unaided trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unaided trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unaided trong Tiếng Anh.

Từ unaided trong Tiếng Anh có nghĩa là không được giúp đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unaided

không được giúp đỡ

adjective

Xem thêm ví dụ

2001 figures from 2002 UNICEF/UNAIDS report China: A survey conducted by the Ministry of Civil Affairs in 2005 showed that China has about 573,000 orphans below 18 years old.
Số liệu năm 2001 từ báo cáo năm 2002 của UNICEF / UNAIDS Trung Quốc: Một cuộc khảo sát do Bộ Nội vụ thực hiện năm 2005 cho thấy Trung Quốc có khoảng 573.000 trẻ mồ côi dưới 18 tuổi.
Perceiving that she was not able to avert the invasions which threatened the eastern frontier of the empire unaided, however, she revoked her oath and married Romanos, without the approval of John Doukas, the patriarch John Xiphilinos, or Michael VII.
Nhận thấy rằng bà khó lòng ngăn nổi cuộc xâm lược đang đe dọa đến vùng biên giới phía đông của đế quốc mà không có ai giúp đỡ, Chính vì vậy, bà đã rút lại lời thề và thành hôn với Romanos, mà không cần sự chấp thuận của Ioannes Doukas, thượng phụ Ioannes Xiphilinos hay Mikhael VII.
In 1995, Hargreaves intended to climb the three highest mountains in the world—Mount Everest, K2, and Kangchenjunga—unaided.
Năm 1995 Alison Hargreaves có ý định leo lên ba ngọn núi cao nhất trên thế giới-đỉnh Everest, K2 và Kangchenjunga.
On November 16, 2015, Castillo was appointed a "Special Advocate for AIDS in Latin America" by UNAIDS executive director Michel Sidibé during a ceremony at the Palacio de las Garzas.
Vào ngày 16 tháng 11 năm 2015, Castillo được chỉ định là "Người ủng hộ đặc biệt cho AIDS ở châu Mỹ La tinh" bởi giám đốc điều hành UNAIDS Michel Sidibé trong một buổi lễ tại Palacio de las Garzas. ^ a ă “First Lady of Panama Lorena Castillo de Varela”.
Howard Coray, a clerk to Joseph Smith: “I have studied the Gospel as revealed by Joseph Smith and wondered if it were possible for anyone unaided by the Spirit of God to have revealed such a system of salvation and exaltation for man.
Howard Coray, một người thư ký của Joseph Smith: “Tôi đã học hỏi Phúc Âm mà đã được Joseph Smith tiết lộ và tự hỏi có thể nào có bất cứ ai mà không được Thánh Linh của Thượng Đế giúp đỡ lại tiết lộ được một phương thức cứu rỗi và tôn cao như vậy cho con người được.
The Joint United Nations Programme on HIV/AIDS (UNAIDS) became operational in 1996, and it took over the planning and promotion of World AIDS Day.
Chương trình chung của Liên Hiệp Quốc về HIV/AIDS (Joint United Nations Programme on HIV/AIDS) (UNAIDS) đã bắt đầu hoạt động vào năm 1996, và nắm việc quy hoạch và xúc tiến Ngày thế giới phòng chống bệnh AIDS.
According to UNAIDS, such laws can stigmatize those affected by HIV/AIDS and hinder their treatment.
Theo UNAIDS, những luật như vậy có thể áp đặt kỳ thị đối với những người bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS và cản trở khả năng tìm kiếm điều trị của họ.
Although social animals, single wolves or mated pairs typically have higher success rates in hunting than do large packs, with single wolves having occasionally been observed to kill large prey such as moose, bison and muskoxen unaided.
Mặc dù là 1 loài động vật xã hội, những con sói đơn hay cặp đôi giao phối thường có tỷ lệ thành công cao hơn khi đi săn hơn là đi săn theo từng đàn lớn, với những con sói đơn thỉnh thoảng được quan sát đã giết con mồi lớn hơn chúng như nai sừng tấm, bò rừng bison và bò xạ hương.
(Psalm 22:3-5; Hebrews 11:6) It means refusing to be guided by mere outward appearances of things or by unaided human reasoning.
Điều đó cũng có nghĩa là từ chối không cho bề ngoài và lối lập luận hư không của loài người chi phối.
While teaming with X-Pac, Kane evolved from being mute to aided speech through an electrolarynx to speaking unaided.
Trong khi hợp tác với X-Pac, Kane tiến triển từ việc không nói gì tới được giúp đỡ nói thông qua electrolarynx để nói không cần trợ giúp.
After all, if a Bible writer, such as Jeremiah, had looked up at the night sky and had tried to count the visible stars, he would have counted only three thousand or so, for that is how many the unaided human eye can detect on a clear night.
