uncensored trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uncensored trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uncensored trong Tiếng Anh.

Từ uncensored trong Tiếng Anh có nghĩa là không bị kiểm duyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uncensored

không bị kiểm duyệt

adjective

Xem thêm ví dụ

Through this lens, we witness the mistakes, the changes of mind, the naïvetés, the uncensored thoughts, the imperfections of the human imagination that allow these hallowed objects and their authors to become more real, that make history closer to us.
Qua kính này, ta chứng kiến những sai sót, những sự đổi ý, những ý tưởng ngây ngô, chưa bị kiểm duyệt, những khiếm khuyết trong trí tưởng tượng của con người đã khiến những vật thể thiêng liêng và tác giả của chúng trở nên chân thật hơn, khiến lịch sử gần gũi với chúng ta hơn.
Due to the graphic content in their videos, where sexual organs are usually shown, their videos have been removed from the platform, so they started to put a censorship poster in those parts of the video for their version on YouTube, while on their page web keeps it uncensored.
Do nội dung đồ họa trong video của họ, nơi các cơ quan tình dục thường được hiển thị, video của họ đã bị xóa khỏi nền tảng, vì vậy họ bắt đầu đặt một poster kiểm duyệt trong các phần của video cho phiên bản của họ trên YouTube, trong khi trên trang web của họ giữ cho nó không bị kiểm duyệt.
Next week the US is to launch a new technology policy to help citizens in other countries to gain access to an uncensored internet .
Tuần tới Mỹ khởi động một chính sách công nghệ mới để giúp người dân ở các quốc gia khác truy cập vào một mạng Internet không bị kiểm duyệt .
* Authorize the publication of uncensored, independent, privately-run newspapers and magazines.
* Cho phép xuất bản các tờ báo và tạp chí tư nhân, độc lập và không bị kiểm duyệt.
In 1758 the general prohibition against works advocating heliocentrism was removed from the Index of prohibited books, although the specific ban on uncensored versions of the Dialogue and Copernicus's De Revolutionibus remained.
Năm 1758 lệnh cấm chung với các tác phẩm ủng hộ thuyết nhật tâm của ông bị dỡ bỏ trong Danh mục sách cấm xuất bản, dù lệnh cấm rõ ràng về các phiên bản chưa được kiểm duyệt của cuốn Đối thoại và cuốn Về chuyển động quay của Copernicus vẫn còn lại.
The original pressings of the LP featuring "Runnin' 'Round This World" and the uncensored versions of "Let Me In" and "Run Around" are now worth thousands of dollars on the collectors' market.
Phiên bản gốc với “Runnin’ Round The World” chưa bị xóa cũng như phiên bản chưa kiểm duyệt của “Let Me In” và “Run Around” hiện tại đáng giá hàng ngàn đôla với những nhà sưu tầm.
The anime has 27 episodes plus two specials, the first being the uncensored version of the sixth episode, and the second is episode 5.5, a bonus that came with the Nintendo DS game.
Anime gồm 27 tập cộng với 2 tập đặc biệt, đầu tiên là phiên bản kiểm duyệt của tập 6 và thứ 2 là tập 5.5 được phát hành để đính kèm với phiên bản trò chơi điện tử trên hệ Nintendo DS.
* Allow the publication of uncensored, independent, privately-run newspapers and magazines.
* Cho phép xuất bản các tờ báo và tạp chí tư nhân, độc lập và không bị kiểm duyệt.
An all-encompassing special, MTV Uncensored, premiered in 1999 and was later released as a book.
Bao gồm tất cả các bản đặc biệt, MTV Uncensored công chiếu vào năm 1999 và sau đó đã được phát hành như một cuốn sách.
"Kim Jong Un uncensored: 7 impressions gleaned from historic summit".
Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2012. ^ “Kim Jong Un uncensored: 7 impressions gleaned from historic summit”.
The uncensored version contains the word "fuck" seventeen times.
Phiên bản không bị kiểm duyệt của bài hát chứa đến 17 lần từ "Fuck ".
Soon after, he began work on Tropic of Cancer, writing to a friend, "I start tomorrow on the Paris book: First person, uncensored, formless - fuck everything!"
Ngay sau đó, ông tập trung viết Tropic of Cancer, mô tả nó với bạn bè, "Ngày mai tôi sẽ bắt đầu viết một cuốn sách về Paris: Ngôi thứ nhất, không kiểm duyệt, không khuôn mẫu - vứt mẹ mọi thứ!"
