uncouth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uncouth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uncouth trong Tiếng Anh.

Từ uncouth trong Tiếng Anh có các nghĩa là vụng về, lạ, bất lịch sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uncouth

vụng về

adjective

lạ

adjective

bất lịch sự

adjective

Xem thêm ví dụ

The iki/tsu sensibility resists being construed within the context of overly specific rules about what could be considered as vulgar or uncouth.
Cảm thức iki/tsu chống lại sự bị phân tích trong bối cảnh của các quy tắc quá cụ thể về những gì có thể được coi là thô tục hoặc thô kệch.
According to Plutarch, when Demosthenes first addressed himself to the people, he was derided for his strange and uncouth style, "which was cumbered with long sentences and tortured with formal arguments to a most harsh and disagreeable excess".
Theo Plutarchus, khi Demosthenes diễn thuyết lần đầu trước công chúng, ông bị chế nhạo vì phong cách lạ lùng và thô kệch, vốn "chồng chất với những câu dài dòng và bị tra tấn bởi những lý lẽ trang trọng dẫn tới một sự bội thực khó chịu và ghê gớm nhất".
A little uncouth to come without a call.
Hơi mất lịch sự khi đến mà không gọi trước đấy.
If you prefer to associate with people who are slovenly, lazy, uncouth, and foulmouthed, then you will become like them.
Nếu bạn thích giao du với những người ăn mặc lôi thôi lếch thếch, lười biếng, thô lỗ, và ăn nói tục tĩu, thì bạn sẽ trở nên như họ.
Children, do not gravitate to the attitudes shown by the uncouth boys who insulted Jehovah’s prophet and who have their foul-mouthed, blasphemous parallels today.
Hỡi các em, đừng để mình bị thu hút làm theo thái độ của những đứa trẻ thô lỗ đã xúc phạm đến nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va cũng như những đứa ăn nói tục tĩu, hỗn xược ngày nay (II Các Vua 2:23, 24).
Their speech is described as mridhra which could variously mean soft, uncouth, hostile, scornful or abusive.
Bài phát biểu của họ được miêu tả như mridhra, có thể có nhiều nghĩa khác nhau là ủy mị, thô lỗ, thù địch, khinh miệt hoặc lạm dụng.
In his De Administrando Imperio manual written for his son and successor, Romanus II, he minces no words about his late father-in-law: "the lord Romanus the Emperor was an idiot and an illiterate man, neither bred in the high imperial manner, nor following Roman custom from the beginning, nor of imperial or noble descent, and therefore the more rude and authoritarian in doing most things ... for his beliefs were uncouth, obstinate, ignorant of what is good, and unwilling to adhere to what is right and proper."
Trong quyển sổ tay De Administrando Imperio được ông biên soạn dành cho con và người thừa kế của mình là Romanos II, ông không tiếc lời sỉ vả người cha vợ gần đây: "Đức ông Hoàng đế Romanos là một thằng ngốc và là kẻ mù chữ, chẳng được dạy dỗ về cách ứng xử khuôn phép, không theo đúng phong tục tập quán La Mã ngay từ đầu, cũng chẳng có gốc gác cao quý nào cả, và do đó khi làm bất cứ việc gì đều trông phần khiếm nhã và độc đoán hơn... về niềm tin của ông thì thô kệch, cố chấp, không biết cái nào là tốt và không muốn tuân theo những gì là đúng đắn và phù hợp."
But fear thee not, beloved youth, for we shall surmount all things uncouth.
Nhưng đừng sợ, thanh xuân nàng hỡi, cùng bước qua tục trần hoang sơ.
His biographer Paolo Giovio says, "His nature was so rough and uncouth that his domestic habits were incredibly squalid, and deprived posterity of any pupils who might have followed him."
Người viết tiểu sử ông Paolo Giovio nói, "Bản chất của ông quá mạnh mẽ và vụng về khiến các thói quen ở gia đình của ông rất bần tiện, and deprived posterity of any pupils who might have followed him."
Large, uncouth man.
Một người to béo, thô lỗ.
Atticus's mouth, even, was half open, an attitude he had once described as uncouth.
Miệng bố Atticus thậm chí hơi há ra, một cử chỉ mà ông từng mô tả là thô lậu.
He was more than fifty years of age when he came amongst us: we took him because we wanted him, because he served our turn; we laughed at his uncouth German ways, and sneered at him.
Ông đến với đất nước chúng ta khi đã qua tuổi 50, chúng có có được ông ta bởi vì chúng ta muốn có, bởi vì sự cai trị của ông ta có lợi cho chúng ta.
The man shouted, but he didn't want anything to do with such an uncouth person, so he ignored him.
Người đàn ông quát lên, nhưng anh không muốn làm bất cứ điều gì với người thô lỗ như thế nên anh lờ người đàn ông đi.
If he is proud, rude, uncouth, and ignorant, he does not attract —he repels.
Nếu người đó kiêu căng, khiếm nhã, thô lỗ và ngu dốt thì người không thu hút ai cả; trái lại khiến họ muốn tránh xa.
Moreover, practitioners' attempts at getting their message across carried some of the uncouthness of Communist party culture, including a perception that practitioners tended to exaggerate, create "torture tableaux straight out of a Cultural Revolution opera", or "spout slogans rather than facts".
Hơn nữa, những nỗ lực truyền bá thông điệp của các học viên Pháp Luân Công đã sao chép hình thức tuyên truyền của chính Đảng Cộng sản Trung Quốc, bao gồm xu hướng phóng đại, tưởng tượng ra "những hình thức tra tấn theo kiểu Cách mạng Văn hoá", hay "hô khẩu hiệu thay vì trình bày sự việc".
Especially with such an uncouth fellow.
Đặc biệt với một gã cục cằn như vậy!
In the dawn of our history, we men of Rome were strong and fierce but also uncouth and solitary creatures.
Vào buổi đầu của lịch sử, đàn ông La Mã chúng ta mạnh mẽ và dữ tợn nhưng cũng hoang dã và cô độc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uncouth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.