uncover trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uncover trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uncover trong Tiếng Anh.

Từ uncover trong Tiếng Anh có các nghĩa là mở, khám phá ra, để hở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uncover

mở

verb

The study ‘uncovers the children’s eyes so that they may see the wonderful things out of God’s law.’
Chương trình học hỏi này ‘mở mắt con cái, để chúng thấy sự lạ-lùng trong luật-pháp của Chúa’.

khám phá ra

verb

Jared Stone is the one who uncovered the nefarious scandal.
Jared Stone là người khám phá ra vụ bê bối ghê tởm.

để hở

verb

Xem thêm ví dụ

The site that de Vaux uncovered divides into two main sections: a main building, a squarish structure of two stories featuring a central courtyard and a defensive tower on its north-western corner; and a secondary building to the west.
Nơi mà de Vaux phát hiện ra chia thành hai phần chính: một "tòa nhà chính", tức một cấu trúc vuông có 2 tầng, có một sân trung tâm cùng một tháp phòng thủ ở góc tây bắc, và "một tòa nhà phụ" ở phía tây.
And I think forcing people to uncover their head is as tyrannical as forcing them to cover it.
Tôi nghĩ ép mọi người bỏ khăn che mặt thể hiện sự chuyên chế như việc bắt họ che mặt.
It wasn't revealed until one of the later runs of the Teen Titans that this was not Dick Grayson, in fact his true identity was never uncovered.
Điều này không được tiết lộ cho đến khi một trong những người điều hành sau này của Teen Titans không phải là Dick Grayson, mà trên thực tế danh tính thật của Deathwing không bao giờ được phát hiện ra.
Brilliant scientists have won Nobel prizes for uncovering the answers.
Những khoa học gia tài giỏi đã chiếm giải Nobel nhờ khám phá ra các lời giải đáp.
My hope is that over time, by tracking people's moment-to-moment happiness and their experiences in daily life, we'll be able to uncover a lot of important causes of happiness, and then in the end, a scientific understanding of happiness will help us create a future that's not only richer and healthier, but happier as well.
Hy vọng của tôi là theo thời gian, bằng cách theo dõi hạnh phúc mang tính thời điểm và những trải nghiệm của con người trong đời sống hàng ngày, chúng ta sẽ có thể phát hiện ra rất nhiều căn nguyên quan trọng của hạnh phúc, và sau đó, cuối cùng, một hiểu biết khoa học về hạnh phúc mà sẽ giúp chúng ta tạo ra một tương lai, không chỉ thịnh vượng hơn, khỏe mạnh hơn mà còn hạnh phúc hơn nữa.
9 Your bow is uncovered and ready.
9 Cánh cung ngài tháo sẵn khỏi bao.
I remember that he showed me the booklets Protection, Safety, and Uncovered in the Tagalog language,* as well as a Bible.
Tôi nhớ rằng ông từng cho tôi xem những sách nhỏ là Sự bảo vệ (Protection), Sự an toàn (Safety) và Bị vạch trần (Uncovered) trong tiếng Tagalog,* cũng như Kinh Thánh.
We've uncovered signs of tunnels on the eastern edge of the city.
Chúng ta tìm được những đường hầm ở phía đông.
It can penetrate any hiding place to uncover wrongdoing among Jehovah’s people.
Án phạt ấy có thể xuyên qua bất cứ nơi lẩn trốn nào để vạch trần hành động sai trái trong vòng dân Đức Giê-hô-va.
Authorities uncovered new evidence linking the terrorist organization called V to the St. Mary's viral attack on London 14 years ago.
Chính phủ công bố bằng chứng mới liên hệ tổ chức khủng bố tên V tới vụ tấn công virus tại St. Mary 14 năm trước.
Areas of specialty of Presales include: Discovery – a means to uncover details of business problems that the prospect has.
Các lĩnh vực chuyên môn của Hoạt động tiền bán hàng bao gồm: Khám phá - một phương tiện để khám phá chi tiết các vấn đề kinh doanh mà khách hàng tiềm năng có.
Jared Stone is the one who uncovered the nefarious scandal.
Jared Stone là người khám phá ra vụ bê bối ghê tởm.
Initially believing that they are following the story of one priest who was moved around several times, the Spotlight team begin to uncover a pattern of sexual abuse of children by Catholic priests in Massachusetts, and an ongoing cover-up by the Boston Archdiocese.
Ban đầu tin rằng họ đang theo dõi câu chuyện của một linh mục người đã được điều chuyển một vài lần, nhóm Spotlight bắt đầu phát hiện ra một mô hình lạm dụng tình dục trẻ em của các linh mục Công giáo ở Massachusetts, và liên tục che đậy bởi các Tổng giáo Phận Công giáo La Mã Boston.
