có kiến thức chuyên sâu về âm nhạc, và Yui thường nhờ cô giúp đỡ khi đang học chơi ghi-ta.
There are thirteen playing arenas in total (excluding the tutorial arena, Training Camp): Goblin Stadium, Bone Pit, Barbarian Bowl, P.E.K.K.A's Playhouse, Spell Valley, Builder's Workshop, Royal Arena, Frozen Peak, Jungle Arena, Hog Mountain, Electro Valley, Spooky Town, and Legendary Arena, with each arena corresponding to a certain trophy count range.
Có tổng cộng mười hai đấu trường (không bao gồm đấu trường hướng dẫn, Training Camp): Goblin Stadium, Bone Pit, Barbarian Bowl, P.E.K.K.A's Playhouse, Spell Valley, Builder's Workshop, Royal Arena, Frozen Peak, Jungle Arena, Hog Mountain, Electro Valley, và Legendary Arena, với mỗi đấu trường tương ứng với một phạm vi trophies nhất định.
The reviewer stated: "Thanks to a friendlier interface and tutorials, Victoria II is a lot more playable and enjoyable than its predecessor."
Người nhận xét nói: "Nhờ có một giao diện và hướng dẫn thân thiện, Victoria II có thể chơi lại nhiều hơn và thú vị hơn phiên bản trước."
Free and open-source software portal Computer programming portal Learning the vi and Vim Editors, a tutorial book for vi and vim, published by O'Reilly Media.
Chủ đề Phần mềm tự do Chủ đề Lập trình máy tính Learning the vi and Vim Editors, a tutorial book for vi and vim, published by O'Reilly Media.
He used a toaster oven, and he even made his own vortex mixer, based on a tutorial by another scientist/ maker.
Anh ấy đã sử dụng một lò nướng bánh, và thậm chí anh ấy còn tạo ra một máy khuấy trộn của riêng mình dựa trên hướng dẫn của một nhà khoa học/ chế tạo khác.
The video Tutorial for Making Donations Electronically provides helpful information on donation methods that are available.
Video Hướng dẫn cách đóng góp qua mạng cung cấp thông tin hữu ích về những cách đóng góp.
Follow the instructions in our resource or watch the tutorial.
Làm theo hướng dẫn trong tài nguyên của chúng tôi hoặc xem hướng dẫn.
Scripture study becomes the channel for the Spirit to give each of us a customized tutorial.
Việc học thánh thư trở thành một cách thức để Thánh Linh mang đến cho mỗi người chúng ta một bài học tùy chỉnh.
The channel intentionally misleads first-time viewers to believe it is a how-to channel, with video titles, thumbnails, descriptions, as well as the channel's general description, claiming its videos to be tutorials on different subjects, with a particular emphasis on cooking (which becomes less prominent later in the channel's history).
Kênh cố ý lừa dối lần đầu khán giả không biết để tin rằng nó là kênh "làm thế nào để", với tiêu đề video, hình thu nhỏ và giới thiệu, cũng như kênh mô tả chung, khiếu nại các video của mình để được hướng dẫn về các chủ đề khác nhau, với sự nhấn mạnh đặc biệt về nấu ăn (mà trở nên ít nổi bật sau trong thời gian).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tutorial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.