unanswered trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unanswered trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unanswered trong Tiếng Anh.

Từ unanswered trong Tiếng Anh có các nghĩa là chưa bác được, không bị bác, không được trả lời, không được đáp lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unanswered

chưa bác được

adjective

không bị bác

adjective

không được trả lời

adjective

không được đáp lại

adjective

Xem thêm ví dụ

It will not go unanswered, I promise you
Nó sẽ được đáp lại, ta hứa
A few days after his prayer for a miracle had gone unanswered, he was visited by one of Jehovah’s Witnesses, an elderly woman who left some Bible-based literature with him.
Một vài ngày sau khi anh cầu xin để thấy phép lạ không được nhậm, một Nhân-chứng Giê-hô-va đến thăm anh. Một chị lớn tuổi để lại cho anh một ít sách báo giúp hiểu Kinh-thánh.
Or does it seem to you that your prayers go unanswered?
Hay bạn cảm thấy dường như những lời cầu nguyện của mình không được đáp lại?
Chapter three, too many unanswered questions.
Chương ba, có quá nhiều câu hỏi chưa được trả lời.
Many prayers remain unanswered because they are not in Christ’s name at all; they in no way represent His mind but spring out of the selfishness of man’s heart.”
Nhiều lời cầu nguyện vẫn chưa được đáp ứng vì những lời cầu nguyện đó không hề được dâng lên trong danh của Đấng Ky Tô; những lời cầu nguyện này không thể nào thể hiện tâm trí của Ngài mà là kết quả của tính ích kỷ của con người.”
* Such a way of thinking leads to a host of unanswered questions and a faith with nothing to stand on. —Hebrews 11:1.
Nhiều câu hỏi sẽ phát sinh mà không có lời giải đáp, và đức tin trở nên vô căn cứ.—Hê-bơ-rơ 11:1.
All our hails have gone unanswered.
Tất cả các tin nhắn của chúng tôi đều không có hồi đáp.
Thus our plea to Jehovah for him to make our soul rejoice will not go unanswered.
Vậy khi chúng ta cầu xin Đức Giê-hô-va làm cho chúng ta được vui vẻ cả linh hồn, chắc hẳn Ngài sẽ không làm ngơ.
• Your fundamental questions about life go unanswered.
• Những câu hỏi cơ bản về đời sống không được giải đáp.
Unanswered question...
Những câu hỏi chưa có đáp án...
A range of motives for the killings was examined, and it was concluded that despite the court verdict, there are still unanswered questions about the case.
Một loạt các động cơ cho vụ giết người đã được kiểm tra, và kết luận rằng mặc dù bản án của tòa án, vẫn có những câu hỏi chưa được trả lời về vụ án.
(b) What shows that the prayers of religious leaders for peace go unanswered?
b) Điều gì cho thấy những lời cầu nguyện của các lãnh tụ tôn giáo để có hòa bình tỏ ra vô hiệu?
The unanswered questions, the blank stares, the silence, it was all too painful.
Nhưng câu hỏi không được trả lời, những cái nhìn hoang mang trống rỗng, sự im lặng, tất cả đều quá đau khổ.
All distress calls unanswered.
Mọi tín hiệu cầu cứu đều không được hồi đáp.
Why should we not conclude that seemingly unanswered prayers are evidence of God’s disapproval?
Tại sao chúng ta không nên kết luận rằng những lời cầu nguyện có vẻ không được nhậm chứng tỏ Đức Chúa Trời không chấp nhận?
1. (a) What question went unanswered for more than 4,000 years?
1. a) Câu hỏi nào đã không được trả lời trong hơn 4.000 năm?
Prayers to the multiplicity of gods of the world’s religions obviously go unanswered.
Hiển nhiên những lời cầu nguyện cho nhiều thần thánh này nọ của thế gian không có hiệu nghiệm.
There are still so many unanswered questions.
" Có cả hàng tá câu hỏi.
With this kind of faith, though we may not understand why certain things happen or why certain prayers go unanswered, we can know that in the end everything will make sense.
Với loại đức tin này, mặc dù chúng ta cũng có thể không hiểu được lý do tại sao có một số việc phải nhất định xảy ra hoặc tại sao có những lời cầu nguyện không được đáp ứng, chúng ta có thể biết rằng cuối cùng mọi điều rồi cũng sẽ có ý nghĩa.
If the audience would be left up in the air because you failed to read the text after introducing it, or if you left a question unanswered in your introduction, then you can be sure you have aroused interest in the text.
Nếu bạn đã dẫn vào câu Kinh-thánh nhưng rồi không đọc, hoặc bạn đã đặt một câu hỏi trong lời dẫn nhập đó nhưng rồi không trả lời, liệu cử tọa có cảm thấy phân vân chờ đợi không? Nếu có thì bạn đã khéo gợi sự chú ý vào câu Kinh-thánh đó.
The team went on to concede four unanswered goals while playing with ten men, which resulted in the club leaving St James' Park with only a point.
Nhưng sau đó đội bóng đã phải nhận tới bốn bàn thua khi chỉ chơi với mười người, kết quả là câu lạc bộ rời sân St. James' Park với chỉ một điểm.
A number of unanswered questions remain, including whether the Earth was a full snowball, or a "slushball" with a thin equatorial band of open (or seasonally open) water.
Có một số câu hỏi vẫn chưa được giải đáp, gồm cả việc liệu Trái Đất có phải đã từng là một quả cầu tuyết hoàn toàn hay là một "quả cầu nước gần đóng băng" với một dải xích đạo hẹp mở (hay mở theo mùa).
Moreover, such questions as these would have been left unanswered: Whose fault was it that Adam and Eve sinned?
Hơn nữa, các câu hỏi thể này chưa được giải đáp: A-đam và Ê-va phạm tội là lỗi tại ai?
What can I do to build faith in those who have unanswered gospel questions?
Tôi có thể làm gì để xây đắp đức tin nơi những người có câu hỏi về phúc âm chưa được trả lời?
Some struggle with unanswered questions about things that have been done or said in the past.
Một số người vất vả với những câu hỏi chưa được trả lời về những điều đã được nói hoặc làm trong quá khứ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unanswered trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.