tutoring trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tutoring trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tutoring trong Tiếng Anh.
Từ tutoring trong Tiếng Anh có các nghĩa là gia sư, bảo trợ, đỡ đầu, sự đỡ đầu, chức vụ gia sư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tutoring
gia sư
|
bảo trợ
|
đỡ đầu
|
sự đỡ đầu
|
chức vụ gia sư
|
Xem thêm ví dụ
Although a busy heart surgeon, he immediately secured the services of a tutor. Mặc dù là một bác sỹ giải phẫu tim bận rộn, ông ấy ngay lập tức tìm một gia sư để học. |
Tutor, it would seem, to young Per Degaton himself. Giáo viên dạy kèm, đối với, Per Degaton là vậy. |
Topica Edtech Group offers online bachelor's degree programs, online English speech tutoring and training courses in a variety of topics. Tổ hợp giáo dục Topica cung cấp các chương trình giáo dục trực tuyến, các chương trình học tiếng Anh trực tuyến và khóa học đào tạo trên nhiều lĩnh vực. |
During these years, Yakir regularly gave lectures to the Red Army General Staff Academy, informing the students about the newest developments in military affairs; his students considered him both an excellent speaker and tutor. Trong những năm này, Yakir thường xuyên giảng bài tại Học viện Hồng quân, thông báo cho sinh viên về những phát triển mới nhất trong các vấn đề quân sự; sinh viên của ông coi ông là một diễn giả và người thầy xuất sắc. |
She's my tutor, Koike! Cậu ấy là gia sư của con, Koike! |
“The Law has become our tutor leading to Christ.” —GALATIANS 3:24. “Luật-pháp đã như thầy-giáo [“người giám hộ”, “Bản Dịch Mới”] đặng dẫn chúng ta đến Đấng Christ”.—GA-LA-TI 3:24. |
The mastery- based population was a full standard deviation, or sigma, in achievement scores better than the standard lecture- based class, and the individual tutoring gives you 2 sigma improvement in performance. Dạng dân số theo phương pháp tiếp cận là sự lệch hướng đúng tiêu chuẩn, hoặc sigma, đạt được thành tựu tốt hơn so với giảng đường bình thường, và dạng gia sư cho ta 2 sigma trong sự cải thiện hiệu suất. |
Paul’s focus, then, in likening the Law of Moses to a tutor was to emphasize its custodial function and its temporary nature. Vì thế, khi ví Luật Pháp Môi-se với gia sư, Phao-lô muốn nhấn mạnh vai trò bảo vệ và tính chất tạm thời của Luật Pháp. |
He had been attracted to the college by the reputation of Dorothy Bednarowska, Fellow and Tutor in English. Ông cũng bị thu hút bởi trường đại học này nhờ danh tiếng của Dorothy Bednarowska, Hội viên và là thầy phụ đạo môn tiếng Anh. |
Your tutor has taught you well, despite his ill intentions. Hắn dạy cậu rất tốt, cho dù đó chỉ xuất phát từ cá nhân của hắn. |
The academic staff of the University included some highly regarded names; his first year tutors included Sir William Hamilton, who lectured him on logic and metaphysics, Philip Kelland on mathematics, and James Forbes on natural philosophy. Các giảng viên ở trường Edinburgh khi ấy bao gồm một số tên tuổi lớn như thầy dạy năm thứ nhất của ông là tòng nam tước Sir William Hamilton, người dạy ông môn logic và siêu hình học, Philip Kelland dạy về toán học, và James David Forbes dạy về triết học tự nhiên. |
“The Law has become our tutor leading to Christ,” wrote the apostle Paul. Sứ đồ Phao-lô viết: “Luật-pháp đã như thầy-giáo đặng dẫn chúng ta đến Đấng Christ”. |
Under the falsehood of making a vesperal visit to worship at the church, she deliberately excluded the grandson of Botaneiates and his loyal tutor, met with Alexios and Isaac, and fled for the forum of Constantine. Được che đậy dưới vỏ bọc của một chuyến viếng thăm hành lễ Kinh chiều trong nhà thờ, bà cố tình trục xuất đứa cháu của Botaneiates và người gia sư trung thành của ông, ra gặp mặt Alexios và Isaac, rồi mới chạy trốn đến quảng trường Constantinus. |
He developed an antagonistic relationship with his tutor, Patrick Blackett, who was only a few years his senior. Ông xung khắc với người đào tạo phụ trách ông, Patrick Blackett, người chỉ hơn ông vài tuổi. |
In 2001, for a period of less than one year, she worked as a tutor/instructor at Shimoni Teacher Training College. Năm 2001, trong khoảng thời gian chưa đầy một năm, Nansubuga làm việc như một trợ giảng / người hướng dẫn tại Trường Cao đẳng Sư phạm Shimoni. |
Hey, if this is about the sat tutor- Này, nếu là vì gia sư SAT... |
Towards the end of his life, Sir John Harington became the tutor to Henry Frederick, Prince of Wales. Vào lúc cuối đời, Sir John Harington trở thành trợ giảng cho Henry Frederick, Hoàng tử xứ Wales. |
Such schools include tutoring schools and schools to assist the learning of handicapped children. Trường này bao gồm dạy kèm các trường học và trường học để hỗ trợ việc học tập của trẻ em khuyết tật. |
The Law as a Tutor Luật Pháp như gia sư |
(Hebrews 10:1-4) For faithful Jews, then, that covenant became a “tutor leading to Christ.” —Galatians 3:24. (Hê-bơ-rơ 10:1-4) Vậy đối với những người Do Thái trung thành, giao ước đó trở thành “thầy-giáo đặng dẫn... đến Đấng Christ”.—Ga-la-ti 3:24. |
His support for the church came both from the teachings of his tutor, Cardinal Fleury, and his gratitude to Archbishop de Beaumont, who defended him against the attacks of the Jansenists and the criticisms of the Parlement, and the Archbishop's tolerance of the King's own personal life and mistresses. Sự ủng hộ của vua cho nhà thờ là do gia sư của ông, Hồng y Fleury, dạy và lòng biết ơn của ông với Tổng Giám mục de Beaumont, người bảo vệ ông chống lại các cuộc tấn công của Jansen và những lời chỉ trích của Nghị viện, và Tổng Giám mục còn tỏ ra khoan dung với cuộc sống phóng túng của nhà vua bên các cô tình nhân. |
Well, he was Ruth's tutor at Harvard when she was a Fulbright scholar. Vâng, ông ta là ga sư của Ruth tại Harvard khi cô là một học giả Fulbright. |
What a glorious opportunity for family members to search the scriptures together and to be tutored by the Holy Ghost. Thật là một cơ hội tuyệt vời cho những người trong gia đình để tìm cách học hỏi bằng cách nghiên cứu và cũng bằng đức tin, cũng như được Đức Thánh Linh giảng dạy. |
My parents got me a tutor in French, and I still suck in French. Bố mẹ bắt tôi học gia sư tiếng Pháp, và tôi vẫn dốt đặc. |
Imagine what happens if that student in Calcutta all of a sudden can tutor your son, or your son can tutor that kid in Calcutta? Hãy tưởng tượng điều gì sẽ xảy ra nếu mà học sinh tại Calcutta tất cả một đột ngột có thể giảng viên con trai của bạn, hoặc bạn trai có thể giảng viên đó kid tại Calcutta? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tutoring trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tutoring
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.