Suy cho cùng, nếu người viết Kinh Thánh, như Giê-rê-mi chẳng hạn, ngước mắt nhìn lên bầu trời đêm và cố đếm những ngôi sao, ông cũng chỉ đếm được độ ba ngàn, vì đó là con số mà mắt người có thể thấy được vào một đêm quang đãng.
Only about 5,000 stars can be detected with the unaided eye.
Mắt thường chúng ta thì chỉ có thể nhìn thấy khoảng 5.000 ngôi sao.
I would have to travel this road secretly, unaided, a renegade, a solitary samurai.
Tôi sẽ phải bước đi một mình trên con đường không sự trợ giúp, một kẻ nổi loạn, một samurai đơn độc.
A 2011 report from the Joint United Nations Programme on HIV/AIDS (UNAIDS) identified Thailand among the eleven countries in the Asia-Pacific with a majority of the world's HIV-infected people.
Báo cáo năm 2011 của Chương trình Phối hợp của Liên hợp quốc về HIV/AIDS (UNAIDS) đã xác định Thái Lan trong mười một quốc gia ở Châu Á Thái Bình Dương có số người nhiễm HIV cao nhất trên thế giới.
Unaided.
Không được trợ giúp.
23 It is happifying and encouraging to know that they will not be left alone and unaided after undertaking this joyful service in fulfillment of the divine charge regarding the earth.
23 Thật là sung sướng và khích lệ thay khi biết rằng họ sẽ không bị bỏ rơi một mình, không được trợ giúp sau khi nhận lãnh chức vụ vui mừng là hoàn thành nhiệm vụ do Đức Chúa Trời giao phó đối với trái đất.
Rather than focus on a single day, UNAIDS created the World AIDS Campaign in 1997 to focus on year-round communications, prevention and education.
Thay vì tập trung vào một ngày duy nhất, Chương trình chung của Liên Hiệp Quốc về HIV/AID đã lập ra "Chiến dịch thế giới phòng chống AIDS" vào năm 1997 để tập trung vào thông tin, phòng chống và giáo dục về HIV/AIDS quanh năm.
The focal point of the story is that human reason, unaided by society and its conventions or by religion, can achieve scientific knowledge, preparing the way to the mystical or highest form of human knowledge.
Điểm chính của câu chuyện là Lý trí của con người, không cần sự hỗ trợ của xã hội và các Luật lệ của nó hay tôn giáo, có thể tiếp thu kiến thức khoa học, chuẩn bị một con đường để tiếp cận với những tầng huyền bí và siêu việt của tri thức con người.
By May 8 it had decreased to magnitude 7, well below the sensitivity limit of the unaided human eye.
Đến ngày 8 tháng 5 nó đã giảm xuống mức 7, thấp hơn giới hạn độ nhạy của mắt người.
Since the 17th century rationalists, reason has often been taken to be a subjective faculty, or rather the unaided ability (pure reason) to form concepts.
Trong thế kỉ 17, thế kỉ của Lý trí, Lý trí luôn được cho là một năng lực chủ quan(subjective faculty), đúng hơn là 1 khả năng lý luận mang tính lý thuyết(pure reason-unaided ability) để xác lập một cái khái niệm(concept).
For example, 80 percent of HIV-positive men who have sex with men (MSM) had never been tested or thought they were HIV-negative, according to a 2006 study cited by UNAIDS.
Chẳng hạn, theo một nghiên cứu năm 2006 của UNAIDS, 80% MSM (nam quan hệ tình dục với nam) dương tính với HIV chưa bao giờ được thử nghiệm hoặc nghĩ rằng họ không nhiễm HIV.
UNAIDS (2004) Report on the global AIDS epidemic, July 2004 "1 October news".
Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2014. ^ UNAIDS (2004) Report on the global AIDS epidemic, July 2004 ^ “1 October news”.
So this is a graph of prevalence estimated by UNAIDS, and prevalence based on the mortality data for the years in the late 1990s in nine countries in Africa.
Đây là phác đồ về tỉ lệ phần trăm được ước tính bởi UNAIDS. và tỉ lệ phần trăm dựa trên tỉ lệ tử. cho giai đoạn những năm cuối của thập niên 1990 ở 9 nước châu Phi.
Tessy is currently UNAIDS Global Advocate for Young Women and Adolescent Girls.
Tessy hiện là nhà vận động chính sách toàn cầu của UNAIDS cho thanh thiếu niên và thanh thiếu niên.
In 2005, the estimated adult HIV prevalence rate in Burma was 1.3% (200,000 - 570,000 people), according to UNAIDS, and early indicators show that the epidemic may be waning in the country, although the epidemic continues to expand in parts of the country.
Theo UNAIDS, năm 2005, tỉ lệ hiện nhiễm HIV ở người lớn ước tính ở Myanmar là 1,3% (200.000-570.000 người), và các chỉ số ban đầu cho thấy dịch bệnh có thể giảm đi trong nước, mặc dù dịch vẫn tiếp tục mở rộng ở một số vùng của đất nước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unaided trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.