unadulterated trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unadulterated trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unadulterated trong Tiếng Anh.

Từ unadulterated trong Tiếng Anh có các nghĩa là không pha, thuần khiết, thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unadulterated

không pha

adjective

thuần khiết

adjective

thật

adjective adverb

We prefer to hear her testimony unadulterated.
Chúng ta muốn nghe cô ta khai thật.

Xem thêm ví dụ

Make a beautiful website, but first give us the unadulterated data, we want the data.
Hãy làm một trang mạng đẹp, nhưng đầu tiên hãy cho chúng tôi dữ liệu không giả tạo, chúng tôi muốn dữ liệu.
In a world parched by spiritual drought, Christians badly need the streams of water of pure, unadulterated truth in order to quench their spiritual thirst.
Trong một thế giới khô cằn vì cơn hạn hán thiêng liêng, tín đồ Đấng Christ vô cùng cần đến suối nước lẽ thật trong lành và tinh khiết để thỏa mãn cơn khát thiêng liêng.
So in terms of keeping our cook clean and our product unadulterated, we need to take this.
Vậy nên để giữ dụng cụ sạch và sản phẩm tinh khiết... chúng ta phải xử lý thật nghiêm túc.
Many parents have to put forth much effort to provide food and shelter for their children; but it is of even greater importance to provide “the unadulterated milk belonging to the word, that through it [our children] may grow to salvation.” —1 Peter 2:2; John 17:3.
Nhiều cha mẹ dành nhiều công lao cung cấp thức ăn, chỗ ở cho con cái, nhưng điều quan trọng hơn nữa là cung cấp cho chúng “sữa thiêng-liêng của Đạo... hầu cho [con cái chúng ta] nhờ đó lớn lên mà được rỗi linh-hồn” (I Phi-e-rơ 2:2; Giăng 17:3).
Like most opioids, unadulterated heroin may lead to adverse effects.
Giống như hầu hết các opioid, heroin không pha trộn có thể dẫn đến tác dụng phụ.
In fact, the apostle Peter tells us to “form a longing for the unadulterated milk belonging to the word, that through it [we] may grow to salvation.”
Thật ra, sứ đồ Phao-lô bảo chúng ta “hãy khao khát sữa linh thiêng, không gian dối, ngõ hầu nhờ đó anh em được lớn lên trong ơn cứu rỗi” (I Phêrô 2 2, Nguyễn thế Thuấn).
(1 Timothy 3:15) Supporting the truth, they reject the pagan philosophies taught by Christendom, and they champion “the unadulterated milk belonging to the word” —God’s Word, the Bible.
Vì ủng hộ lẽ thật, họ từ bỏ các triết lý của tà giáo do các đạo tự xưng theo đấng Christ truyền dạy, và họ cổ võ “sữa thiêng-liêng của Đạo”—ấy là Lời Đức Chúa Trời, Kinh-thánh (I Phi-e-rơ 2:2).
We want unadulterated data.
Chúng tôi muốn dữ liệu không giả tạo.
So when I talk about it, I don't talk only about video games, which are in a way the purest form of interaction, unadulterated by any kind of function or finality.
Vậy nên khi tôi nói về nó, tôi không chỉ nói về video game mà theo cách nào đó, là dạng thuần tuý nhất của tương tác không bị pha trộn bởi bất cứ dạng chức năng hay nguyên tắc quyết định nào
(Ephesians 5:16) “Form a longing for the unadulterated milk belonging to the word,” exhorts Peter, “that through it you may grow” not just to maturity but “to salvation.”
Phi-e-rơ nhắn nhủ: “Hãy ham-thích sữa thiêng-liêng của Đạo... hầu cho anh em nhờ đó lớn lên” không chỉ tới sự thành thục nhưng để “được rỗi linh-hồn [tới sự giải cứu]”.
The Bible urges us: “As newborn infants, form a longing for the unadulterated milk belonging to the word.”
Kinh Thánh khuyến khích chúng ta: “Hãy ham-thích sữa thiêng-liêng của Đạo, như trẻ con mới đẻ vậy”.