However, you must uncover doubts, if they exist.
Tuy nhiên, bạn cần phải tìm ra những mối nghi ngờ nếu chúng thực sự tồn tại.
* In lower-middle income countries, social safety nets reach about one-quarter of the extreme poor, but the remaining half a billion of the poorest people remain uncovered.
• Tại các nước thu nhập trung bình thấp mạng an sinh xã hội bao phủ khoảng 1/4 số đối tượng cực nghèo, nhưng con số người cực nghèo chưa được hưởng phúc lợi vần còn ở mức 500 triệu.
Again, the honour suggested Nerva had played a part in uncovering the conspiracy, perhaps in a fashion similar to what he did during the Pisonian conspiracy under Nero.
Một lần nữa, vinh quang này đã được cho rằng Nerva đã đóng một vai trò trong việc phát hiện ra âm mưu, có lẽ cũng tương tự như những gì ông đã làm trong việc phát giác âm mưu Piso dưới thời Nero.
Events transpire that result in Ryder becoming humanity's Pathfinder, tasked with finding a new home world for humanity while also dealing with an antagonistic alien race, the Kett, and uncovering the secrets of a mysterious synthetic race, the Remnant.
Sự kiện cho thấy kết quả là Ryder trở thành Pathfinder của con người, được giao nhiệm vụ tìm kiếm một thế giới mới cho nhân loại trong khi cũng phải đối phó với một chủng tộc ngoài hành tinh thù địch gọi là Kett và khám phá những bí mật của một chủng tộc hóa hợp bí ẩn, Remnant.
That as we explore these strings of A's, T's, C's and G's, we may uncover a completely new class of life that, like Beijerinck, will fundamentally change the way that we think about the nature of biology.
Như chúng ta khám phá ra chuỗi A, T, C,G chúng ta có thể khám phá ra một lớp sống mới như Beijerinck đã thay đổi cơ bản cách chúng ta nghĩ về bản chất của sinh học.
In addition to uncovering unexpected behavior, you can use this data to optimize your site performance.
Ngoài việc phát hiện ra hành vi bất thường, bạn có thể sử dụng dữ liệu này để tối ưu hóa hiệu suất trang web của mình.
We've uncovered many spies recently.
Chúng tôi đã phát hiện nhiều gián điệp gần đây.
“Analysis tasks include Exception Management, the active monitoring of planning and operations for out-of-bounds conditions, and Performance Assessment, the calculation of key metrics to evaluate the achievement of business goals, uncover trends or develop alternative strategies” Wal-mart supply chain and logistics management.
“Nhiệm vụ phân tích bao gồm Quản lý ngoại lệ, công tác giám sát hoạt động lập kế hoạch và hoạt động cho điều kiện out-of-bounds, và đánh giá hiệu suất, tính toán số liệu chính để đánh giá việc đạt được các mục tiêu kinh doanh, tìm ra xu hướng hoặc phát triển các chiến lược thay thế” Wal -mart chuỗi cung ứng và quản lý hậu cần.
GameFAQs features several ongoing contributor contests, including FAQ of the Month, Review of the Month, and numerous "FAQ Bounties", which reward contributors who submit FAQs for uncovered, high-demand games.
GameFAQs còn tổ chức một số cuộc tranh tài cộng tác viên liên tục, bao gồm FAQ of the Month (FAQ của tháng), Review of the Month (Bài đánh giá của tháng) và vô số "Phần thưởng FAQ", để tưởng thưởng những cộng tác viên có bài FAQ đối với các game yêu cầu cao và chưa được biết đến.
Paddle was unable to uncover any records of any Frank Darby having been employed by Beaumaris/Hobart Zoo during the time that Reid or her father was in charge and noted several inconsistencies in the story Darby told during his interview in 1968.
Paddle không tìm thấy bất kỳ hồ sơ nào ghi nhận về người tên Frank Darby được Beaumaris hoặc Sở thú Hobart thuê trong thời gian Reid hoặc cha cô quản lí vườn thú và đã để ý thấy có một số điểm mẫu thuẫn của câu chuyện mà Darby kể trong cuộc phỏng vấn năm 1968.
6 What marvelous truths have been uncovered since that small beginning over 100 years ago!
6 Những sự thật đã được khám phá kể từ cuộc khởi đầu khiêm tốn cách đây hơn 100 năm quả là tuyệt vời*!
Watson, a pilot service by IBM to uncover and share data-driven insights, and to spur cognitive applications.
Watson, một dịch vụ thí điểm bởi IBM để khám phá và chia sẻ các hiểu biết theo hướng dữ liệu, và để thúc đẩy các ứng dụng nhận thức.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uncover trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.