ultranza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ultranza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ultranza trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ultranza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự quá đáng, điều quá đáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ultranza

sự quá đáng

điều quá đáng

Xem thêm ví dụ

De modo que, un fundamentalista protestante será un defensor a ultranza de la interpretación literal de la Biblia, lo que posiblemente incluya la creencia de que la Tierra fue creada en seis días literales.
Vì vậy, một người theo trào lưu chính thống Tin lành sẽ tin chắc và ủng hộ việc giải thích Kinh-thánh theo nghĩa đen, rất có thể tin cả việc trái đất được tạo nên trong sáu ngày theo nghĩa đen.
Aunque no presenta detalles definidos sobre el origen de la vida, sí revela que debe existir una explicación mucho más satisfactoria que la que ofrece el materialismo a ultranza.
Dù thiên nhiên không cho chi tiết xác định về nguồn gốc của sự sống, nhưng nó cho thấy rằng có điều gì thỏa đáng hơn là sự giải thích hoàn toàn duy vật về sự sống.
Estará justificado dispararle a aquel que dispare a ultranza.
Ai bắn thừa sẽ bị bắn hạ chính đáng.
En cuanto a los celotes, nacionalistas religiosos a ultranza, había varias facciones terroristas que veían como enemigo a todo el que dificultara la creación del estado judío independiente.
Nhiều nhóm người Zealot khác nhau được thúc đẩy bởi sự sùng đạo và lòng yêu nước một cách cuồng tín, xem bất cứ ai cản trở việc độc lập của xứ Do Thái là kẻ thù đáng chết.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ultranza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.