We prefer to hear her testimony unadulterated.
Chúng ta muốn nghe cô ta khai thật.
We prefer to celebrate them in their natural unadulterated state.
Chúng tôi muốn khiến họ ở trạng thái hoàn toàn tự nhiên.
Peter wrote: “Form a longing for the unadulterated milk belonging to the word, that through it you may grow to salvation.”
Phi-e-rơ viết: “Hãy ham-thích sữa thiêng-liêng của Đạo, hầu cho anh em nhờ đó lớn lên mà được rỗi linh-hồn” (I Phi-e-rơ 2:2).
Wine: Use an unadulterated red grape wine such as Chianti, Burgundy, or a claret.
Rượu: Dùng rượu nho đỏ không pha như loại Chianti, Burgundy hoặc rượu chát đỏ.
Peter urged us: “As newborn infants, form a longing for the unadulterated milk belonging to the word, that through it you may grow to salvation.”
Phi-e-rơ khuyến giục chúng ta: “Hãy ham-thích sữa thiêng-liêng của Đạo, như trẻ con mới đẻ vậy, hầu cho anh em nhờ đó lớn lên mà được rỗi linh-hồn”.
They encourage such new or immature ones to “form a longing for the unadulterated milk belonging to the word.”
Họ khuyến khích những người mới hoặc chưa thành thục ấy “ham-thích sữa thiêng-liêng của Đạo” (I Phi-e-rơ 2:2).
(1 Thessalonians 2:13) The apostle Peter made that comparison, writing: “As newborn infants, form a longing for the unadulterated milk belonging to the word, that through it you may grow to salvation, provided you have tasted that the Lord is kind.”
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13) Sứ đồ Phi-e-rơ làm một sự so sánh như sau: “Hãy ham-thích sữa thiêng-liêng của Đạo như trẻ con mới đẻ vậy, hầu cho anh em nhờ đó lớn lên mà được rỗi linh-hồn, nếu anh em đã nếm biết Chúa là ngọt-ngào [“tốt lành”, Trịnh Văn Căn]”.
However, he criticised the game as "absolutely unadulterated bullshit."
Tuy nhiên, ông cũng chỉ trích game kiểu như "thứ vớ vẩn hoàn toàn giả mạo".
And I have to tell you, this is an unadulterated piece of software, this is a real Internet browser and this is the actual Google site, and we're going to test it out live today.
Và tôi phải nói với các bạn rằng, ngay bây giờ, đây là một phần mềm thuần khiết, đây là một trình duyệt web thật và đây là một trang Google thật, và chúng ta sẽ thử nghiệm ngay hôm nay.
2 As newborn infants,+ form a longing for the unadulterated* milk of the word, so that by means of it you may grow to salvation,+ 3 provided you have tasted* that the Lord is kind.
2 Như trẻ sơ sinh,+ hãy tập khao khát sữa tinh khiết* của lời Đức Chúa Trời, để nhờ đó anh em có thể lớn lên và được cứu rỗi,+ 3 vì anh em đã cảm nghiệm được* Chúa là nhân từ.
7 The apostle Peter counsels us: “As newborn infants, form a longing for the unadulterated milk belonging to the word, that through it you may grow to salvation, provided you have tasted that the Lord is kind.”
7 Sứ-đồ Phi-e-rơ khuyên chúng ta: “Hãy ham-thích sữa thiêng-liêng của Đạo, như trẻ con mới đẻ vậy, hầu cho anh em nhờ đó lớn lên mà được rỗi linh-hồn, nếu anh em đã nếm biết Chúa là ngọt-ngào” (I Phi-e-rơ 2:2, 3).
Cats with these markings also played a starring role in the drawings illustrating The Unadulterated Cat, a book written by Terry Pratchett, with cartoons by Gray Jolliffe.
Mèo với những dấu hiệu này cũng đóng một vai trò diễn viên trong các bản vẽ minh họa The Unadulterated Cat, một cuốn sách được viết bởi Terry Pratchett, với phim hoạt hình của Gray Jolliffe.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unadulterated trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.