uncanny trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uncanny trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uncanny trong Tiếng Anh.

Từ uncanny trong Tiếng Anh có các nghĩa là huyền bí, dại dột, không khôn ngoan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uncanny

huyền bí

adjective

But Gilda always had an uncanny sense of timing.
Nhưng cổ luôn có một giác quan huyền bí về thời điểm.

dại dột

adjective

And mention was failed to be made of this uncanny crew.
Nói đến bị thất bại khiến cho đoàn thủy thủ dại dột này.

không khôn ngoan

adjective

Xem thêm ví dụ

It's uncanny.
Thật kỳ cục.
The offspring may be creatures with combined anatomy, they may be very beautiful children with uncanny strength, or they may be shapeshifters themselves.
Con cái có thể là những sinh vật có kết hợp giải phẫu học, chúng có thể là những đứa trẻ rất đẹp với sức mạnh kỳ diệu, hoặc chúng có thể là những người biến hóa.
Yes, God can protect his faithful ones from witchcraft and any other uncanny power.
Đúng vậy, Đức Chúa Trời có thể che chở người trung thành của Ngài khỏi phép phù thủy và bất cứ quyền lực siêu nhiên nào.
Uncanny how much you look like her.
Thật kì lạ cô trông giống cô ta đến thế nào.
And mention was failed to be made of this uncanny crew.
Nói đến bị thất bại khiến cho đoàn thủy thủ dại dột này.
The resemblance is uncanny.
Giống đến kỳ lạ.
To obey is better than a sacrifice, to pay attention than the fat of rams; for rebelliousness is the same as the sin of divination, and pushing ahead presumptuously the same as using uncanny power and teraphim.
Vả, sự vâng lời tốt hơn của tế-lễ; sự nghe theo tốt hơn mỡ chiên đực; sự bội-nghịch cũng đáng tội bằng sự tà-thuật; sự cố-chấp giống như tội trọng cúng-lạy hình-tượng.
One of the world's leading Leonardo experts, Martin Kemp, who helped authenticate the work, said that he knew immediately upon first viewing the restored painting that it was the work of Leonardo: "It had that kind of presence that Leonardos have ... that uncanny strangeness that the later Leonardo paintings manifest."
Một trong những chuyên gia hàng đầu thế giới của Leonardo là Martin Kemp, người đã giúp chứng thực tác phẩm, nói rằng ông biết ngay lập tức khi xem bức tranh được khôi phục lần đầu tiên đó là tác phẩm của Leonardo: "Leonardos đã hiện diện ở đó.
“Then I heard an eerie sound—an uncanny silence as if thousands of people were holding their breath.
“Rồi tôi nghe một âm thanh ghê rợn—một sự yên lặng lạ lùng như thể hàng ngàn người đang nín thở.
It is this: “To obey is better than a sacrifice, to pay attention than the fat of rams; for rebelliousness is the same as the sin of divination, and pushing ahead presumptuously the same as using uncanny power and teraphim.” —1 Samuel 15:22, 23.
Đó là “sự vâng lời tốt hơn của tế-lễ; sự nghe theo tốt hơn mỡ chiên đực; sự bội-nghịch cũng đáng tội bằng sự tà-thuật; sự cố-chấp giống như tội trọng cúng-lạy hình-tượng”.—1 Sa-mu-ên 15:22, 23.
And the uncanny ability to bring home the bacon, fry it up in a pan, and never ever let Teddy forget that he's a man.
Và khả năng kì lạ, lo từ việc nhà đến việc xã hội. Và chưa bao giờ để Teddy quên rằng mình là đàn ông.
For one thing, he possessed an uncanny ability to empathize with and to think about other peoples' point of view.
Bởi vì, ông ấy sở hữu một năng lạ lùng trong việc nhấn mạnh và nghĩ về quan điểm của những người khác.
It's uncanny.
Quá sức mong đợi.
The parts of the character's brain normally used for speech were trained so Cain could read other people's body language and predict, with uncanny accuracy, their next move.
Các bộ phận não thường được sử dụng cho nói của Cain đã được chuyển đổi để cô có thể đọc ngôn ngữ cơ thể của người khác và dự đoán với độ chính xác kỳ lạ, hành động di chuyển tiếp theo của họ.
With uncanny foresight, Adam Smith proposed a scheme of federal union.
Với một tầm nhìn xa, Adam Smith đề nghị một kế hoạch hợp nhất liên bang.
Hence, when illness strikes, it is important to keep in mind that the basic cause of our suffering is likely inherited imperfection rather than some uncanny influence.
Bởi vậy, khi bị bệnh, điều quan trọng là nhớ rằng nguyên nhân cơ bản của sự đau khổ của chúng ta rất có thể là do sự bất toàn di truyền, chứ không phải do một ảnh hưởng siêu nhiên nào.
It was uncanny.
huyền bí lắm.
This robot can't be creepy or uncanny.
Con robot này không thể trông quá đáng sợ hoặc quái.
Christians must not practice uncanny powers.
Tín đồ đấng Christ không được thực hành những quyền lực kỳ lạ.
Synecdoche New York bears an uncanny resemblance to Tom McCarthy's novel Remainder
Và đôi khi, sự đổi mới đã là điều được định sẵn. "Tôichẳngtạoracáigìmớicả.
In 1904, for example, Beatrice Webb wrote that Japan was a "rising star of human self-control and enlightenment", praising the "innovating collectivism" of the Japanese, and the "uncanny" purposefulness and open-mindedness of its "enlightened professional elite."
Năm 1904, Beatrice Webb đã viết về Nhật Bản như một "vì tinh tú đang trỗi dậy của nhân loại về sự khai sáng và tự kiểm soát", ca tụng "chủ nghĩa tập thể cách tân" của người Nhật, những hoạch định "kỳ lạ" và "tư tưởng cởi mở" của "tầng lớp tinh hoa được soi sáng".
And this dovetails very nicely with this uncanny sense I have that his house didn't just burn down accidentally.
Và nó rất là liên quan với cái cảm giác kì lạ bác có rằng căn nhà của anh ta không phải tình cờ mà cháy.
So when I heard that I was like -- that's uncanny, that's exactly what my creative process is like.
Vì thế khi tôi nghe như vậy tôi giống như ... điều đó thật huyền bí, điều đó hoàn toàn giống với quá trình sáng tác của tôi.
Or possibly, “become something uncanny.”
Cũng có thể là “trở thành điều thần bí”.
It was so uncanny to Henfrey that for a minute they remained staring blankly at one another.
Đó là kỳ lạ Henfrey rằng trong một phút, họ vẫn nhìn thất thần tại một khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uncanny trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.