An altered version of Silent Assassin was eventually released on all the platforms with the related material removed from the game, however, the DRM-free version available on GOG.com is completely uncensored and patched to 1.01.
Một phiên bản được sửa đổi của Silent Assassin cuối cùng đã được phát hành trên tất cả các hệ máy với các chất liệu liên quan bị loại bỏ khỏi trò chơi, tuy vậy phiên bản miễn phí DRM có trên GOG.com thì hoàn toàn không bị kiểm duyệt và bản vá lên 1.01. ^ “Hitman 2: Silent Assassin on Steam”.
"Watch Rick Grimes Say Uncensored Final Line in The Walking Dead Season 4".
Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2014. ^ “Watch Rick Grimes Say Uncensored Final Line in The Walking Dead Season 4”.
* Allow the publication of uncensored, independent, privately-run newspapers and magazines;
* Cho phép xuất bản các tờ báo và tạp chí tư nhân, độc lập và không bị kiểm duyệt;
· Authorize the publication of uncensored, independent, privately run newspapers and magazines.
* Cho phép các tờ báo và tạp chí tư nhân, độc lập được xuất bản không phải qua kiểm duyệt.
See the action your way, uncensored and unedited.
Hãy thưởng thức những pha hành động không bị kiểm duyệt, không bị chỉnh sửa.
"Scream" – is the version with the word "fucking" and Janet's middle finger uncensored.
"Scream" – là phiên bản có từ "fucking" và Janet giơ ngón tay giữa chưa qua kiểm duyệt.
After Gallia is invaded, however, she attaches herself to Squad 7 as a war correspondent for the Militia, wanting to bring the uncensored truth to the people.
Tuy nhiên, sau khi Gallia bị xâm lược, cô tự nguyện đi cùng với Đội 7, trở thành phóng viên chiến tranh của Militia với mong muốn cho mọi người biết sự thật về cuộc chiến tàn khốc.
It was then discovered that the release contained the edited version, Funimation has since recalled and postponed a release on Blu-ray/DVD with the uncensored material, no news of a proper release date has been announced yet until Funimation announced a March 31, 2015 release for the uncut complete series.
Sau đó phát hiện ra rằng phiên bản này chứa phiên bản đã được chỉnh sửa, Funimation đã cho lấy lại và trì hoãn phát hành trên đĩa Blu-ray/DVD với chất liệu chưa được kiểm duyệt, không có thông tin về ngày phát hành chính thức nào được công bố cho đến khi Funimation công bố bản phát hành vào ngày 31 tháng 3 năm 2015 cho bộ phim hoàn thành bản uncut.
never seeing an unsmudged nipple, an uncensored vagina,
không còn thấy 1 " nụ hoa" rõ ràng, 1 cô gái còn trong trắng,
According to the book I Want My MTV: The Uncensored Story of the Music Video Revolution by Rob Tannenbaum and Craig Marks, Joe Walsh wanted to perform the Eagles classic, "Desperado" but Joel Gallen received a three-page fax from Don Henley denying the use of the song.
Theo cuốn I Want My MTV: The Uncensored Story of the Music Video Revolution của Rob Tannenbaum và Craig Marks, Joe Walsh muốn được trình diễn ca khúc kinh điển của The Eagles, "Desperado", song Joel Gallen nhận được ba bản fax của Don Henley không cho phép sử dụng ca khúc này.
In the first session of the new Congress of People's Deputies, from May 25 to June 9, hardliners retained control but reformers used the legislature as a platform for debate and criticism – which was broadcast live and uncensored.
Trong phiên họp đầu tiên của Đại hội nhân dân mới, từ ngày 25 tháng 5 đến ngày 9 tháng 6, những người kiên định lập trường vẫn giữ quyền kiểm soát nhưng các nhóm cấp tiến đã sử dụng cơ quan lập pháp làm nền tảng cho cuộc tranh luận, phê bình và chỉ trích - được phát sóng trực tiếp và không kiểm duyệt.
* Authorize the publication of uncensored, independent, privately run newspapers and magazines.
* Cho phép các tờ báo và tạp chí tư nhân, độc lập được xuất bản không phải qua kiểm duyệt.
She was renowned for her intelligence and strong character, and her uncensored and liberal court attracted a great many scholars, including philosopher Gottfried Leibniz.
Ông có tiếng là người thông minh và có tính cách mạnh mẽ, và triều đình không bị kiểm duyệt và tự do của bà thu hút nhiều học giả vĩ đại, bao gồm nhà triết học Gottfried Leibniz.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uncensored trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.